Bản án số 208/2022/HNGĐ-ST ngày 23/02/2022 của TAND TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn do một bên ở nước ngoài

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 208/2022/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 208/2022/HNGĐ-ST ngày 23/02/2022 của TAND TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn do một bên ở nước ngoài
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn do một bên ở nước ngoài
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Hồ Chí Minh
Số hiệu: 208/2022/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 23/02/2022
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: mâu thuẫn gia đình
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PH H CHÍ MINH
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
Bn án s: 208/2022/HNGĐ-ST
Ngày: 23-02-2022
V/v tranh chp ly hôn.
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH
- Thành phn Hội đồng xét x sơ thẩm gm có:
Thm phán Ch ta phiên tòa: Bà Hoàng Th Bích Duyên
Các Hi thm nhân dân:
1. Ông Trần Văn Triều
2. Ông Phạm Văn Thanh
- Thư ký phiên tòa: Ông Bùi Viết Nhiên Thư ký Tòa án, Tòa án nhân dân
Thành ph H Chí Minh:
- Đại din Vin kim sát nhân dân Thành ph H Chí Minh không tham
gia phiên tòa:
Trong ngày 23 tháng 02 năm 2022, ti tr s Tòa án nhân dân Thành ph
H Chí Minh. Xét x thẩm công khai v án th s: 188/2021/TLST-
HNGĐ, ngày 27 tháng 5 năm 2021 v “Tranh chp ly hôn theo Quyết định đưa
v án ra xét x s 175/2022/QĐXXST-HNGĐ ngày 23 tháng 01 năm 2022, gia
các đương sự;
- Nguyên đơn: Nguyn Th Phương T , sinh năm 1985(có đơn xin vng
mt)
Đa ch: C, Phưng B, Qun D, Thành ph H Chí Minh.
- B đơn: Ông S, sinh năm 1975(có đơn xin vắng mt)
Quc tịch: Đan Mạch
Đa ch: DenMark.
NI DUNG V ÁN:
Trong đơn khởi kin ngày 29/4/2021 và các li khai trong quá trình t tng,
nguyên đơn bà Nguyn Th Phương T trình bày:
V quan h hôn nhân: Bà và ông S kết hôn trên cơ sở t nguyện, có đăng ký
kết hôn ti y ban nhân dân tnh N được cp Giy chng nhn kết hôn s 42,
ngày 14/02/2007. Sau khi kết hôn ông S tr v Đan Mạch sinh sng. K t đó
hai người ch liên lc với nhau qua điện thoi, bất đồng ngôn ng, dẫn đến
2
vic c hai không hiu nhau, không hòa hp. T đó tình cảm c hai dn phai
nht, không còn liên lc vi nhau. xác nhn hin nay tình cm v chng
không còn, mục đích hôn nhân không đạt được nên đề ngh Tòa án gii quyết
cho đưc ly hôn vi ông S.
V con chung mt con chung R, sinh ngày 03/3/2007, ly hôn bà đng ý
giao con chung cho ông S trc tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, v mc cấp dưỡng
nuôi con bà và ông S t tha thun, không yêu cu tòa án gii quyết.
V tài sn chung và n chung: Không có.
Vì bn vic, yêu cầu được vng mặt cho đến khi kết thúc v án.
*. B đơn ông S tuy vng mặt nhưng có bản trình bày vi ni dung:
Ông đồng ý ly hôn vi Nguyn Th Phương T hai bên sng xa cách,
tình cm không còn.
V con chung mt con chung R, sinh ngày 03/3/2007, ly hôn ông trc
tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng con chung, v mc cấp dưỡng nuôi con ông không
yêu cu bà Nguyn Th Phương T cấp dưỡng nuôi con.
V tài sn chung: Không có, không yêu cu Tòa án gii quyết
V n chung: Không có
Ông xin được vng mt khi Tòa án gii quyết v án.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
V th tc t tng:
Nguyn Th Phương T ông S đơn đề ngh xét x vng mt. Căn
c Khoản 1 Điu 228 B lut t tng dân s, Tòa án tiến hành xét x vng mt
bà T và ông S.
V ni dung:
[1] V quan h hôn nhân:
Nguyn Th Phương T và ông S đăng kết hôn theo Giy chng
nhn kết hôn s 42, do y ban nhân dân tnh N cp ngày 14 tháng 02 năm 2007
nên là hôn nhân hp pháp.
V yêu cu xin ly hôn ca bà Nguyn Th Phương T , Hội đồng xét x xét
thy:
Ông S đang sinh sống ti Đan Mạch. Sau khi kết hôn v chng sng xa
cách c hai không thời gian dành cho nhau, cũng khoảng cách địa v
chng ít liên lc vi nhau, cuc sng hôn nhân không hnh phúc, tình cm
không còn. Do vy T xác nhn không còn tình cm vi ông S nên yêu cu
Tòa án gii quyết cho ly hôn, v phía ông S cũng đồng ý ly hôn theo yêu cu ca
T. Điu này cho thy cuc sng v chng không hnh phúc, mục đích hôn
nhân không đạt được. Do đó, căn c Điều 51, Điều 56 Lut Hôn nhân Gia
đình, yêu cu ca bà T xin ly hôn ông S có cơ sở, Hội đồng xét x chp nhn.
3
[2] V con chung mt con chung R, sinh ngày 03/3/2007, ly hôn T
đồng ý giao con chung cho ông S trc tiếp chăm sóc, nuôi ng con chung, v
mc cấp dưỡng nuôi con bà T và ông S t tha thun, không yêu cu tòa án gii
quyết.
[3] V tài sn chung: Không có, không yêu cu Tòa án gii quyết; V n
chung: Không có, không yêu cu gii quyết, Hội đồng xét x không xét.
[4] V án phí: Nguyn Th Phương T nguyên đơn trong v án ly
hôn nên phi nộp án phí theo quy định ca pháp lut.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ Điu 55, Điu 81, Điều 82, Điều 83, điểm b Khoản 2 Điều 84,
Điu 116 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Khoản 1 Điều 28, Điều 37, Điều 147, Điều 228, Điều 273, Điều
479 B lut t tng dân s;
Căn cứ vào Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y
ban thường v Quc hội khóa 14 quy đnh v mc thu, min, gim, thu, np,
qun lý và s dng án phí và l phí Tòa án,
X:
1. Chp nhn yêu cu ca bà Nguyn Th Phương T .
1.1. V quan h hôn nhân: Bà Nguyn Th Phương T đưc ly hôn vi ông
S.
- Giy chng nhn kết hôn s 42, ngày 14/02/2007 do y ban nhân dân
tnh N cp cho bà Nguyn Th Phương T và ông S không còn giá tr pháp lý.
1.2. V con chung: Giao tr R, sinh ngày 03/3/2007 cho ông S trc tiếp
chăm sóc, nuôi dưỡng.
1.3. V mc cấp dưỡng nuôi con: Nguyn Th Phương T ông S t
tha thun, không yêu cu Tòa án gii quyết. Tòa không xét.
li ích ca con, theo yêu cu ca mt hoc c hai bên, Tòa án th
quyết định thay đổi người trc tiếp nuôi con hoc mức đóng góp cho việc nuôi
ng, giáo dc con.
Sau khi ly hôn, người không trc tiếp nuôi con quyền, nghĩa vụ thăm
nom con không ai đưc cn tr. Cha, m không trc tiếp nuôi con lm dng
việc thăm nom đ cn tr hoc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm
sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con thì người trc tiếp nuôi con có quyn yêu cu Tòa
án hn chế quyền thăm nom con của người đó.
1.4. V tài sn chung nghĩa v dân s chung: Không có, không yêu cu
tòa án gii quyết. Tòa không xét.
4
2. V án phí hôn nhân thm 300.000 đồng, Nguyn Th Phương
Tho phi chu đưc khu tr vào s tin 300.000 đồng Tho đã np
tm ng án phí theo biên lai thu s AA/2019/0094218 ngày 25/5/2021 ca Cc
Thi hành án dân s Thành ph H Chí Minh. Bà T đã nộp đủ tin án phí.
Trường hp quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 2 ca Lut
Thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án
dân s quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn
thi hành án hoặc cưỡng chế thi hành án theo quy đnh tại các Điều 6, Điều 7
Điu 9 ca Lut Thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hin theo
quy định tại Điều 30 ca Lut Thi hành án dân s năm 2008.
3. V quyn kháng cáo: Nguyên đơn quyn kháng cáo đối vi bn án
trong thi hn 15 ngày, k t ngày nhn được bn án hoc bn án đưc niêm yết theo
quy định ca pháp lut. B đơn có quyền khángo đi vi bn án trong thi hn 01
tháng, k t ngày bn án đưc tống đạt hp l hoc bn án đưc niêm yết hp l theo
quy đnh ca pháp lut.
Nơi nhn:
- Tòa án nhân dân ti cao;
- Tòa án nhân dân cp cao ti TPHCM;
- VKSND cp cao ti TPHCM;
- VKSND TPHCM;
- Cc Thi hành án dân s TPHCM;
- UBND tnh N;
- Các đương s;
- Lưu hồ v án.
TM. HI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
Hoàng Th ch Duyên
5
Tải về
Bản án số 208/2022/HNGĐ-ST Bản án số 208/2022/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất