Bản án số 32/2025/HNGĐ-ST ngày 05/05/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 32/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 32/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 32/2025/HNGĐ-ST
Tên Bản án: | Bản án số 32/2025/HNGĐ-ST ngày 05/05/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 6 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Số hiệu: | 32/2025/HNGĐ-ST |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 05/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn giữa Lê Tấn T - Phạm Thi Y N |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TA N NHÂN DÂN CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
HUYN M CY BC Đc lp - T do - Hnh phc
TNH BN TRE
Bn n s: 32/2025/HNGĐ-ST.
Ngy: 05-5-2025.
V/v: “Ly hôn”.
NHÂN DANH
NƯC CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYN M CY BC, TNH BN TRE
- Thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên ta: Ông Nguyn Văn Nguyên.
Cc Hi thm nhân dân:
+ Bà Lê Thị Hồng Nhan.
+ Ông Đoàn Văn Vui.
- Thư k phiên ta: Ông Nguyn Trường Thịnh - Thư ký Tòa n nhân
dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre.
Ngy 05 thng 5 năm 2025, ti tr s Ta n nhân dân huyn M Cy Bc,
tnh Bn Tre, Ta n nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre xt x sơ thm
công khai v n th l s: 42/2025/TLST-HNGĐ ngy 21 thng 02 năm 2025 v
vic: “Ly hôn” theo Quyt đnh đưa v n ra xt x s: 63/2025/QĐXXST-
HNGĐ ngy 20 thng 3 năm 2025, Quyt đnh hoãn phiên ta s: 48/2025/QĐST-
HNGĐ ngy 08 tháng 4 năm 2025 gia cc đương s:
- Nguyên đơn: Ông Lê Tấn T - Sinh năm: 1973; đa ch: Ấp Đ, xã T, huyn
M, tnh Bn Tre (vng mặt).
- B đơn: Bà Phm Thị Ý N - Sinh năm: 1975; đa ch nơi đăng ký thường
trú: Ấp Đ, xã T, huyn M, tnh Bn Tre; đa ch liên lc: Ấp Đ, xã T, huyn M,
tnh Bn Tre (vng mặt).
NI DUNG V N:
Tại đơn khi kin, bn t khai v trong qu trnh gii quyt v n, nguyên
đơn l ông Lê Tấn T trnh by:
Về quan h hôn nhân: Ông và bà N kt hôn vo năm 1997, có đăng k kt
hôn ti Ủy ban nhân dân xã T, huyn M (nay l huyn M), tnh Bn Tre vo ngày
29/12/1997 v đã đưc cp giy chng nhn kt hôn, vic kt hôn l hon ton t
nguyn. Sau khi kt hôn, ông v b N chung sng hnh phúc đn năm 2005 thì
pht sinh mâu thuẫn lm cho cuộc sng chung không cn hnh phúc na m
nguyên nhân ch yu l do bt đng quan đim sng. Ông và bà N đã sng ly thân
từ năm 2005 cho đn nay. Cho rng hôn nhân không cn hnh phúc, không th
đon t đ tip tc cuộc sng chung ca v chng nên ông T yêu cầu đưc ly hôn
với bà N, không yêu cầu cp dưỡng gia v chng khi ly hôn.
Về con chung: Ông và bà N có một người con chung l: Lê Minh K - Sinh
ngày 01/6/1999, đã thnh niên, có kh năng lao động nên ông không có yêu cầu
gì v con chung.
Về ti sn chung: Ông T không yêu cầu Ta n gii quyt.
Về nợ chung: Ông T trình by là không có.
B đơn l bà N vng mt trong giai đoạn chun b xt x, không gi cho
Ta n văn bn trnh by kin về cc vấn đề c liên quan đn v n.
Tại phiên ta: Ông T, bà N vng mặt ti phiên ta sơ thm.
NHN ĐNH CA TA N:
[1] Ông T có đơn khi kin v vic ly hôn với b N có đa ch nơi đăng ký
thường trú: Ấp Đ, xã T, huyn M, tnh Bn Tre. Căn c quy đnh ti khon 1 Điu
28, khon 1 Điu 35 v Điu 39 ca Bộ lut T tng dân s năm 2015, xc đnh
đây l v n hôn nhân gia đình v vic: “Ly hôn” thuộc thm quyn gii quyt ca
Ta n nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre.
[2] Bà N vng mặt ti phiên ha gii vo ngy 11/3/2025, đng thời ông T
có đơn đ ngh không tin hnh ha gii nên v n thuộc trường hp không hòa
gii đưc theo quy đnh ti Điu 207 ca Bộ lut T tng dân s năm 2015. Ông
T có đơn đ ngh xt x vng mặt, bà N đã đưc tng đt hp l cc văn bn t
tng nhưng vng mặt ti phiên ta lần th hai nên Ta n xt x vng mặt ông T,
bà N theo quy đnh ti Điu 227 v Điu 228 ca Bộ lut T tng dân s năm
2015.
[3] V quan h hôn nhân:
[3.1] Ông T, bà N có đăng k kt hôn ti Ủy ban nhân dân xã T, huyn M
(nay l huyn M), tnh Bn Tre vo năm 1997, vic kt hôn l hon ton t nguyn,
ph hp với quy đnh ca Lut Hôn nhân v Gia đình nên đưc công nhn.
[3.2] Trên cơ s lời trình by ca ông T, cc ti liu, chng c có trong h
sơ v n, xc đnh đưc ông T và bà N có pht sinh mâu thuẫn, đã sng ly thân từ
năm 2005, gia ông b không cn s quan tâm, chăm sóc lẫn nhau, bà N không
có mặt ti Ta n đ tham gia phiên ha gii nhm mc đch đon t, từ đó cho
thy quan h hôn nhân gia ông T với b N đã đn mc trầm trọng, mc đch hôn
nhân không đt đưc nên chp nhn yêu cầu ca ông T v vic ly hôn với b N
theo quy đnh ti Điu 56 ca Lut Hôn nhân và gia đình năm 2014.
[4] V con chung: Ông T và bà N có một người con chung là: Lê Minh K -
Sinh ngày 01/6/1999, đã thnh niên, có kh năng lao động, ông T, bà N không có
yêu cầu gì v con chung nên không xem xt, gii quyt.
[5] V cp dưỡng gia v chng khi ly hôn, v ti sn chung, v n chung:
Ông T không yêu cầu Ta n gii quyt v cp dưỡng gia v chng khi ly hôn,
v ti sn chung v trình by l không có n; bà N vng mặt v không có văn bn
yêu cầu v cp dưỡng gia v chng khi ly hôn, v tài sn chung, n chung. Đng
thời Ta n nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre cũng không nhn đưc
đơn yêu cầu gii quyt v n có liên quan đn v n nên Hội đng xt x không
xem xt, gii quyt.
[6] V n ph dân s sơ thm: Ông T l người khi kin yêu cầu ly hôn nên
ông phi chu 300.000VNĐ (ba trăm ngn đng) tin n ph dân s sơ thm v
vic ly hôn.
Vì cc l trên,
QUYT ĐNH:
Căn c vo Điu 56 ca Lut Hôn nhân v Gia đình năm 2014; cc điu 5,
147, 271, 273 ca Bộ lut T tng dân s năm 2015; Điu 27 ca Ngh quyt s:
326/2016/UBTVQH14 ngy 30 thng 12 năm 2016 ca Ủy ban thường v Quc
Hội quy đnh v mc thu, min, gim, thu, nộp, qun l v s dng n ph, l ph
Ta n; tuyên: Chp nhn yêu cầu khi kin ca ông Lê Tn T, c th:
1/ Về quan h hôn nhân: Ông Lê Tn T đưc ly hôn với b Phm Th Ý N.
2/ Về con chung: Người con chung gia ông Lê Tn T với b Phm Th Ý
N là: Lê Minh K - Sinh ngày 01/6/1999, đã thnh niên, có kh năng lao động, ông
T, bà N không có yêu cầu gì v con chung nên không xem xt, gii quyt.
3/ Về vic cấp dưng gia vợ chng khi ly hôn, về ti sn chung, về nợ
chung: Không xem xt, gii quyt do không có yêu cầu.
4/ Về n ph dân s sơ thm: Ông Lê Tn T phi chu 300.000VNĐ (ba
trăm ngn đng) tin án phí dân s sơ thm v vic ly hôn; nhưng đưc trừ vo
s tin tm ng n ph dân s sơ thm đã nộp l: 300.000VNĐ (ba trăm ngn
đng) theo Biên lai thu tm ng n ph, l ph ta n s 0006783 ngy 21 thng
02 năm 2025 ca Chi cc Thi hnh n dân s huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre;
ông T đã nộp đ án phí dân s sơ thm.
5/ Về quyền khng co: Ông Lê Tn T, bà Phm Th Ý N vng mặt ti phiên
ta có quyn khng co bn n trong thời hn mười lăm ngy k từ ngy nhn
đưc bn n hoặc ngy bn n đưc niêm yt đ yêu cầu Ta n nhân dân tnh
Bn Tre gii quyt li v n theo th tc phúc thm./.
Nơi nhn: TM. HI ĐNG XT X SƠ THM
- Cc đương s; THM PHN - CH TA PHIÊN TA
- UBND xã Thành An; (Đã k)
- VKSND huyn M Cy Bc;
- Chi cc T.H.A.D.S huyn M Cy Bc;
- Phng KTNV v THA-TAND tnh Bn Tre;
- Lưu: H sơ v n, Vp, Bp.
Nguyn Văn Nguyên
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 18/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 18/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 18/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 16/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 15/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 15/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 15/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 15/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 13/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 13/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 12/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 12/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm