Quyết định số 69/2024/QĐST-HNGĐ ngày 04/05/2024 của TAND huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 69/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 69/2024/QĐST-HNGĐ ngày 04/05/2024 của TAND huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Hòa Vang (TAND TP. Đà Nẵng)
Số hiệu: 69/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 04/05/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Q-D
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN HÒA VANG
TP. ĐÀ NẴNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 69/2024/QĐST-HNGĐ
Hòa Vang, ngày 04 tháng 5 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN HÒA VANG, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ vào các Điều 212, 213 và 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ các điều 55, 58, 81, 82 và 83 của Luật Hôn nhân và gia đình.
Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng án phí
lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ việc n sự thụ số 99/2024/TLST-HNGĐ ngày 05
tháng 4 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người
tham gia tố tụng sau đây:
 : Ông Lê Q, sinh năm 1993 Nguyễn
Thị Kiều D, sinh năm 1993; cùng trú tại: Thôn T, xã P, huyện Hòa V, TP.Đà Nẵng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày 26 tháng 4 năm 2024
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
[2] Các đương sự đã tự thỏa thuận như sau:
nhân: Ông Lê Q Nguyễn Thị Kiều D thuận tình ly hôn.
: Ông Q Nguyễn Thị Kiều D xác định vchồng 01
con chung cháu Nguyễn V, sinh ngày: 21/5/2014. Ly hôn, ông Q
Nguyễn Thị Kiều D tự nguyện thỏa thuận:
Giao con Nguyễn V, sinh ngày: 21/5/2014 cho Nguyễn Thị Kiều D
người trực tiếp nuôi dưỡng con chung đến khi đủ 18 tuổi.
Ông Q cấp dưỡng nuôi con mỗi tháng 2.000.000đ (hai triệu đồng), ngày cấp
dưỡng ngày 10 hàng tháng. Thời gian cấp dưỡng bắt đầu từ tháng 5/2024 cho đến
khi con đủ 18 tuổi.
Các bên đương sự các quyền nghĩa vụ đối với con chung theo quy định
của pháp luật.
: Ông Q Nguyễn Thị Kiều D xác định, không tài
sản chung.
2
: Ông Lê Q Nguyễn Thị Kiều D xác định, không có nợ chung.
 , ông Q Nguyễn Thị Kiều D
mỗi người phải chịu 150.000 đồng. Được khấu trừ vào số tiền Cẩm phí 300.000đ (ba
 ) ông Q D đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hòa
Vang, thành phố Đà Nẵng theo biên lai số 0002004 ngày 05/4/2024. Ông Q D
đã nộp đủ lệ p.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
I. Công nhận thuận tình ly hôn sthoả thuận của các đương sự cthể như
sau:
1. : Ông Lê Q Nguyễn Thị Kiều D thuận tình ly hôn.
2. : Giao con chung Nguyễn V, sinh ngày: 21/5/2014 cho D
người trực tiếp nuôi dưỡng đến khi đủ 18 tuổi. Ông Q cấp dưỡng nuôi con mỗi
tháng 2.000.000đ (hai triệu đồng), ngày cấp dưỡng ngày 10 hàng tháng. Thời gian
cấp dưỡng bắt đầu từ tháng 5/2024 cho đến khi con đủ 18 tuổi.
Các bên đương sự các quyền nghĩa vụ đối với con chung theo quy định
của pháp luật.
Kể từ ngày người được thi hành án có đơn yêu cầu thi hành án mà người phải thi
hành án không thi hành, thì còn phải trả tiền lãi theo mức lãi suất thỏa thuận của các
bên nhưng không vượt quá mức lãi suất theo quy định tại khoản 1 Điều 468 của Bộ
luật dân sự, nếu không thỏa thuận thì thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều
468 của Bộ luật dân sự tương ứng số tiền chậm thi hành án tại thời điểm thanh toán.
3. : Không .
4. : Không có.
II.      , ông Q Nguyễn Thị
Kiều D mỗi người phải chịu 150.000 đồng. Được khấu trừ vào số tiền Cẩm phí
300.000đ ( ) ông Q và D đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng theo biên lai số 0002004 ngày 05/4/2024. Ông
Q và bà D đã nộp đủ lệ phí.
III. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trong trường hợp quyết định được thi hành án theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự, người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc
bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 9 Luật Thi hành án dân
sự. Thời hiệu thi hành án dân sự được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi
hành án dân sự.
3
Nơi nhận:
- VKSND huyện Hòa Vang;
- Chi cục THADS huyện Hòa Vang;
- UBND xã P, huyện Hòa Vang
(Đăng ký kết hôn số 40 ngày 01/8/2013);
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ việc.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thế Anh
Tải về
Quyết định số 69/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 69/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 69/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 69/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất