Quyết định số 659/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Hà Nội, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 659/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 659/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 659/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 659/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Hà Nội, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 3 - Hà Nội, TP. Hà Nội |
| Số hiệu: | 659/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 18/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC * - H
Số: 659/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
H, ngày 18 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC * - H
Căn cứ vào khoản 2 Điều 29; Điều 35; điểm h khoản 2 Điều 39; khoản 2
Điều 149; Điều 212; Điều 213; Điều 361; Điều 371; Điều 396 và Điều 397 của
Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 81, 82, 83 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Toà án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ thụ lý số 654/2025/TLST-HNGĐ ngày 06 tháng
11 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, giữa:
Những người yêu cầu:
1. Chị Nguyễn Thị Thanh T, sinh năm 1986, CCCD: 00118605****
Đăng ký hộ khẩu thường trú và hiện ở tại: Số ** tổ * , phường H, thành
phố H
2. Anh Lê Thanh D, sinh năm 1984, CMND: 15137****
Đăng ký hộ khẩu thường trú: xã H, huyện H, tỉnh T (nay là xã N, tỉnh H)
Hiện ở tại: Số ** tổ * , phường H, thành phố H
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Thị Thanh T và anh Lê Thanh D
kết hôn trên cơ sở tự nguyện, có đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân phường H,
quận H, thành phố H ngày 23/4/2009 - Giấy chứng nhận kết hôn số **, quyển số
0*/2009 (nay là Ủy ban nhân dân phường H, thành phố H). Đây là hôn nhân hợp
pháp.
Quá trình chung sống, do không hợp nhau về tính cách, lối sống nên chị T
và anh D cùng đề nghị Tòa án nhân dân khu vực * - H công nhận thuận tình ly
hôn.
[2]. Về con chung: Anh chị có 02 con chung là Lê Hoàng M, sinh ngày
16/11/2009 và Lê Ngọc M, sinh ngày 31/8/2012. Ly hôn anh chị cùng thống
nhất để chị T là người trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng hai cháu Lê Hoàng M và
Lê Ngọc M.
Cấp dưỡng nuôi con anh chị tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
[3]. Về tài sản chung và nhà ở: Anh chị cùng trình bày không có, không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4]. Về công nợ chung: Anh chị cùng trình bày không có, không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
[5]. Về lệ phí: Chị T tự nguyện chịu cả 300.000 đồng lệ phí ly hôn sơ thẩm.
V
iệc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 10 tháng 11 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội. Việc thỏa thuận về nuôi con khi ly hôn của anh chị cũng phù hợp với
nguyện vọng của cháu Lê Hoàng M và Lê Ngọc M.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Thị
Thanh T và anh Lê Thanh D.
- Về con chung: Anh chị có 02 con chung là Lê Hoàng M, sinh ngày
16/11/2009 và Lê Ngọc M, sinh ngày 31/8/2012. Ly hôn anh chị cùng thống
nhất để chị T là người trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cả hai con chung cho đến
khi con chung đủ 18 tuổi hoặc đến khi có sự thay đổi khác. Cấp dưỡng nuôi con
anh chị tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết nên Tòa án không xét.
Anh D có quyền và nghĩa vụ đi lại thăm nom, chăm sóc, giáo dục con
chung không ai được cản trở.
- Về tài sản chung và nhà ở: Anh chị cùng trình bày không có, không yêu
cầu Tòa án giải quyết nên Tòa án không xét.
- Về công nợ chung: Anh chị cùng trình bày không có, không yêu cầu Tòa
án giải quyết nên Tòa án không xem xét.
2. Về lệ phí Tòa án: Lệ phí việc ly hôn sơ thẩm là 300.000 đồng (Ba trăm
nghìn đồng) chị T tự nguyện chịu cả, được trừ vào 300.000 đồng tiền tạm ứng lệ
phí đã nộp theo biên lai ký hiệu BLTU/25E số 001**** ngày 05/11/2025 của
Thi hành án dân sự thành phố H.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VSKND khu vực * - H;
- THADSTPHN;
- UBND phường H;
- Lưu hồ sơ, VP.
THẨM PHÁN
Nguyễn Hiển V
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 15/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 11/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 11/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 11/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 11/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 11/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 11/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 10/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 09/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 09/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 09/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 09/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 09/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 08/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 08/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 08/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 08/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm