Bản án số 100/2025/HNGĐ-ST ngày 20/05/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về tranh chấp về nuôi con, chia tài sản của nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn hoặc hủy kết hôn trái pháp luật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 100/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 100/2025/HNGĐ-ST ngày 20/05/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về tranh chấp về nuôi con, chia tài sản của nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn hoặc hủy kết hôn trái pháp luật
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về nuôi con, chia tài sản của nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn hoặc hủy kết hôn trái pháp luật
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 100/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 20/05/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ông T yêu cầu ly hôn bà N
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ CÀ MAU Đc lập – Tự do Hạnh phúc
TỈNH CÀ MAU
Bản án số: 100/2025/HNGĐ-ST
Ngày 20 5 2025
V/v không công nhận vchồng
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CÀ MAU, TỈNH CÀ MAU
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán – Chủ toạ phiên toà: B Phan Th Thu.
Các Hội thẩm nhân dân:
B Trần Th M Hương
Ông H Trng Tâm
- Thư phiên toà: Tô Huyền Trang Thư Tán của Ta án nhân
dân thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
Ngày 20 tháng 5 năm 2025 tại trụ sTo án nhân dân thnh phố C Mau xét
xử thẩm công khai v án thlý số: 233/2025/TLST-HNGĐ, ngày 23 tháng 4
m 2025 theo Quyết đnh đưa ván ra xét xử số: 140/2025/QĐ XXST-HNGĐ
ngày 09 tháng 5 nă m 2025 gi ac đương s :
* Nguyên đơn: Ông Hunh n T, sinh năm: 20/02/1983. Đa chỉ: Khóm 1,
phường T, thnh phố C, tnh C Mau. (có mặt).
* Bị đơn: B Nguyễn Thu N, sinh năm: 1982. Đa chỉ: Khóm 1, phường T,
thnh phố C, tỉnh C Mau. (vng mặt).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Tại đơn khởi kin ngy 21/4/2025, Bản t khai, biên bản hòa giải vđược
b sung tại phiên tòa, nguyên đơn ông Huỳnh Văn T trìnhy:
Về hôn nn: Ông v b Nguyễn Thu N chung sống n v chồng năm
2004, không đăng kết hôn do không chỗ n đnh thường xuyên đi lm
nên không đăng ký kết hôn. Trong quá trình chung sống vchồng nhiều mâu
thun, do bất đồng quan điểm sống. Ông vb N không còn chung sống hơn một
năm nay. Ông không n tình cảm với b N, không thể tiếp tục chung sống ông
u cầu ly hôn vi b N.
Về con chung: Có 03 người con chungn Huỳnh Thuận P, sinh ngày
25/10/2007 đang sống ng ông T; Hunh Kim Ng, sinh ngày 07/11/2014 và
Hunh Bảo Ng sinh ngy 15/11/2016 đang sống cùng b N. Khi ly n, ông T yêu
2
cầu được tiếp tục trc tiếp ni con chung Hunh Thuận P, không yêu cầu b N
cấp dưỡng nuôi con; Tiếp tục giao hai người con chung Hunh Kim Ng v Hunh
Bảo Ng cho N trc tiếp nuôi dưỡng. Ông T cấp dưỡng nuôi mi người con
chung 2.000.000đ/tng. Ktừ ngy 01/5/2025 đến khi con chung đủ 18 tui, giao
tiền cấp dưỡng vo ngy 01 hng tháng.
Về Ti sản chung v nợ chung: Ông T xác đnh không có ti sản chung cũng
không có nợ chung. Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
* Tại Bản t khai, biên bản hòa giải, b đơn bà Nguyễn Thu N trình bày:
Về hôn nhân: Về thời gian chung sống và nguyên nn mâu thuẫn đúng như
ông T trình bày. ông T chung sống, không đăng kết hôn. B đồng ý ly
hôn với ông T.
Về con chung: Có 03 người con chung tên Huỳnh Thuận P, sinh ngày
25/10/2007 đang sống ng ông T; Hunh Kim Ng, sinh ngày 07/11/2014 và
Hunh Bảo Ng, sinh ngy 15/11/2016 đang sống cùng bN. Khi ly hôn bthống
nhất yêu cầu của ông T, tiếp tục giao con chung Huỳnh Thuận P cho ông T trc
tiếp nuôi dưỡng, N thống nhất tiếp tục nuôi hai người con Huỳnh Kim Ng
Hunh Bảo Ng, ông T cấp dưỡng nuôi con chung Huỳnh Kim Ng vHunh Bảo
Ng, mỗi người con 2.000.000đ/tháng. Cấp dưỡng kể từ ngy 01/5/2025 đến khi
con chung đủ 18 tui, giao tiền cấp dưỡng vo ngy 01 hng tháng.
Về Ti sản chung vnchung: B thống nhất c đnh không ti sản
chung không có nợ chung. không yêu cầu Tòa án giải quyết.
NHẬN ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN:
[1] Ông Huỳnh Văn T và Nguyễn Thu N chung sống với nhau vo năm
2004, không đăng kết hôn. Ông T yêu cầu ly n với bà N. Quan h pháp luật
m các bên tranh chấp được xác đnh l không ng nhn vchng theo quy đnh
tại Điều 53 của Luật hôn vnhân gia đình. Căn c vo quy đnh tại Điều 28 Bộ
luật Tố tụng dân s vụ án thuc thẩm quyền giải quyết của Tòa án.
[2] Đối với Nguyễn Thu N, Tòa án tống đạt trc tiếp giấy triu tp N
tham gia phiên a xét xử nhưng N đơn yêu cầu xét xử vắng mặt. Nên Hội
đồng xét xử tiến hnh xét xử vắng mặt bà N theo quy đnh tại các Điều 228 Bộ lut
tố tng dân s.
[3] Về hôn nhân: Ông T và N chung sống có con chung nhưng không
đăng kết hôn, n hôn nhân của ông bkhông hợp pháp không được pháp luật
bảo v. Nay ông T yêu cầu ly hôn vi bà N. Hội đồng xét xử căn c vo Điều 9,
khoản 2 điều 53 Luật hôn nn gia đình, kng ng nhận mối quan h giữa ông T
bà N là v chng.
[4] Về con chung: Ông T và bà N thống nhất có ba người con chung, tiếp tục
giao con chung Hunh Thuận P, sinh ngày 25/10/2007 cho ông T trc tiếp ni
dưỡng, tiếp tục giao hai người con chung Hunh Kim Ng, sinh ngày 07/11/2014 và
Hunh Bảo Ng, sinh ny 15/11/2016 cho N trc tiếp nuôi dưỡng. Ông T cấp
dưỡng nuôi con chung Huỳnh Kim Ng v Huỳnh Bảo Ng, mỗi người
2.000.000đ/tháng, bắt đầu từ ngy 01/5/2025 đến khi con chung đủ 18 tui. Yêu
3
cầu ny l hợp pháp v p hợp vi nguyn vọng của các người con chung, nên
căn c chấp nhn s thỏa thuận của ông bà.
[5] Về ti sản chung v nợ chung: Ông T và bà N thống nhất xác đnh không
ti sản chung, không nợ chung không yêu cầu xem xét giải quyết. Đến nay
không nhân, t chc no yêu cầu Tòa án giải quyết trách nhim trả nợ của ông T
bà N. Hội đồng xét xử kng xem xét.
Về án ph: Ông T phải chu án ph hôn nhân gia đình v án ph cấp dưỡng
nuôi con.
V các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn c vo các Điều 9, 14, 53 Luật hôn nhân vgia đình; Các Điều 28, 147,
207, 227, 228, 273 của Bộ luật tố tụng dân s; Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14
ngy 30/12/2016 quy đnh về án ph, l ph To án.
Về hôn nhân: Tuyên bkhông công nhận mi quan h của ông Hunh Văn T
v b Nguyễn Thu N l vợ chồng.
Về con chung: Tiếp tục giao con chung Hunh Thuận P, sinh ngày
25/10/2007 cho ông Huỳnh Văn T trc tiếp nuôi dưỡng. Tiếp tục giao hai người
con chung Huỳnh Kim Ng, sinh ngy 07/11/2014 v Hunh Bảo Ng, sinh ngày
15/11/2016 cho b Nguyễn Thu N trc tiếp nuôi dưỡng.
Ông Hunh Văn T có nghĩa vcấp dưỡng nuôi con chung Hunh Kim Ng
Hunh Bảo Ng, mỗi người 2.000.000đ/tháng. Giao tiền cấp dưỡng vo ngy 01
dương lch hng tháng, bắt đầu từ ngy 01/5/2025 đến khi con chung đủ 18 tui.
Kể từ ngày người có quyền thi hành án đơn yêu cầu thi hành án, nếu người
phải thi hành án không thi hành xong khoản tiền cấp dưỡng nêu trên th cn phải
chịu lãi suất theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự.
Ông Hunh Văn T và Nguyễn Thu N quyền nghĩa v thăm nom con
chung không ai được ngăn cản.
Về ti sản chung và về nợ chung: Hội đồng xét xử kng xem xét.
Về án ph: Án phn nhân vgia đình 300.000đ (ba trăm ngàn đồng) và án
ph cấp dưỡng nuôi con 300.00(ba trăm nn đồng) ông Huỳnh Văn T phải nộp.
Ngày 22/4/2025 ông Huỳnh Văn T đã nộp tạm ng số tiền 300.000đ (Ba trăm ngàn
đồng) theo bn lai số 0010715 tại Chi cc Thi hnh án n s thnh phố C Mau
được đối trừ chuyển thu. Ông Hunh Văn T phải tiếp tục p 300.000đ (ba trăm
ngàn đồng).
Trường hợp bản án được thi hành theo qui định tại điều 2 Luật thinh án dân
sự th người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền tho
thuận thi hành án, quyền u cu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị ỡng
chế thi nh án theo qui định tại các điều 6, 7 9 Luật thi nh án dân sự; thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo qui định tại điều 30 Luật thi hành án dân sự.
4
Nguyên đơn quyền kháng cáo bản án trong hạn 15 ngy ktừ ngy tuyên
án. B đơn có quyền kháng o bản án trong hạn 15 ngy kể từ ngy nhận bản án
hoặc kể từ ngy bản án được niêm yết.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XSƠ THẨM
Nơi nhận: THẨM PHÁN - CHỦ TOẠ PHIÊN TOÀ
- TAND tỉnh C Mau (đã ký)
- VKSND TP.C Mau;
- Các đương s;
- Lưu hồ sơ - án văn.
Phan Thị Thu
Tải về
Bản án số 100/2025/HNGĐ-ST Bản án số 100/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 100/2025/HNGĐ-ST Bản án số 100/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất