Bản án số 67/HNGĐ-ST ngày 02/05/2024 của TAND huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 67/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 67/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 67/HNGĐ-ST
Tên Bản án: | Bản án số 67/HNGĐ-ST ngày 02/05/2024 của TAND huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Phước Long (TAND tỉnh Bạc Liêu) |
Số hiệu: | 67/HNGĐ-ST |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 02/05/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN P Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH BẠC LIÊU
Bản án số: 67/2024/HNGĐ-ST
Ngày: 02 – 5 – 2024
V vic ly hôn, nuôi con chung
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN P, TỈNH BẠC LIÊU
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Bà Nguyễn Hồng Đào
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Ông Danh Hưởng
2. Ông Trần Thanh T
- Thư ký phiên tòa: Bà Đặng Thị Bé, là Thư ký Tòa án nhân dân huyn P,
tỉnh Bạc Liêu.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện P, tỉnh Bạc Liêu tham gia phiên
tòa: Bà Lý Thị Nhiên - Kiểm sát viên.
Ngày 02 tháng 5 năm 2024, tại trụ sở Tòa án nhân dân huyn P xét xử sơ thẩm
công khai vụ án Hôn nhân và Gia đình thụ lý số 33/2024/TLST-HNGĐ ngày 17
tháng 01 năm 2024 v vic “ly hôn, nuôi con chung”, theo Quyết định đưa vụ án ra
xét xử số 91/2024/QĐXXST-HNGĐ ngày 25 tháng 3 năm 2024 giữa các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Nguyễn Văn T, sinh năm 1969
Địa chỉ: Ấp T, xã V, huyn P, tỉnh Bạc Liêu.
Bị đơn: Bà Nguyễn Thị P, sinh năm 1974
Địa chỉ: Ấp T, xã V, huyn P, tỉnh Bạc Liêu.
(Ông T, bà P vắng mặt)
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Theo đơn khi kin đề ngày 27 tháng 12 năm 2023 và lời khai tại Tòa án
nguyên đơn ông Nguyễn Văn T trình bày: Ông và bà Nguyễn Thị P chung sống vợ
chồng từ năm 1994, có tổ chức lễ cưới theo phong tục tập quán tại địa phương nhưng
không có đăng ký kết hôn. Quá trình chung sống, giữa ông và bà P tính tình không hòa
hợp thường xuyên cự cải do bất đồng quan điểm. Từ năm 2013, ông và bà P đã ly thân
đến nay. Trong thời gian ly thân, ông và bà P không thể hàn gắn mối quan h vợ
chồng. Do tình cảm vợ chồng không còn, mục đích hôn nhân không đạt được nên ông

2
yêu cầu Tòa án công nhận ông và bà P không phải là vợ chồng. V con chung: Ông
và bà P có tổng cộng hai người con chung là Nguyễn Hoàng H, sinh năm 1995 và
Nguyễn Hoàng Đ, sinh năm 2001. Hin nay các con của ông đã trưởng thành nên
ông không yêu cầu Tòa án giải quyết. V tài sản chung, nợ chung: Không có nên
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Bị đơn bà Nguyễn Thị P đã được Tòa án triu tập hợp l nhiều lần nhưng
vắng mặt nên Tòa án không lấy được lời khai.
Đại din Vin kiểm sát nhân dân huyn P phát biểu ý kiến:
V tố tụng: Vic tuân theo pháp luật tố tụng của Thẩm phán và Hội đồng xét
xử đúng theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự. Đối với đương sự, nguyên đơn
đã thực hin đúng v quyn và nghĩa vụ của mình, riêng bị đơn chưa thực hin
đúng quy định tại khoản 15, 16 Điu 70 Bộ luật Tố tụng dân sự.
V nội dung: V hôn nhân: Căn cứ khoản 1 Điu 14 và khoản 2 Điu 53 của
Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014, tuyên bố không công nhận ông Nguyễn Văn
T và bà Nguyễn Thị P là vợ chồng. V con chung: Các con đã trưởng thành không
yêu cầu giải quyết nên không đặt ra xem xét, giải quyết. Tài sản chung và nợ chung
không có, không yêu cầu nên không đặt ra xem xét, giải quyết. V án phí, ông T
phải chịu 300.000 đồng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Căn cứ vào các tài liu, chứng cứ có lưu trong hồ sơ vụ án; sau khi nghe ý
kiến của Kiểm sát viên tham gia phiên tòa, sau khi thảo luận Hội đồng xét xử xét
thấy:
[1] V thẩm quyn xét xử: Ông T khởi kin yêu cầu Tòa án không công nhận
ông và bà P là vợ chồng. Khi khởi kin, bà P trú tại ấp T, xã V, huyn P, tỉnh Bạc
Liêu. Do vậy, Tòa án nhân dân huyn P thụ lý, giải quyết là đúng thẩm quyn theo
quy định tại khoản 1 Điu 28; điểm a khoản 1 Điu 35; điểm a khoản 1 Điu 39 của
Bộ luật Tố tụng dân sự.
[2] V tố tụng: Bà P đã được Tòa án triu tập hợp l lần thứ hai nhưng vắng
mặt, ông T có đơn đ nghị Tòa án xét xử vắng mặt nên Hội đồng xét xử giải quyết
vắng mặt ông T và bà P là đúng theo quy định tại khoản 1 Điu 227 và khoản 1
Điu 228 của Bộ luật Tố tụng dân sự.
[3] V hôn nhân: Xét thấy, ông T và bà P có đủ điu kin kết hôn theo quy
định nhưng ông T và bà P chung sống với nhau như vợ chồng từ năm 1994 và đã có
hai người con chung mà không đăng ký kết hôn nên hôn nhân giữa ông T và bà P là
hôn nhân không hợp pháp, không làm phát sinh quyn, nghĩa vụ giữa vợ chồng. Nay
ông T yêu cầu Tòa án không công nhận ông và bà P là vợ chồng, căn cứ khoản 1
Điu 14 và khoản 2 Điu 53 Luật Hôn nhân và gia đình 2014, Hội đồng xét xử
không công nhận quan h vợ chồng giữa ông T và bà P.

3
[4] V con chung: Quá trình chung sống, ông T và bà P có 02 người con là
Nguyễn Hoàng H, sinh năm 1995 và Nguyễn Hoàng Đ, sinh năm 2001. Hin nay
các con của ông T và bà P đã trưởng thành nên ông T không yêu cầu Tòa án giải
quyết nên không đặt ra xem xét giải quyết.
[5] V tài sản chung, nợ chung: Đương sự không yêu cầu nên Hội đồng xét
xử không đặt ra xem xét, giải quyết.
[7] Án phí dân sự sơ thẩm v Hôn nhân và Gia đình: Ông T phải chịu 300.000
đồng. Ông T đã nộp 300.000 đồng tin tạm ứng án phí theo Biên lai thu số 0006584
ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyn P được chuyển
thu án phí.
[8] Từ những phân tích trên, xét đ nghị của đại din Vin kiểm sát nhân dân
huyn P là có căn cứ nên được Hội đồng xét xử chấp nhận.
Vì các lẽ trên;
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ khoản 1 Điu 28, điểm a khoản 1 Điu 35, điểm a khoản 1 Điu 39,
khoản 1 Điu 227, khoản 1 Điu 228 của Bộ luật Tố tụng dân sự; Điu 14, khoản 2
Điu 53 Luật Hôn nhân và Gia đình 2014; điểm a khoản 1 Điu 24, điểm a khoản 5
Điu 27 của Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội v mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và l phí Tòa án;
Tuyên xử:
1. V hôn nhân: Không công nhận ông Nguyễn Văn T và bà Nguyễn Thị P là
vợ chồng.
2. V con chung: Các con ông Nguyễn Văn T và bà Nguyễn Thị P đã trưởng
thành. Ông Nguyễn Văn T không yêu cầu Tòa án giải quyết nên Hội đồng xét xử
không đặt ra xem xét, giải quyết.
3. V tài sản chung, nợ chung: Ông Nguyễn Văn T không yêu cầu Tòa án giải
quyết nên Hội đồng xét xử không đặt ra xem xét, giải quyết.
4. Án phí dân sự sơ thẩm v Hôn nhân và Gia đình: Ông Nguyễn Văn T phải
chịu số tin 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng). Ông Nguyễn Văn T đã nộp 300.000
đồng (Ba trăm nghìn đồng) tin tạm ứng án phí theo Biên lai thu số 0006584 ngày 17
tháng 01 năm 2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyn P được chuyển thu án phí.
5. Trường hợp bản án được thi hành theo quy định tại Điu 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyn
thỏa thuận thi hành án, quyn yêu cầu thi hành án, tự nguyn thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điu 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án dân

4
sự; thời hiu thi hành án được thực hin theo quy định tại Điu 30 Luật Thi hành án
dân sự.
6. Các đương sự vắng mặt tại phiên tòa được quyn kháng cáo trong thời hạn
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được bản án hoặc bản án được tống đạt hợp l./.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Bạc Liêu;
- VKSND huyn P;
- Chi Cục THADS huyn P;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án, VP.
Nguyễn Hồng Đào
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm