Quyết định số 271/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/06/2025 của TAND huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 271/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 271/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/06/2025 của TAND huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Hoài Đức (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 271/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 30/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Anh Nguyễn Ngọc B và chị Trần Thị H yêu cầu toà án công nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN HOÀI ĐỨC
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 271/2025/QĐST - HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hoài Đức, ngày 30 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 371 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 57, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83 Luật hôn nhân
gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy Bn
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sdụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân và gia đình thụ lý số 245/2025/TLST -
HNGĐ ngày 10 tháng 6 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, nuôi
con, chia tài sản khi ly hôn, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Anh Nguyn Ngc B, sinh năm 1984; nơi thường trú: Xóm 3, Thôn LT, ĐL,
huyn HĐ, thành ph Ni. S CCCD: 0010840309xx do B Công an cp ngày
18/9/2024.
- Ch Trn Th H, sinh năm 1989; nơi thường trú: Xóm 3, Thôn LT, xã ĐL,
huyn HĐ, thành ph Ni. S CCCD: 0271890131xx do Cc Cnh sát cp ngày
06/01/2024.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về hôn nhân: Anh Nguyễn Ngọc B và chị Trần Thị H kết hôn trên cơ s t
nguyn Đ kết hôn ti UBND ĐL, huyn HĐ, thành ph Ni ngày
06/2/2012. Đây hôn nhân hp pháp. Quá trình chung sng anh Nguyn Ngc B và
ch Trn Th H phát sinh mâu thun không th hàn gn, nguyên nhân do bất đồng
quan điểm, anh ch cùng đề ngh Tòa án công nhn thun tình ly hôn.
Xét thy, mâu thun ca anh ch thc s trm trng, nguyn vng đề ngh Tòa
án công nhn thun tình ly hôn ca anh ch phù hp vi Điều 55 Lut Hôn nhân gia
đình nên Tòa án công nhn thun tình ly hôn.
[2] Về con chung: Anh Nguyễn Ngọc B và chị Trần Thị H xác nhận có 03 con
chung cháu Nguyn Châu A, sinh ngày 31/10/2012; cháu Nguyn Hương G, sinh
2
ngày 20/11/2016 và cháu Nguyn Ngc Hi Đ, sinh ngày 10/01/2022; Khi ly hôn anh
ch tha thun giao cháu Nguyn Châu A, sinh ngày 31/10/2012; cháu Nguyn Hương
G, sinh ngày 20/11/2016 và cháu Nguyn Ngc Hi Đ, sinh ngày 10/01/2022 cho anh
Nguyn Ngc B trc tiếp trông nom, chăm sóc, giáo dc, nuôi dưỡng cho đến khi các
cu đ 18 tui hoc khi có quyết định thay đổi kc.
Về cấp dưỡng: Anh Nguyn Ngc B không u cu ch Trn Th H cp ng nuôi
con chung, vic cp ng nuôi con chung do ch Trn Th H t nguyn thc hin.
[3] Về tài sản chung: Anh Nguyễn Ngọc B chị Trần Thị H không yêu cầu Tòa
án giải quyếtn không xét.
[4] Vnợ chung: Anh Nguyễn Ngọc B chị Trần Thị H xác định không có,
không yêu cầu giải quyết nên không xét.
[5] Vlệ phí: Anh Nguyễn Ngọc B và chị Trần Thị H chịu lệ pgiải quyết việc
hôn nhân gia đình theo quy định của pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. ng nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Ngọc B chị Trần Thị H thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Giao cháu Nguyn Châu A, sinh ngày 31/10/2012; cháu Nguyn
Hương G, sinh ngày 20/11/2016 và cháu Nguyn Ngc Hi Đ, sinh ngày 10/01/2022
cho anh Nguyn Ngc B người trc tiếp trông nom, chăm sóc, giáo dục, nuôi dưỡng
cho đến khi các cháu trưởng thành (đủ 18 tui) hoc khi quyết định thay đi khác
v quyn nuôi con.
V cấp dưỡng: Ghi nhn s t nguyn ca anh Nguyn Ngc B không yêu cu
ch Trn Th H phi cấp dưỡng nuôi con chung. Vic cấp dưỡng nuôi con chung do ch
Trn Th H t nguyn thc hin.
Ch Trn Th H có quyền và nghĩa vụ đi lại, thăm nom, chăm sóc, giáo dc con
chung không ai được cn tr.
- Về tài sản chung (tài sản, công sức, công nợ): Anh Nguyễn Ngọc B chTrần
Thị H không yêu cầu Tòa án giải quyết nên không xét.
2. Về lệ phí a án: Anh Nguyễn Ngọc B chị Trần Thị H phải chịu số tiền
300.000đ (B trăm nghìn đồng) lệ phí việc hôn nhân gia đình được trừ vào số tiền tạm
ứng lệ phí anh B, chị H đã nộp theo biên lai thu số 39183 ngày 10/6/2025 của Chi cục
Thi hành án dân sự huyện Hoài Đức. Xác nhận anh Nguyễn Ngọc B và chị Trần ThH
đã nộp đủ lệ phí việc Hôn nhân gia đình.
3
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được Bn hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các bên đương sự;
- VKS huyện Hoài Đức;
- UBND xã ĐL, huyn HD, Tp. Hà Ni;
(S 08/2012)
- Lưu hồ sơ vụ án; Nguyễn Thị Kim Anh
Tải về
Quyết định số 271/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 271/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 271/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 271/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất