Bản án số 30/2025/HNGĐ-ST ngày 30/05/2025 của TAND huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 30/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 30/2025/HNGĐ-ST ngày 30/05/2025 của TAND huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Như Thanh (TAND tỉnh Thanh Hóa)
Số hiệu: 30/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 30/05/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chị L khởi kiện yêu cầu ly hôn anh P
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN NHƯ THANH
TNH THANH HÓA
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
Bn án số: 30/2025/HNGĐ-ST.
Ngày: 30/5/2025
V/v ly hôn, nuôi con chung.
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN NHƯ THANH, TỈNH THANH HÓA
- Thành phn Hội đồng xét x thẩm gm có:
Thm phán - Ch ta phiên tòa: Ông Lê Đình Huy
Các Hi thm nhân dân:1. Ông Nguyn Ngc Thng
2. Nguyễn Văn Len
- Thư phiên tòa: Nguyn Th Nhung - Thư Tòa án nhân dân huyện
Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa.
Ngày 30 tháng 5 năm 2025 ti tr s Tòa án nhân dân huyện Như Thanh, tỉnh
Thanh Hóa xét x sơ thẩm công khai v án Hôn nhân gia đình th s:
04/2025/TLST-HNGĐ ngày 04 tháng 02 năm 2025 v vic ly hôn, nuôi con chung.
Theo Quyết định đưa vụ án ra xét x số: 23/2025/QĐXXST-HNGĐ ngày
14/5/2025, giữa các đương sự:
Nguyên đơn: Ch Trương Thị L - Sinh năm 1991
Nơi ĐKHKTT: Thôn B, xã M, huyn N, tnh Thanh Hóa.
Ch hin nay: Thôn B B, xã P, huyn N, tnh Thanh Hóa.
Có đơn xin xử vng mt.
B đơn: Anh Bùi Văn P - Sinh năm 1992
Địa ch: Thôn B, xã M, huyn N, tnh Thanh Hóa.
Có đơn xin xử vng mt.
NI DUNG V ÁN:
* Theo đơn khởi kin ngày 06/01/2025 li khai trong quá trình gii quyết
v án, nguyên đơn là chị Trương Thị L trình bày:
V hôn nhân: Ch anh Bùi Văn P t nguyn sng chung với nhau như v
chng t năm 2011; đến ngày 08/01/2016 mới đi đăng ký kết hôn ti UBND xã M,
huyn N, tnh Thanh Hóa. Mâu thun v chng phát sinh t năm 2022. Nguyên
nhân do: Tính cách không hợp, quan đim sng không ging nhau nên v chng
thưng xảy ra xung đột, to tiếng, xúc phạm nhau; gia đình hai bên đã khuyên gii
nhưng không kết qu. Không chịu được đi sng chung vi anh P nên ch đã
mang con v nhà b m đẻ t năm 2022 và vợ chng sng ly thân t đó đến nay.
2
Xác định mâu thun v chồng đã thc s trm trọng, đời sng chung thc tế
đã không còn nên ch Trương Thị L đề ngh Tòa án nhân dân huyện NThanh
gii quyết cho ch đưc ly hôn anh Bùi Văn P.
V con chung: Ch và anh Bùi Văn P có 04 con chung là:
Bùi Th Tú Q, sinh ngày 19/11/2011
Bùi Gia B, sinh ngày 07/12/2016
Bùi Hải Đ, sinh ngày 17/3/2019
Bùi Minh K, sinh ngày 27/3/2021
Hin c 04 cháu đều đang vi ch phát triển bình thường v th cht, trí
tu. Khi ly hôn ch L đề ngh đưc nuôi c 04 cháu. V cấp dưỡng nuôi con chung,
ch để tùy anh P quyết định, ch không có ý kiến gì.
V tài sn và công n: Ch Trương Thị L không yêu cu Tòa án gii quyết.
Kèm theo đơn khởi kin và bn t khai, ch Trương Thị L còn np cho Tòa án
các tài liu, chng c gm: Trích lc kết hôn; Bn sao Giy khai sinh các cháu Q,
B, Đ, K; Giy xác nhn v nơi trú của v chồng; Căn c công dân ca v
chng (bn sao chng thc); Biên lai thu tin tm ứng án phí Đơn xin x
vng mt.
* Ti Bn t khai ngày 28/4/2025, b đơn anh Bùi Văn P tha nhận sở
kết hôn và tình trng hôn nhân ca v chồng đúng như chị L đã trình bày trình bày.
Xét thy v chng sống ly thân đã 03 năm không th hàn gắn nên anh đng ý
ly hôn ch L. V con chung, anh Phi công N s con chung ca v chồng như ch L
đã trình bày. Khi ly hôn, anh P đề ngh ch L trc tiếp nuôi c 04 cháu Bùi Th T
Q1, Bùi Gia B, Bùi Hải Đ và Bùi Minh K. Anh nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con
chung cùng ch L mi cháu một tháng 500.000 đng. V tài sn công n, anh P
không yêu cu Tòa án gii quyết.
Kèm theo bn t khai, anh P còn nộp cho Tòa án đơn xin xét x vng mt;
trong đơn anh giữ nguyên quan điểm như đã trình bày trong Bn t khai đã np
cho Tòa án.
* Ti phiên tòa: Ch Trương Thị L anh Bùi Văn P đều có đơn xin x vng
mt.
Phn tranh lun: Không ai có ý kiến tranh lun.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN
V th tc t tng:
[1] Thm quyn gii quyết: Tranh chp gia các bên đương sự v ly hôn, b
đơn nơi trú tại địa bàn huyn N, tnh Thanh Hóa nên a án nhân dân huyn
Như Thanh thụ lý gii quyết là đúng thẩm quyền theo quy định ti khoản 1 Điều 28;
đim a khon 1 Điều 35 điểm a khoản 1 Điều 39 ca B lut T tng Dân s.
3
[2] V s vng mt của các đương sự: Tòa án đã tống đạt hp l cho nguyên
đơn, bị đơn các văn bản t tng của Tòa án, trong đó Quyết định đưa vụ án ra
xét x, ch L anh P đều đơn xin xét x vng mặt. Căn c khoản 1 Điu 227;
khoản 1 Điều 228 và Điều 238 ca B lut TTDS Tòa án huyn N tiến hành xét x
vng mt ch L và anh P.
V ni dung:
[3] V quan h hôn nhân: Ch Trương Thị L anh Bùi Văn P t nguyn kết
hôn và có đăng ký kết hôn ti UBND xã M ngày 08/01/2016 nên hôn nhân gia ch
L anh P hôn nhân hp pháp. Mâu thun v chng phát sinh t năm 2022.
Nguyên nhân do: Tính cách không hợp, quan đim sng không ging nhau nên v
chồng thường xảy ra xung đột, to tiếng, xúc phm nhau. Ch Lanh P đã sống ly
thân t giữa năm 2022 đến nay. Chng t tình trng v chồng đã đến mc trm
trọng, đi sng chung thc tế đã không còn, mục đích hôn nhân không đạt được.
vậy, nghĩ nên cho ch L đưc ly hôn anh P phù hp với quy định tại Điều 56
luật Hôn nhân và Gia đình.
[4] V con chung: Ch Trương Th L anh Bùi Văn P 04 con chung là:
Bùi ThQ, sinh ngày 19/11/2011; Bùi Gia B, sinh ngày 07/12/2016; Bùi Hải Đ,
sinh ngày 17/3/2019; Bùi Minh K, sinh ngày 27/3/2021. Ch L, anh P đều yêu cu
giao cho ch L trc tiếp nuôi c 04 con chung, anh P nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi
con chung cùng ch L, mi cháu một tháng 500.000 đồng. Xét thy yêu cu ca ch
Lương T khp vi nguyn vng ca anh P và phù hp vi nguyn vng ca con
chưa thành niên trên 07 tuổi nên chp nhn yêu cu ca ch L và anh P là phù hp.
[5] V tài sn và công n: Ch Trương Thị L và anh Bùi Văn P không yêu cu
Tòa án gii quyết nên không xem xét.
[6] V án phí: Ch Trương Thị L nguyên đơn nên phi chu toàn b án phí
ly hôn sơ thẩm; anh Bùi Văn P phi chu án phí cấp dưỡng nuôi con theo quy định
ca pháp lut.
[7] V quyn kháng cáo, kháng ngh: Các đương sự có quyn kháng cáo, Vin
kim sát nhân dân huyện Như Thanh, Vin kim sát nhân dân tnh Thanh Hóa
quyn kháng ngh bản án theo quy định tại các Điều 271; 273; 278; 280 ca B
lut T tng dân s
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vào khoản 1 Điều 28; điểm a khoản 1 Điều 35; điểm a khoản 1 Điều
39; khoản 1 điu 227; khoản 1 Điều 228; Điu 235; Điu 238; khoản 4 Điu 147
B lut T tng Dân s;
Căn cứ vào các Điều 56; 81; 82; 83 ca Luật Hôn nhân và Gia đình;
4
Căn cứ vào: Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 24; điểm a khoản 5; điểm a khon 6
Điu 27 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca UBTV Quc
Hi v mc thu, min, gim, np, qun lý và s dng án phí, l phí Tòa án;
Tuyên x: Chp nhn yêu cu khi kin ca ch Trương Thị L, c th như
sau:
V hôn nhân: X cho ch Trương Thị L đưc ly hôn anh Bùi Văn P.
V con chung: Giao cho ch Trương Thị L trc tiếp nuôi c 04 con chung ca
ch anh Bùi Văn P là: Bùi Th Tú Q, sinh ngày 19/11/2011; Bùi Gia B, sinh
ngày 07/12/2016; i Hải Đ, sinh ngày 17/3/2019; Bùi Minh K, sinh ngày
27/3/2021. Anh P nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung cùng ch L mi cháu mt
tháng 500.000 đồng (năm trăm nghìn đồng). Thi gian cấp dưỡng tính t tháng
06/2025 cho đến khi người được cp dưỡng đủ 18 tui.
Anh P có quyền thăm nom con chung, không ai được cn tr.
V án phí: Anh Bùi Văn P phi chịu 300.000 đồng (ba trăm nghìn đng) án
phí cấp dưỡng nuôi con.
Ch Trương Thị L phi chịu 300.000 đồng (ba trăm nghìn đồng) án phí ly hôn
sơ thẩm. S tin án phí ch L phi chịu được tr vào tin tm ng án phí ch đã nộp
300.000 đồng theo biên lai thu tin tm ng án phí s: 0003562 ngày 04/3/2025
ca Chi cc Thi hành án dân s huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa; ch L đã nộp
đủ tin án phí.
Trường hp bản án được thi hành theo quy đnh tại Điều 2 Lut Thi hành án
dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s quyn
tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b
ng chế thi hành án theo quy đnh tại các Điều 6, 7 Điu 9 Lut Thi hành án
dân s; thi hiệu thi hành án đưc thc hiện theo quy đnh tại Điều 30 Lut Thi
hành án dân s.
V quyn kháng cáo: Nguyên đơn, b đơn quyn kháng cáo bn án trong
hn 15 ngày k t ngày nhận được hoc niêm yết bn án. Vin kim sát nhân dân
huyện NThanh, Vin kim sát nhân dân tnh Thanh Hóa quyn kháng ngh
bản án theo quy định tại các Điều 278, 280 ca B lut T tng dân s.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- Vin kim sát nhân dân huyện Như Thanh;
- UBND xã Mu Lâm;
- Tòa án nhân dân tnh Thanh Hóa;
- Chi cc THA DS huyện Như Thanh (để thi hành);
- Lưu hồ sơ vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
THM PHÁN - CH TA PHIÊN TOÀ
Lê Đình Huy
Tải về
Bản án số 30/2025/HNGĐ-ST Bản án số 30/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 30/2025/HNGĐ-ST Bản án số 30/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất