Quyết định số 56/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 56/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 56/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 56/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 56/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
| Số hiệu: | 56/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 03/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | yêu cầu giải quyết việc Hôn nhân và gia đình |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC - KHÁNH HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 56/2025/QĐST-HNGĐ Khánh Hòa, ngày 03 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC - KHÁNH HÒA
Căn cứ Điều 212, Điều 213 và khoản 4 Điều 397 của Bộ Luật tố tụng dân
sự;
Căn cứ vào Điều 55 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình thụ lý số:
61/2025/TLST-HNGĐ, ngày 26 tháng 8 năm 2025, về việc: “Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc Hôn nhân và gia đình:
Ông Đinh Công T, sinh năm: 1970
Địa chỉ: 1955 Đại lộ HV, tổ dân phố PB, phường CR, tỉnh Khánh Hòa.
Bà Lê Thị Kim N, sinh năm: 1970
Địa chỉ: 1955 Đại lộ HV, tổ dân phố PB, phường CR, tỉnh Khánh Hòa.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Đinh Công T và bà Lê Thị Kim N tự
nguyện chung sống với nhau từ năm 1992 nhưng đến năm 1994 mới đăng ký kết
hôn và được Uỷ ban nhân dân phường CL, thành phố CR, tỉnh Khánh Hòa (nay
là phường CL, tỉnh Khánh Hòa) cấp giấy chứng nhận kết hôn số 68, ngày
06/5/1994.
Quá trình chung sống: Thời gian đầu vợ chồng chung sống với nhau hạnh
phúc nhưng sau đó phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân là do vợ chồng bất đồng
quan điểm sống, thường xuyên kình cãi, mạnh ai nấy sống, không quan tâm
chăm sóc cho nhau. Nhận thấy tình cảm vợ chồng không còn, các mâu thuẫn
không thể giải quyết nên ông T và bà N yêu cầu Tòa án công nhận cho ông T và
bà N thuận tình ly hôn.
2
Mâu thuẫn vợ chồng đã đến mức trầm trọng, đời sống chung không thể kéo
dài, mục đích hôn nhân không đạt được, tình cảm vợ chồng đã không còn. Do đó,
ông Đinh Công T và bà Lê Thị Kim N yêu cầu thuận tình ly hôn là có căn cứ, phù
hợp với Điều 55 Luật hôn nhân và gia đình nên công nhận.
[2] Về con chung: Ông Đinh Công T và bà Lê Thị Kim N có 02 con
chung là các cháu: Đinh Lê Kiều T1, sinh ngày: 01/4/1994; Đinh Lê Hải T2,
sinh ngày: 19/7/2001.
Hiện nay các cháu Đinh Lê Kiều T1, Đinh Lê Hải T2 đã trưởng thành có
thể lo cuộc sống cho bản thân nên ông Đinh Công T và bà Lê Thị Kim N không
yêu cầu.
[3] Về tài sản chung: Ông Đinh Công T và bà Lê Thị Kim N tự thỏa thuận
và không yêu cầu Tòa án giải quyết nên không xét.
[4] Về nợ chung: Ông Đinh Công T và bà Lê Thị K Ngân không có nợ.
[5] Về lệ phí Tòa án: Ông Đinh Công T và bà Lê Thị Kim N mỗi người
phải nộp 150.000đ lệ phí dân sự sơ thẩm theo quy định tại Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa:
Ông Đinh Công T, sinh năm: 1970
Địa chỉ: 1955 Đại lộ HV, tổ dân phố PB, phường CR, tỉnh Khánh Hòa.
Bà Lê Thị Kim N, sinh năm: 1970
Địa chỉ: 1955 Đại lộ HV, tổ dân phố PB, phường CR, tỉnh Khánh Hòa.
- Về con chung: Ông Đinh Công T và bà Lê Thị Kim N có 02 con chung
là các cháu: Đinh Lê Kiều T, sinh ngày: 01/4/1994; Đinh Lê Hải T, sinh ngày:
19/7/2001 đã trưởng thành, có thể lo cuộc sống cho bản thân nên ông Trận và bà
N không yêu cầu.
- Về tài sản chung: Ông Đinh Công T và bà Lê Thị Kim N tự thỏa thuận
và không yêu cầu Tòa án giải quyết nên không xét.
2. Về lệ phí Tòa án: Ông Đinh Công T và bà Lê Thị Kim N mỗi người
phải nộp 150.000đ lệ phí dân sự sơ thẩm nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ
phí mà ông T, bà N đã nộp là 300.000đ theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí
Tòa án số: 0001037, ngày 26/8/2025 của Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa.
Ông Đinh Công T và bà Lê Thị Kim N đã nộp đủ.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
3
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- VKSND Khu vực 2 - Khánh Hòa;
- Tòa án nhân dân tỉnh Khánh Hòa;
- VKSND tỉnh Khánh Hòa;
- THA dân sự tỉnh Khánh Hòa;
- UBND phường CL;
- Lưu: Hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình. Huỳnh Thế Vỹ
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm