Quyết định số 57/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 57/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 57/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 2 - Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: 57/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 03/09/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: yêu cầu giải quyết việc Hôn nhân và gia đình
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC - KHÁNH HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 57/2025/QĐST-HNGĐ Khánh Hòa, ngày 03 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC - KHÁNH HÒA
Căn cứ Điều 212, Điều 213 khoản 4 Điều 397 của Bộ Luật tố tụng n
sự;
Căn cvào Điều 55 Luật Hôn nn gia đình;
Căn cLuật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thưng vụ Quc hi quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản và sử
dụng án p lp Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc Hôn nhân gia đình thụ số:
33/2025/TLST-HNGĐ, ngày 31 tháng 7 m 2025, về việc: “Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc Hôn nhân và gia đình:
Chị Trần Thị T, sinh năm: 1979
Địa chỉ: Thôn VN, CA, tỉnh Khánh Hòa.
Anh Trần Văn L, sinh năm: 1977
Địa chỉ: Thôn VN, CA, tỉnh Khánh Hòa.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Chị Trần Thị T anh Trần Văn L tự nguyện
chung sống với nhau từ năm 1999, có đăng ký kết hôn và được Uỷ ban nhân dân
CAN, huyện CL, tỉnh Khánh Hòa (nay là CA, tỉnh Khánh Hòa) cấp giấy
chứng nhận kết hôn số 08, ngày 08/4/1999.
Quá trình chung sống: Thời gian đầu vợ chồng chung sống với nhau hạnh
phúc nhưng sau đó phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân là do vợ chồng không còn
hợp nhau vmọi mặt, không tiếng nói chung vchồng không còn chung
sống với nhau hơn 10 năm. Nhận thấy tình cảm vợ chồng không thể hàn gắn với
nhau được nữa nên chị Tr anh L yêu cầu Tòa án công nhận cho chT và anh
L thuận tình ly hôn.
u thuẫn vợ chồng đã đến mức trầm trọng, đời sống chung không thkéo
i, mục đích hôn nhân không đạt đưc, nh cảm vợ chồng đã không n. Do đó,
Chị Trần Thị T và anh Trần Văn L u cu thuận tình ly n là căn c, p hợp
với Điều 55 Lut hôn nn gia đình n công nhận.
2
[2] Về con chung: Chị Trần Thị T anh Trần Văn L 01 con chung là
cháu: Trần Quốc V, sinh ngày: 10/10/1999.
Hiện nay cháu V đã trưởng thành có thể lo cuộc sống cho bản thân nên chị
Trần Thị T và anh Trần Văn L không yêu cầu.
[3] Về tài sản chung: Chị Trần Thị T anh Trần Văn L không yêu cầu
Tòa án giải quyết nên không xét.
[4] Về nợ chung: Chị Trần Thị T và anh Trần Văn L không có nợ.
[5] Về lphí Tòa án: Chị Trần Thị T anh Trần Văn L mỗi người phải
nộp 150.000đ lệ phí dân sự thẩm theo quy định tại Ngh quyết s
326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của y ban Thưng vụ Quc hội quy
định về mc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và l phí Tòa án;
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa:
Chị Trần Thị T, sinh năm: 1979
Địa chỉ: Thôn VN, CA, tỉnh Khánh Hòa.
Anh Trần Văn L, sinh năm: 1977
Địa chỉ: Thôn VN, CA, tỉnh Khánh Hòa.
- Về con chung: Chị Trần Thị T anh Trần Văn L 01 con chung
cháu Trần Quốc V, sinh ngày: 10/10/1999 đã trưởng thành thể lo cuộc sống
cho bản thân nên chị T và anh L không yêu cầu.
- Về tài sản chung: Chị Trần Thị T anh Trần Văn L không yêu cầu Tòa
án giải quyết nên không xét.
2. Về lệ phí Tòa án: Chị Trần Thị T anh Trần Văn L mỗi người phải
nộp 150.000đ lệ phí dân sự thẩm nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí
chị T, anh L đã nộp là 300.000đ theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa
án số: 0000592, ngày 31/7/2025 của Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa. Chị
Trần Thị T và anh Trần Văn L đã nộp đủ.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- VKSND Khu vực - Khánh Hòa;
- Tòa án nhân dân tỉnh Khánh Hòa;
- VKSND tỉnh Khánh Hòa;
- THA dân sự tỉnh Khánh Hòa;
- UBND xã CA;
- Lưu: Hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình. Huỳnh Thế Vỹ
Tải về
Quyết định số 57/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 57/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 57/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 57/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất