Bản án số 32/2025/HNGĐ-ST ngày 30/05/2025 của TAND huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 32/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 32/2025/HNGĐ-ST ngày 30/05/2025 của TAND huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Như Thanh (TAND tỉnh Thanh Hóa)
Số hiệu: 32/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 30/05/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chị T khởi kiện yêu cầu ly hôn anh B
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN NHƯ THANH
TNH THANH HÓA
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
Bn án số: 32/2025/HNGĐ-ST.
Ngày: 30/5/2025
V/v ly hôn, nuôi con chung.
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN NHƯ THANH, TỈNH THANH HÓA
- Thành phn Hội đồng xét x thẩm gm có:
Thm phán - Ch ta phiên tòa: Ông Lê Đình Huy
Các Hi thm nhân dân:1. Ông Nguyn Ngc Thng
2. Nguyễn Văn Len
- Thư ký phiên tòa: Bà Nguyn Th Nhung - Thư ký Tòa án nhân dân huyện
Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Ngày 30 tháng 5 năm 2025 ti tr s Tòa án nhân dân huyện Như Thanh, tỉnh
Thanh Hóa xét x sơ thẩm công khai v án Hôn nhân gia đình th s:
27/2025/TLST-HNGĐ ngày 03 tháng 4 năm 2025 v vic ly hôn, nuôi con chung.
Theo Quyết định đưa vụ án ra xét x số: 22/2025/QĐXXST-HNGĐ ngày
14/5/2025, giữa các đương sự:
Nguyên đơn: Ch Lương Thị T - Sinh năm 2003.
Nơi ĐKHKTT: Thôn H, xã T, huyn N, tnh Thanh Hóa
Ch hin nay: Thôn K, xã T, huyn N, tnh Thanh Hóa.
Có đơn xin xử vng mt.
B đơn: Anh Ngân Văn B - Sinh năm 1995.
Địa ch:Tthôn H, xã T, huyn N, tnh Thanh Hóa.
Có đơn xin xử vng mt.
NI DUNG V ÁN:
* Theo đơn khi kin ngày 18/3/2025 và li khai trong quá trình gii quyết v
án, nguyên đơn là chị Lương Thị T trình bày:
V hôn nhân: Ch anh N Văn Bằng t nguyn kết hôn đăng tại
UBND T, huyn N, tnh Thanh Hóa ngày 13/12/2021. Sau khi kết hôn mt thi
gian thì v chng phát sinh mâu thun. Nguyên nhân do: Tính cách không hp,
quan điểm sng không ging nhau nên v chồng thường xảy ra xung đt, to tiếng,
xúc phm nhau; v chồng đã tìm cách hòa giải nhưng không có kết quả; ngược li,
mâu thun ngày càng trm trọng hơn. Không chịu được đời sng chung vi anh B
2
nên ch đã về nhà b m đẻ t giữa năm 2023 và vợ chng sng ly thân t đó đến
nay.
Xác định mâu thun v chồng đã thực s trm trọng; đời sng chung thc tế
đã không còn nên chị Lương Thị T đề ngh Tòa án nhân dân huyện Như Thanh giải
quyết cho ch đưc ly hôn anh Ngân Văn B.
V con chung: Ch anh N Văn Bằng 01 con chung cháu Ngân Minh
Q, sinh ngày 18/01/2021. Hin cháu phát triển bình thường v th cht và trí tu
đang chung sống cùng vi anh B. Khi ly hôn ch đ ngh anh B trc tiếp chăm sóc,
nuôi dưỡng cháu Q. Do ch chưa chỗ riêng; bn thân li không công vic
và thu nhp ổn định nên ch không có điều kiện để cấp dưỡng nuôi con chung cùng
anh B
V tài sn và công n: Ch Lương Thị T không yêu cu Tòa án gii quyết.
Kèm theo đơn khởi kin bn t khai, ch Lương Th T còn np cho Tòa án
các tài liu, chng c gm: Giy chng nhn kết hôn; Bn sao Giy khai sinh cháu
Ngân Minh Q; Giy xác nhn v nơi trú của v chồng, Căn cước công dân ca
ch (bn sao chng thc); Biên lai thu tin tm ng án phí Đơn xin x vng
mt.
* Ti Bn t khai ngày 08/5/2025, b đơn là anh Ngân Văn B tha nhận cơ sở
kết hôn và tình trng hôn nhân ca v chồng đúng như chị T đã trình bày trình bày.
Anh xét thy v chng sống ly thân đã 02 năm không th hàn gn nên anh
đồng ý ly hôn ch Lương Thị T. V con chung, anh B công nhn s con chung ca
v chồng như chị T đã trình bày. Khi ly hôn, anh B đề ngh đưc trc tiếp nuôi
cháu Ngân Minh Q không yêu cu ch T cấp dưỡng nuôi con chung cùng anh.
V tài sn và công n, anh Bng K yêu cu Tòa án gii quyết.
Kèm theo bn t khai, anh B còn np cho Tòa án Giy xin xét x vng mt;
trong đơn anh gi nguyên quan điểm như đã trình bày trong Bản t khai đã nộp
cho Tòa án.
* Ti phiên tòa: Ch ơng Thị T và anh Ngân Văn B đều có đơn xin xử vng
mt.
Phn tranh lun: Không ai có ý kiến tranh lun.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN
V th tc t tng:
[1] Thm quyn gii quyết: Tranh chp giữa các bên đương s là v ly hôn, b
đơn có nơi trú tại đa bàn huyn N, tnh Thanh Hóa nên Tòa án nhân dân huyn
Như Thanh thụ gii quyết đúng thẩm quyền theo quy định ti khoản 1 Điều
28; điểm a khoản 1 Điều 35 điểm a khoản 1 Điu 39 ca B lut T tng Dân
s.
3
[2] V s vng mt của các đương sự: Tòa án đã tống đạt hp l cho nguyên đơn,
b đơn các văn bản t tng của Tòa án, trong đó có Quyết định đưa vụ án ra xét x,
ch T và anh B đều có đơn xin xét x vng mặt. Căn cứ khoản 1 Điều 227; khon 1
Điều 228 Điều 238 ca B lut TTDS Tòa án huyn N tiến hành xét x vng
mt ch T và anh B.
V ni dung:
[3] V quan h hôn nhân: Ch Lương Thị T và anh N Văn Bằng t nguyn kết
hôn và có đăng ký kết hôn ti UBND xã T ngày 13/12/2021 nên hôn nhân gia ch
T và anh B hôn nhân hp pháp. Mâu thun v chng phát sinh t năm 2023.
Nguyên nhân do: Tính cách không hợp, quan điểm sng không ging nhau nên v
chồng thường xảy ra xung đột, to tiếng, xúc phm nhau. Ch T và anh B đã sống ly
thân t giữa năm 2023 đến nay. Chng t tình trng v chồng đã đến mc trm
trọng, đời sng chung thc tế đã không còn, mục đích hôn nhân không đạt được.
vậy, nghĩ nên cho ch T đưc ly hôn anh B phù hp với quy định tại Điều 56
luật Hôn nhân và Gia đình.
[4] V con chung: Ch Lương Thị T anh N Văn Bằng 01 con chung
Ngân Minh Q, sinh ngày 18/01/2021. Ch T, anh B đều yêu cu giao cho anh B
trc tiếp nuôi cháu Q, ch T không phi cấp dưỡng nuôi con chung cùng anh B. Xét
thy yêu cu ca ch T trùng khp vi nguyn vng ca anh B, nghĩ nên chấp nhn
yêu cu ca ch T và anh B là phù hp.
[5] V tài sn công n: Ch Lương Thị T anh Ngân Văn B không yêu
cu Tòa án gii quyết nên không xem xét.
[6] V án phí: Lương Thị T là nguyên đơn nên phải chu toàn b án phí ly hôn
sơ thẩm theo quy định ca pháp lut.
[7] V quyn kháng cáo, kháng ngh: Các đương sự có quyn kháng cáo, Vin
kim sát nhân dân huyện Như Thanh, Vin kim sát nhân dân tnh Thanh Hóa
quyn kháng ngh bản án theo quy đnh tại các Điều 271; 273; 278; 280 ca B
lut T tng dân s
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn c vào khoản 1 Điều 28; điểm a khoản 1 Điều 35; điểm a khoản 1 Điều
39; khoản 1 điu 227; khoản 1 Điều 228; Điu 235; Điu 238; khoản 4 Điều 147
B lut T tng Dân s;
Căn cứ vào các Điều 56; 81; 82; 83 ca Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ vào: Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 24; điểm a khoản 5 Điu 27 Ngh
quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca UBTV Quc Hi v mc
thu, min, gim, np, qun lý và s dng án phí, l phí Tòa án x;
Tuyên x: Chp nhn yêu cu khi kin ca ch Lương Thị T, c th như sau:
V hôn nhân: X cho ch Lương Thị T đưc ly hôn anh Ngân Văn B.
4
V con chung: Giao cho anh N Văn Bằng trc tiếp nuôi dưỡng 01 con chung
ca anh ch Lương Thị T cháu Ngân Minh Q, sinh ngày 18/01/2021. Ch T
không phi cấp dưỡng nuôi con chung cùng anh B.
Ch T có quyền thăm nom con chung, không ai được cn tr.
V án phí: Ch Lương Thị T phi chịu 300.000 đồng (ba trăm nghìn đồng) án
phí ly hôn sơ thẩm. S tin án phí ch T phi chịu được tr vào tin tm ng án phí
ch đã nộp là 300.000 đồng theo biên lai thu tin tm ng án phí s: 0003600 ngày
03/4/2025 ca Chi cc Thi hành án dân s huyện Như Thanh, tnh Thanh Hóa; ch
T đã nộp đủ tin án phí.
Trường hp bản án được thi hành theo quy định tại Điều 2 Lut Thi hành án
dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s quyn
tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b
ng chế thi hành án theo quy đnh tại các Điều 6, 7 Điều 9 Lut Thi hành án
dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo quy đnh tại Điều 30 Lut Thi
hành án dân s.
V quyn kháng cáo: Nguyên đơn, bị đơn quyn kháng cáo bn án trong
hn 15 ngày k t ngày nhận được hoc niêm yết bn án. Vin kim sát nhân dân
huyện Như Thanh, Viện kim sát nhân dân tnh Thanh Hóa quyn kháng ngh
bản án theo quy định tại các Điều 278, 280 ca B lut T tng dân s.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- Vin kim sát nhân dân huyện Như Thanh;
- UBND xã Thanh Tân;
- Tòa án nhân dân tnh Thanh Hóa;
- Chi cc THA DS huyện Như Thanh (để thi hành);
- Lưu hồ sơ vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
THM PHÁN - CH TA PHIÊN TOÀ
Lê Đình Huy
Tải về
Bản án số 32/2025/HNGĐ-ST Bản án số 32/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 32/2025/HNGĐ-ST Bản án số 32/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất