Quyết định số 799/2024/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2024 của TAND Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 799/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 799/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 799/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 799/2024/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2024 của TAND Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Tân Bình (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 799/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/09/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | 799/2024/QĐST-HNGĐ |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 799/2024/QĐST-HNGĐ T, ngày 30 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự ;
- Căn cứ vào các Điều 55 của Luật Hôn nhân và Gia đình;
- Căn cứ vào Luật Thi hành án Dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014);
- Căn cứ Luật phí và Lệ phí số: 91/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ vào Điều 37 Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của
Ủy ban thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí, lệ phí Tòa án;
- Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 635/2024/TLST-HNGĐ ngày 16
tháng 9 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người tham
gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu: Bà Thạch Thị Ngọc T, sinh năm 1979; Địa chỉ: B B, Phường A,
quận T, Thành phố Hồ Chí Minh.
Người yêu cầu: Ông Trần Chánh T1, sinh năm 1983; Thường trú: Tổ 32 khóm D,
Phường F, thành phố C, tỉnh Đồng Tháp; Địa chỉ liên hệ: 9 Miếu B, phường B, quận B,
Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Căn cứ vào Giấy chứng nhận kết hôn số 28, quyển số 01/2011, đăng ký ngày
05/5/2011 tại Ủy ban nhân dân Phường A, quận T, Thành phố Hồ Chí Minh thì bà
Thạch Thị Ngọc T và ông Trần Chánh T1 là vợ chồng hợp pháp, nay cả hai xin được
công nhận thuận tình ly hôn là phù hợp với quy định tại khoản 2 Điều 29 Bộ luật Tố tụng
dân sự.
[2] Về quan hệ hôn nhân: Theo trình bày của hai bên đương sự, quá trình chung
sống vợ chồng phát sinh mâu thuẫn nguyên từ thời điểm sau dịch Covid chủ yếu là vấn
đề kinh tế, cách sinh hoạt hàng ngày dẫn đến vợ chồng cự cãi, không có sự tôn trọng lẫn
nhau. Nhận thấy mâu thuẫn không thể giải quyết, khả năng hàn gắn là không thể nên yêu
cầu thuận tình ly hôn. Xét thấy sự thỏa thuận của hai bên là tự nguyện và không trái pháp
luật nên được công nhận.
[3] Về con chung: Hai bên khai nhận không có nên không xem xét.
[4] Về tài sản chung: Hai bên khai nhận không có nên không xem xét.
[5] Về nợ chung: Hai bên khai nhận không có nên không xem xét.
2
[6] Về lệ phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm là 300.000đ (Ba trăm ngàn đồng) do
bà T và ông T1 chịu toàn bộ.
Đã hết thời hạn 7 (bảy) ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
1.1/ Về quan hệ hôn nhân: Bà Thạch Thị Ngọc T và ông Trần Chánh T1 thuận tình
ly hôn.
1.2/ Về con chung: Hai bên khai nhận không có.
1.3/ Về tài sản chung: Hai bên khai nhận không có.
1.4/ Về nợ chung: Hai bên khai nhận không có.
2. Lệ phí sơ thẩm giải quyết việc dân sự về hôn nhân và gia đình sơ thẩm là
300.000đ (Ba trăm ngàn đồng) do bà Thạch Thị Ngọc T và ông Trần Chánh T1 chịu toàn
bộ và được cấn trừ vào 300.000đ (Ba trăm ngàn đồng) tiền tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án
do hai bên đã nộp theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số: 0002300 ngày
16/9/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014) thì người được thi hành án dân sự, người
phải thi hành án dân sự có quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự
nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b
và 9 Luật Thi hành án dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014); thời hiệu thi hành án được
thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự (sửa đổi, bổ sung năm
2014).
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND Thành phố Hồ Chí Minh;
- VKSND quận Tân Bình;
- CCTHADS quận Tân Bình;
- UBND 01, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
(để ghi vào sổ hộ tịch) theo giấy chứng nhận kết hôn
số: 28, quyển số 01/2011, đăng ký ngày 05/5/2011;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ việc dân sự. Mai Thị Bích Thảo
Tải về
Quyết định số 799/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 799/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm