Quyết định số 274/2025/QĐST-HNGĐ ngày 11/06/2025 của TAND Quận 7, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 274/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 274/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 274/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 274/2025/QĐST-HNGĐ ngày 11/06/2025 của TAND Quận 7, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Quận 7 (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 274/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/06/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Người yêu cầu ông Nguyễn Phước Lợi và bà Đoàn Thị Nguyệt |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 7
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
__________________________________________
Số: 274/2025/QĐST-HNGD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________________________________________
Quận 7, ngày 11 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 7 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào Điều 48, Điều 212, Điều 213, khoản 4 Điều 397 và Điều 149
của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 57, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83 và
Điều 84 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự sơ thẩm thụ lý số: 319/2025/TLST-
HNGĐ ngày 08 tháng 5 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn,
gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông Nguyễn Phước L, sinh năm 1983
Căn cước công dân số: 049083018043
Địa chỉ: Thôn L, xã D, huyện D, tỉnh Q; nơi cư trú: Số 2/4 đường H, khu
phố 13, phường P, Quận B, Thành Phố Hồ Chí Minh.
- Bà Đoàn Thị N, sinh năm 1984
Căn cước công dân số: 040184020710
Địa chỉ: Xóm 6, xã T, huyện Đ, tỉnh N; nơi cư trú: Ô 477 lô dc 52, khu
phố 4, phường A, thành phố T, tỉnh B.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Tại Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 03 tháng 6 năm 2024, các
đương sự đã thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ các vấn đề
trong việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn cụ thể:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Phước L và bà Đoàn Thị N thuận
tình ly hôn (Giấy chứng nhận kết hôn số: 06 do Ủy ban nhân dân xã D, huyện D,
tỉnh Q cấp ngày 12/02/2020).
[2] Về con chung: Ông Nguyễn Phước L và bà Đoàn Thị N xác định có
một con chung tên Nguyễn Phước Thiện N, sinh ngày 14/01/2019. Hai bên thỏa
thuận ông Nguyễn Phước L trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục
trẻ Nguyễn Phước Thiện N cho đến khi thành niên. Việc cấp dưỡng cho con do
hai bên tự thỏa thuận, nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.

2
[3] Về tài sản chung, nợ chung: Ông Nguyễn Phước L và bà Đoàn Thị N
xác định không có, nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về Lệ phí Tòa án: Ông Nguyễn Phước L và bà Đoàn Thị N chịu lệ phí
hôn nhân và gia đình sơ thẩm số tiền là 300.000 (ba trăm ngàn) đồng.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Phước L và bà Đoàn Thị N thuận tình
ly hôn (Giấy chứng nhận kết hôn số: 06 do Ủy ban nhân dân xã D, huyện D, tỉnh
Q cấp ngày 12/02/2020).
- Về con chung: Ông Nguyễn Phước L và bà Đoàn Thị N xác định có một
con chung tên Nguyễn Phước Thiện N, sinh ngày 14/01/2019. Hai bên thỏa thuận
ông Nguyễn Phước L trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ
Nguyễn Phước Thiện N cho đến khi thành niên. Việc cấp dưỡng cho con do hai
bên tự thỏa thuận, nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Bà Đoàn Thị N có quyền đi lại thăm nom, chăm sóc và giáo dục con
chung. Vì quyền, lợi ích của con, khi có yêu cầu của một hoặc hai bên, Tòa án có
thể quyết định thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc mức cấp dưỡng cho con.
- Về tài sản chung, nợ chung: Ông Nguyễn Phước L và bà Đoàn Thị N xác
định không có, nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về Lệ phí Tòa án: Ông Nguyễn Phước L và bà Đoàn Thị N chịu lệ phí
hôn nhân và gia đình sơ thẩm số tiền là 300.000 (ba trăm ngàn) đồng, nhưng
được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí đã nộp là 300.000 (ba trăm ngàn) đồng, theo
Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án ký hiệu: BLTU/24P, số: 0056408
ngày 08/5/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự Quận 7, Thành phố Hồ Chí
Minh. Ông Nguyễn Phước L và bà Đoàn Thị N đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Tòa án nhân dân TP.HCM;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 7;
- Chi cục Thi hành án dân sự Quận 7;
- Đương sự;
- UBND xã D, huyện D,
tỉnh Q (GCNKH số: 06
đăng ký ngày 12/02/2020);
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự. (Định)
THẨM PHÁN
Phạm Văn Thạnh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm