Bản án số 33/2024/HNGĐ-ST ngày 16/07/2024 của TAND huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 33/2024/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 33/2024/HNGĐ-ST ngày 16/07/2024 của TAND huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Thái Thụy (TAND tỉnh Thái Bình)
Số hiệu: 33/2024/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 16/07/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Anh H xin ly hôn chị O
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TA N NHÂN DÂN
HUYN THI THY
TNH THI BNH
Bn n s: 33 /2024/HNGĐ-ST
Ngy: 16 - 7 - 2024
V/v: Ly hôn chị H và anh T
CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
Đc lp T do hnh phc
NHÂN DANH
C CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYN THI THY, TNH THI BNH
- Thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên ta: B Lê Thị Hương Lan
Các hi thm nhân dân: Ông Đỗ Hồng Tuyên v ông Ngô Văn Sang
- Thư phiên ta: Ông Nguyễn Công Khuông– Thư k Ta n nhân dân
huyn Thi Thy, tnh Thi Bnh ghi biên bn phiên ta
- Đi din Vin kim st nhân dân huyn Thi Thy: BVũ Th Thuỷ Kim st
vn
Trong ngy 16 thng 7 năm 2024, ti phng xt x Ta n nhân dân huyn
Thi Thy, tnh Thi Bnh xt x công khai thẩm v n dân s hôn nhân và gia
đnh th l s 18/2024/TLST HNGĐ ngy 29 thng 02 năm 2024 v vic Tranh
chp Hôn nhân v gia đnh theo Quyt định đưa v n ra xt x s 33/2024/QĐST-
HNGĐ ngy 04 thng 6 năm 2024; quyt định hoãn phiên to s 16/2024/QĐST-
HNGĐ ngy 28/6/2024, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Trần Thị Thu H, sinh năm 1996– đơn xin xử vắng mặt
Địa ch: thôn B, xã H, huyn T, tnh Thi Bnh
- Bị đơn: Anh Vũ Văn T, sinh năm 1990 – Vắng mặt
Địa ch: thôn B, xã H, huyn T, tnh Thi Bnh
NI DUNG V N:
Theo đơn khi kin, bn t khai,ý kiến trong cc buổi hoà gii, ý kiến trình
bày tại cc đơn gửi Toà n, nguyên đơn là chị Trần Thị Thu H trình bày:
Về quan h hôn nhân: Chị v anh Văn T t nguyn tm hiểu, đăng k kt
hôn ti Ủy ban nhân dân X (nay H), huyn T, tnh Thi Bnh o ngày
20/01/2014. Sau khi kt hôn chị v anh T chung sng ti gia đnh nhà anh T. Vợ
2
chồng vui vẻ ha thuận đn thng 10 năm 2022 th pht sinh mâu thuẫn, nguyên nhân
do nh tình không ho hợp dẫn đn cuộc sng chung không hnh phúc nên chị đã v
nhà b, mđẻ ở thôn Đ, xã H sinh sng, ly thân với anh T. Nay chị xc định tnh cm
vợ chồng giữa chị v anh T không còn, không thể đon t được, chị đ nghTa n
gii quyt cho chị được lyn với anh T.
Về vic nuôi dưỡng con chung: Chị v anh T 02 con chung l Bo M,
sinh ngy 23/7/2014 v Vũ Trần Bo A, sinh ngy 25/12/2018, hin ti chị đang trc
tip nuôi c hai con. Chị đ nghị được trc tip nuôi dưỡng c hai con chung l
Trần Bo A v Bo M, chị không yêu cầu anh T cp dưỡng nuôi con chung cho
chị.
Vềi sn chung, nchung: Chị không yêu cầu Ta n gii quyt
Ti Trung tâm ho gii, anh Văn T kin trnh by v thời gian đăng
k kt hôn, qu trnh chung sng v nguyên nhân pht sinh mâu thuẫn như lời trnh
by của chị H. Anh xc định từ thng 10/2022 anh v chị H ly thân nhưng nay chị H
yêu cầu gii quyt ly hôn anh không đồng , anh đnghị được khắc phc những
khuyt điểm của mnh, vợ chồng đon t nuôi con. V vic nuôi dưỡng con chung:
Do anh xin đon t nên anh không trnh by v vic nuôi con; V phân chia ti sn
chung: Anh không yêu cầu To n gii quyt.
Bà Hoàng Th Y, sinh năm 1972 l mẹ đẻ anh T, ở cùng địa ch với anh T xác
định giữa anh T v chị H mâu thuẫn từ đầu năm 2023 nguyên nhân do hai bên
không thông cm v chia sẻ cho nhau trong cuộc sng; đn nay gia đnh không
phương n no ho gii cho chị H anh T đon t. Anh T v chị H hai con
chung như chH trình bày, hin nay c hai con đang do chị H trc tip nuôi, anh T
đi lm ăn lao động t do vắng mặt. B đ nghị gii quyt v vic nuôi dưỡng con
theo quy định của php luật.
Xác M ti Uỷ ban nhân dân H, huyn T, tnh Thi Bnh nội dung: Chị
Trần Thị Thu H và anh Vũ Văn T có đăng k kt hôn ti Uỷ ban nhân dânH vào
ngy 20/01/2014. Trong qu trnh chung sng hai bên mâu thuẫn trầm trọng dẫn
đn anh T v chị H sng ly thân. Nay chị H yêu cầu gii quyt ly hôn đ nghị
To n gii quyt theo quy định. Anh T v chị H có hai con như chị H đã trnh by,
hin hai chu do chị H trc tip nuôi. Anh T có địa ch nơi cư trú ti gia đnh nhà bà
Hong Thị Y ti thôn B, xã H
Sau khi th l v n anh Vũ Văn T vắng mặt nên không ho gii được.
3
Ti phiên ta, Kim st viên pht biu v tuân theo php luật t tng trong
qu trnh gii quyt v n của Thẩm phn, của Hội đồng xt xkể từ khi th l v
n đn trước thời điểm Hội đồng xt xvo nghị n đu đúng quy định. V nội
dung v n: Đi din Vin kiểm st đ nghị p dng khon 1 Điu 51; khon 1 Điu
56 x cho chị Trần Thị Thu H ly hôn anh Vũ Văn T; V con chung: Chị Trần Thị
Thu H và anh Vũ Văn T có hai con chung Vũ Bo M, sinh ngy 23/7/2014 v
Trần Bo A, sinh ngy 25/12/2018, hin ti do chị H trc tip nuôi dưỡng. Áp dng
Điu 81, Điu 82, Điu 83, Điu 84 Luật Hôn nhân v gia đnh giao cho chị Trần
Thị Thu H trc tip nuôi dưỡng c hai con chung. Anh Vũ Văn T có quyn v nghĩa
v thăm nom con chung; hai bên quyn đ nghị thay đổi người trc tip nuôi
con, đ nghị cp dưỡng nuôi con khi cần thit. V ti sn chung: Do cc đương s
đu không yêu cầu nên không xem xt gii quyt. Chị Trần Thị Thu H phi chịu n
phí ly hôn sơ thẩm.
NHẬN ĐỊNH CA TOÀ N:
Sau khi nghiên cu cc ti liu có trong h v n được thm tra ti phiên
ta v căn c vo kt qu tranh lun ti phiên ta, Hội đồng xt x nhận định:
[1] Về tố tụng: Tranh chp giữa nguyên đơn v bị đơn l tranh chp v hôn
nhân gia đnh thuộc thẩm quyn của Ta n nhân dân huyn Thi Thy, tnh Thi
Bnh theo quy định ti khon 1 Điu 28, khon 1 Điu 35 v khon 1 Điu 39 của
Bộ luật t tng dân s. Nguyên đơn có đơn xin xt x vắng mặt; Sau khi To n th
l v n, anh Văn T vắng mặt không đn lm vic nên đđm bo quyn v lợi
ích hợp php của anh Văn T, To n đã giao Thông bo th l v n, Giy triu
tập, thông bo mở phiên họp kiểm tra vic tip cận, công khai chng c v ho gii;
quyt định đưa v n ra xt x, quyt định hoãn phiên to v ton bộ cc văn bn
của To n theo quy định của Bộ luật t tng dân s cho mẹ đẻ anh Văn T
cùng địa ch với anh T để triu tập anh T v lm vic nhưng anh T vẫn vắng mặt
không rõ l do, v vậy căn c vo Điu 227, 228 Bộ luật t tng dân s xt x v n
vắng mặt cc đương s.
[2]. Xét yêu cầu ca nguyên đơn:
[2.1]. Về quan h hôn nhân: Chị Trần Thị Thu H anh Vũ Văn T t nguyn
tm hiểu, đăng k kt hôn ti Uỷ ban nhân dân X nay H, huyn T, tnh
Thi Bnh vo ngy 20/01/2014, l hôn nhân hợp php. Do tính tnh không hợp, bt
đồng trong quan điểm nên chị H anh T thường xy ra mâu thuẫn. Từ giữa thng
10/2022 mâu thuẫn căng thẳng nên chị H anh T sng ly thân. Mặc anh T đ
nghị ho gii đon t với chị H nhưng anh T không gii php no để vợ chồng
4
đon t, sau đó anh vắng mặt không đn lm vic nên không ho gii được. Mẹ đẻ
anh T l b Hong Thị Y cũng xc định giữa chị H và anh T có mâu thuẫn, gia đnh
không có phương n ho gii để anh, chị đon t với nhau. Như vậy có đủ căn c để
xc định tnh cm vợ chồng giữa chị H anh T không cn, mâu thuẫn đã trầm
trọng, đời sng chung không thko di, mc đích hôn nhân không đt được. Căn
c vo cc Điu 51; Điu 56 Luật Hôn nhân v Gia đnh x cho chị Trần Thị Thu H
ly hôn anh Vũ Văn T.
[2.2]. Về vic nuôi dưỡng con chung: Chị Trần Thị Thu H anh Văn T
hai con chung Bo M, sinh ngy 23/7/2014 v Trần Bo A, sinh ngày
25/12/2018, hin ti do chH trc tip nuôi dưỡng. Chị H nguyn vọng được trc
tip nuôi dưỡng hai con không yêu cầu anh T cp dưỡng. Anh T vắng mặt nên
không nguyn vọng của anh v vic nuôi dưỡng con chung; kin của con
Bo M xin được với mẹ. Xt thy chị H đủ điu kin nuôi dưỡng con chung,
đ nghị của chị H l phù hợp với php luật, phù hợp với điu kin hon cnh của
anh, chị vnguyn vọng của con nên p dng cc Điu 81, Điu 82; Điu 83, Điu
84 Luật hôn nhân v Gia đnh giao cho chị Trần Thị Thu H trc tip nuôi dưỡng hai
con chung là Vũ Bo M, sinh ngy 23/7/2014 v Vũ Trần Bo A, sinh ngày
25/12/2018 đn khi hai con đủ 18 tuổi. Chị H không yêu cầu anh T cp dưỡng nuôi
con. Anh T quyn thăm nom con chung, quyn yêu cầu cp dưỡng nuôi con,
thay đổi người trc tip nuôi con khi cần thit.
[2.3]. Về phân chia tài sn chung, nợ chung: Do đương s không yêu cầu
nên Hội đồng xt x không xem xt gii quyt.
[3]. Về n p: Áp dng điểm a khon 5 Điu 27 Nghị quyt
326/2016/UBTVQH14 quy định v mc thu, miễn, gim, thu, nộp qun l v s
dng n phí v l phí: Chị Trần Thị Thu H phi chịu n phí ly hôn sơ thẩm.
Vì cc l trên,
QUYẾT ĐỊNH
Áp dng: Khon 4 Điu 147; khon 1 Điu 227; khon 1 Điu 228; Điu
271; Điu 273 B lut t tng dân s năm 2015; khon 1 Điu 51, khon 1 Điu
56, Điu 81, Điu 82, Điu 83, Điu 84 Luật hôn nhân v Gia đnh năm 2014; điểm
a khon 5 Điu 27 Nghị quyt 326/2016/UBTVQH14 quy định v mc thu, miễn,
gim, thu, nộp qun l v s dng n phí v l phí:
1. Về quan hệ hôn nhân: X cho chị Trần Thị Thu H ly hôn anh Vũ Văn T;
5
2.Về việc nuôi dưỡng con chung: Chị Trần Thị Thu H anh Văn T
hai con chung Bo M, sinh ngy 23/7/2014 v Trần Bo A, sinh ngày
25/12/2018. Giao cho chị Trần Thị Thu H trc tip nuôi dưỡng hai con chung l
Bo M v Trần Bo A đn khi hai con đủ 18 tuổi. Chị H không yêu cầu anh T
cp dưỡng nuôi con. Anh T quyn thăm nom con chung, quyn yêu cầu cp
dưỡng nuôi con, thay đổi người trc tip nuôi con khi cần thit.
3. Về phân chia tài sản chung, nợ chung: Do đương s không yêu cầu nên
Hội đồng xt x không xem xt gii quyt.
4. Về án phí: Chị Trần Thị Thu H phi chịu 300.000 đng n phí ly hôn
thẩm. Án phí ly hôn được đi trừ vo s tin 300.000 đng tm ng n phí chị H đã
nộp theo biên lai s 0004079 ngy 23/02/2024 ca Chi cc Thi hnh n dân s
huyn Thi Thy. Chị Trần Thị Thu H đã nộp đủ n phí ly hôn sơ thẩm.
5. Quyền kháng cáo: Chị Trần Thị Thu H anh Vũ Văn T vắng mặt ti
phiên ta quyn khng co bn n trong hn 15 ngy kể từ ngy nhận tng đt
hợp l bn n.
Nơi nhn:
- Các đương s;
- UBND xã H;
- TAND tỉnh Thi Bình;
- VKSND tỉnh Thi Bình
- VKSND huyn Thi Thuỵ;
- Thi Hnh n dân s huyn Thi Thụy
- Lưu hồ sơ
TM.HI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHN - CH TOẠ PHIÊN TOÀ
Thị Hương Lan
6
7
Tải về
Bản án số 33/2024/HNGĐ-ST Bản án số 33/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 33/2024/HNGĐ-ST Bản án số 33/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất