Bản án số 159/2024/HNGĐ-ST ngày 09/07/2024 của TAND TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 159/2024/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 159/2024/HNGĐ-ST ngày 09/07/2024 của TAND TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Cà Mau (TAND tỉnh Cà Mau)
Số hiệu: 159/2024/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 09/07/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Bà T yêu cầu ly hôn ông S
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PH CÀ MAU Độc lp T do Hạnh phúc
TỈNH MAU
Bản án số: 159/2024/HNGĐ-ST
Ngày 08 7 2024
V/v tranh chp ly hôn
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN N TNH PHỐ MAU, TỈNH CÀ MAU
- Thành phn Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm pn Ch toạ phiên toà: B Phan Th Thu.
Các Hội thẩm nn dân:
Ông Hunh Hong Khởi
Ông Nguyễn Hong Kha
- Thư ký phn toà: Bà Huyền Trang Thư T án của Ta án nhân
dân thành phCà Mau, tỉnhMau.
Ny 08 tháng 7 năm 2024 tại trụ sở Toán nhân dân thnh phC Mau xét
x thẩm ng khai vụ án dân sự thụ lý số: 215/2024/TLST-HNGĐ ngy 11
tháng 4 năm 2024 vviệc tranh chp ly hôn theo Quyết đnh đưa ván ra xét x
số: 181/2024/QĐXXST-HNGĐ ngy 11 tháng 6 năm 2024 gia các đương sự:
* Nguyên đơn: B H Th T, sinh năm: 1985. Đa chỉ trú: Ấp M, xã L,
thnh ph C, tỉnh C Mau (có mặt).
* Bị đơn Ông Nguyễn Văn S, sinh năm: 1984. Đa chỉ trú: p M, L,
thnh ph C, tỉnh C Mau. (vắng mặt).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Tại đơn khởi kiện ngy 10/4/2024 v đưc b sung tại phiên ta, nguyên
đơn HThT trình bày:
V hôn nhân: Bà và ông Nguyễn n S kết hôn đăng ký kết n ny
22/5/2017 đăng ký kết n vo tại y ban nhân dân xã L, thnh ph C, tỉnh Cà
Mau. Trong quá trình chung sống v chồng nhiều mâu thuẫn, do bt đồng quan
điểm sống, ông S kng chung thủy, ông S đánh b khi xảy ra cãi vã. B v ông S
đã ly thân khoảng 01 năm nay. Bà T u cầu ly hôn với ông S.
V con chung: 01 người con chung n Nguyễn H M T, sinh ngày
13/06/2017. Khi ly hôn bà T u cầu đưc quyền ni con, u cầu ông S cp
dưỡng 3.000.000 đng/tháng. Tại phiên ta b yêu cầu cp dưỡng
1.200.000đ/tháng.
- Vti sản chung: Tự tha thuận, kngu cầu phân chia.
- Về n chung: Không có.
Ta án đã triệu tập ông Nguyễn n S và thông báo vni dung yêu cầu
khởi kiện của b T. Ông S không đến Ta án theo triệu tậpng kng gửi văn bản
ý kiến đối với yêu cầu của bT.
2
NHN ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN:
[1] Bà HThT và ông Nguyễn n S kết hôn, đăng ký kết hôn vo ngy
22/5/2017 tại y ban nhân dân xã Lý n Lâm, thnh ph CMau, tỉnh Mau.
Bà T yêu cầu ly hôn với ông S. Quan hệ pháp luật m các bên tranh chp đưc xác
đnh l tranh chp vly hôn theo quy đnh tại khon 1 Điều 28 của B lut tố tng
dân s. Nên thuộc thẩm quyền giải quyết ca Ta án.
[2] Đối với ông Nguyễn n S, Ta án tng đạt tống đạt hp lệ văn bản tố
tụng để triệu tập ông S đến Ta án để tham gia phiên họp tiếp cậnng khai chứng
cứ v ha giải đến lần th hai, triệu tp ông S để tham gia phiên ta xét xử đến lần
thứ hai nhưng ông S vắng mt kng do. Nên Ta án kng tiến hnh ha
giải vụ án đưc vHi đồng xét xử tiến hnh xét x vắng mặt ông S theo quy đnh
tại các Điều 207, 227 của B lut tố tng dân sự.
[3] V hôn nhân: Bà T xác đnh trong q trình chung sống vchồng
nhiều mâu thuẫn, do bt đồng quan điểm sống, do ông S không chung thủy v đánh
bà khi xảy ra i vã. B v ông S đã ly thân khoảng 01 năm nay. Bxác đnh
kng thể tiếp tục chung sống nên kiên quyết yêu cầu ly hôn với ông S. Dù ông S
đã đưc triệu tập tham gia t tụng vụ án nhưng đều vắng mặt vkhông yêu cầu hn
gắn. t thy, bà T kiên quyết u cầu ly hôn, ông S kng yêu cầu hn gắn, th
hiện hôn nhân của ông b đã mâu thuẫn, không thhn gắn nên chp nhận
cho bà T ly hôn với ông S.
[4] Về con chung: 01 người con chung tên Nguyễn HMT, sinh ngày
13/06/2017. Khi ly hôn bà T u cầu đưc quyền nuôi con, yêu cầu nuôi con phù
hp với nguyện vọng của con chung, ông S không có ý kiến phản đi nên có căn
cứ chp nhận. Bà T yêu cầu ông S cp dưỡng ni con 3.000.000 đng/tháng, tại
phiên a, bà T thay đi v mức cp dưỡng, u cầu ông S cp đưỡng ni con
1.200.000đ/tháng, đây lmức yêu cầu p hp, có khnăng thực hiện với mức thu
nhập bình quân tại đa phương, nên n cứ chp nhận.
[5] Vti sản chung vnchung: Bà T thống nht xác đnh tự thỏa thuận về
ti sản chung không yêu cầu a án phân chia. Bà T xác đnh không nchung,
ông S kng ý kiến phản đi. Đến nay, không nhân t chc no u cầu
trách nhiệm trả ncủa bà T và ông S. Do đó, Hi đng t xkhông xem xét giải
quyết về n chung v ti sản chung.
[6] Về án ph: n ph hôn nhân gia đình T phải chu.
V các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
n cứ vo các Điều 51, 53, 56, 81, 82, 83 Luật hôn nhân vgia đình; Các
Điều 28, 207, 227, 147, 273 B luật t tụng dân sự; Ngh quyết
326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 quy đnh về án ph.
Vhôn nhân: BHTh T đưc ly hôn với ông Nguyễn Văn S.
V con chung: Tiếp tục giao người con chung tên Nguyễn H M T, sinh
ngày 13/06/2017 cho bà HTh T trực tiếp nuôi dưỡng.
Ông Nguyễn Văn S, nghĩa v cp dưỡng nuôi con 1.200.000đ/tháng ktừ
khi bản án hiệu lực đến khi con chung đ 18 tui.
3
Ông Nguyễn Văn S quyền, nghĩa v thăm nom con chung kng ai đưc
cản trở.
VTi sản chung v n chung: Hi đng xét xử không xem t.
Ván ph:
Án p hôn nhân gia đình 300.000đ (Ba tm ngàn đng), bà HThT phải
nộp. Ngy 10/4/2024 bà HTh T đã np tạm ứng án ph 300.000đ (Ba tm ngàn
đồng) tại Chi cục Thi hnh án Dân sự thnh ph C Mau theo lai thu số 0008389
đưc chuyển thu.
Án phcp dưỡng nuôi con 300.000đ (Ba trăm nn đồng) ông Nguyễn Văn
S phải nộp.
Trường hợp bn án được thi hành theo qui định tại điều 2 Lut thi hành án
dân sự th người đưc thinh án dân sự, ngưi phải thi hành án dân sự quyền
tho thun thi hành án, quyền yêu cầu thi nh án, tnguyện thi nh án hoặc b
cưỡng chế thi hành án theo qui định tại các điều 6, 7, 7a, 7b 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo qui đnh tại điều 30 Lut thi
hành án n sự.
Nguyên đơn quyền kháng cáo bản án trong hạn 15 ngy ktừ ngy tuyên
án. Bđơn quyền kháng cáo bản án trong hạn 15 ngy ktừ ngy nhn bản án
hoặc ngy bản án đưc nm yết.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X THẨM
Nơi nhận: THẨM PHÁN - CHỦ TOẠ PHIÊN T
- TAND tỉnh C Mau (đã ký)
- VKSND TP.CMau;
- UBND xã Văn Lâm,
TP.Cà Mau, tỉnh C Mau
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ - án văn.
Phan Thị Thu
Tải về
Bản án số 159/2024/HNGĐ-ST Bản án số 159/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 159/2024/HNGĐ-ST Bản án số 159/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất