Bản án số 05/2022/HNGĐ-ST ngày 28/04/2022 của TAND TP. Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 05/2022/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 05/2022/HNGĐ-ST ngày 28/04/2022 của TAND TP. Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
Quan hệ pháp luật:
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Hồng Ngự (TAND tỉnh Đồng Tháp)
Số hiệu: 05/2022/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 28/04/2022
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc:
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
NHÂN DANH
NƯC CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒNG NGỰ, TỈNH ĐỒNG THÁP
- Thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Ông Trương Huỳnh Anh.
c Hi thẩm nhân dân:
1. Bà Ngô Thị Diễm Thúy;
2. Ông Trương Minh Quang.
- Thư k phiên tòa: Nguyễn Thị Tuyết Vân - Thư Ta n nhân dân
thành phố Hồng Ngự.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân thnh ph Hng Ngự tham gia phiên
tòa: Ông Phan Thái Trung - Kiểm st viên.
Ngày 28 thng 4 m 2022, ti trụ s Ta n nhân dân thành phố Hồng Ngự,
xt x thẩm công khai vụ n thụ số: 13/2022/TLST-HN ngày 17 tháng 02
năm 2022, theo Quyết định đưa vụ n ra xt x số: 19/2022/QĐXXST-HNGĐ ngày
05 tháng 4 năm 2022, gia cc đương sự:
- Nguyên đơn: Chị Dương Ngọc H, sinh năm 1998.
Địa chỉ: Khóm C, phường A, thành phố H1, tỉnh Đồng Thp.
- Bị đơn: Anh Nguyễn Văn N, sinh năm 1997.
HKTT: xã Tân C1, huyện T, tỉnh Đồng Thp;
Địa chỉ: khóm C, phường A, thành phố H1, tỉnh Đồng Thp.
NI DUNG VỤ ÁN:
- Nguyên đơn trình bày: Vào năm 2019 chị anh Nguyễn Văn N chung
sống với nhau như vợ chồng, nhưng chưa đăng kết hôn từ đó cho tới nay. Thời gian
đầu cuộc sống chung có hnh phúc và có 01 con chung Dương Ngọc H2, sinh ngày
10/9/2020. Nhưng sau khi sinh con chung thì hai bên pht sinh u thuẫn không
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒNG NGỰ
TỈNH ĐỒNG THÁP
CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bản n số: 05/2022/HNGĐ-ST
Ngày: 28-4-2022
V/v Ly hôn, tranh chấp về nuôi con
khi ly hôn
2
thể n gắn nh cảm li được, cả hai đã ly thân từ cuối năm 2020 cho đến nay. Nguyên
nhân do vợ chồng bất đồng quan điểm sống n thường xuyên cải vả. Nay chị yêu cầu
Ta n giải quyết như sau:
V hôn nhân: Yêu cầu ly n với anh Nguyễn Văn N.
V con chung: Chị yêu cầu được trực tiếp nuôi ỡng con chung Dương
Ngọc H2, kng yêu cầu anh N cấp dưỡng nuôi con.
V i sn chung: Vchồng t tha thun, không yêu cu Tan giải quyết;
V nợ chung: Không có, không yêu cu Tan gii quyết.
- Bđơn trình bày: Vào năm 2019 anh chị Dương Ngọc H chung sống với
nhau n vợ chồng, nng chưa đăng ký kết hôn từ đó cho tới nay. Thời gian đầu cuộc
sống chung hnh phúc và có 01 con chung ơng Ngọc H2, sinh ngày
10/9/2020. Nhưng sau này thì hai bên pht sinh mâu thuẫn không thể n gắn nh
cảm li được, cả hai đã ly thân từ cuối năm 2020 cho đến nay. Nay anh ý kiến như
sau:
V n nhân: Thống nht ly n vi chị Dương Ngọc H.
V con chung: Anh thng nht giao con chung Dương Ngọc H2 cho chị H
đưc trực tiếp nuôiỡng, anh không cp dưỡng nuôi con.
V i sn chung: Vchồng t tha thun, không yêu cu Tan giải quyết;
V nợ chung: Không có, không yêu cu Tan gii quyết.
- Ý kiến phát biểu của đại diện Viện kiểm sát:
Về tố tụng: Trong qu trình giải quyết vụ n, cng nti phiên ta xt x
thẩm Hội đồng xt x, Thẩm phn, Thư ký và nhng người tham gia tố tụng đã thực
hiện đúng cc quy định ca php luật.
Về nội dung giải quyết vụ n: Về hôn nhân: Không công nhận quan h vợ
chồng gia chị H anh N; Về con chung: Chị H được trực tiếp nuôi dưỡng con
chung tên Dương Ngọc H2, sinh ngày 10/9/2020, anh N không cấp dưỡng nuôi con.
Về tài sản chung và nợ chung: Không yêu cầu, nên không đặt ra giải quyết.
NHẬN ĐỊNH CA TA ÁN:
Sau khi nghiên cứu cc tài liệu, chứng cứ trong hồ vụ n được xem xt
ti phiên toà và căn cứ vào kết quả tranh tụng ti phiên toà, Ta n nhận định:
[1] Về th tục tố tụng: Về quan hệ php luật thẩm quyền giải quyết: Xt
yêu cầu khi kiện, lời trình y ca cc đương sự cc tài liệu, chứng cứ trong hồ
3
sơ vụ n xc định quan hệ php luật ca vụ n là “Ly hôn, tranh chấp về nuôi con khi
ly hôn”. Bị đơn nơi trú ti khóm Cả Gốc, phường An Thnh, thành phố Hồng
Ngự, tỉnh Đồng Thp nên việc dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết ca Ta n nhân
dân thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Thp phù hợp với quy định ca php luật ti
khoản 1 Điều 28, khoản 1 Điều 35 và khoản 1 Điều 39 ca Bộ luật Tố tụng dân sự.
Về sự vắng mặt cc đương sự ti phiên ta: Ti phiên ta, nguyên đơn bị
đơn đều vắng mặt, nhưng cả hai đều đơn xin xt x vắng mặt, nên Hội đồng xt
x tiến hành xt x vụ n vắng mặt hai đương sự trên phù hợp với quy định ca
php luật ti Điều 227 và Điều 228 ca Bộ luật Tố tụng dân sự.
[2] Về nội dung vụ n:
- Về hôn nhân: Xét thấy, chDương Ngọc H anh Nguyễn Văn N chung
sống với nhau như vợ chồng từ năm 2019, nhưng từ khi chung sống cho tới nay hai
bên không đăng kết hôn theo quy định ca Luật hôn nhân gia đình (Có xác
nhận ca Ủy ban nhân dân phường An Lc phường An Thnh, thành phố Hồng
Ngự và y ban nhân dân xã Tân Công Chí, huyện Tân Hồng). Nay chH yêu cầu ly
hôn với anh N, anh N cng thống nhất ly hôn. Tuy nhiên, do chị H anh N không
đăng ký kết hôn nên Tòa án không công nhận sự thỏa thuận ca anh chị được.
Ti Điều 9 ca Luật Hôn nhân và gia đình quy định như sau:
Điều 9. Đăng k kết hôn
1. Việc kết hôn phải được đăng ký do quan nhà nước thẩm quyền thực
hiện theo quy định của Luật này và pháp luật về h tịch.
Việc kết hôn không được đăng theo quy định tại khoản này thì không giá
trị pháp lý.
2. Vợ chồng đã ly hôn muốn xác lập lại quan hệ vợ chồng tphải đăng kết
hôn”.
Đồng thời ti Điều 53 ca Luật Hôn nhân và gia đình cng quy định:
Điều 53. Thụ l đơn yêu cu ly hôn
1. Tòa án thụ đơn yêu cầu ly hôn theo quy định của pháp luật về tố tụng dân
sự.
2. Trong trường hợp không đăng kết hôn yêu cầu ly hôn thì Tòa án
thụ lý và tuyên bố không công nhận quan hệ vợ chồng theo quy định tại khoản 1 Điều
4
14 của Luật này; nếu yêu cầu về con tài sản thì giải quyết theo quy định tại
Điều 15 và Điều 16 của Luật này”.
Từ nhng phân ch trên, Hội đồng xt x không công nhận quan h vợ
chồng gia chị H và anh N là phù hợp với quy định ca php luật.
- Về con chung: Xt thấy, chH anh N thng nht là có 01 con chungn là
Dương Ngọc H2, sinh ngày 10/9/2020. Nay chị H anh N thng nhất thỏa thuận cho
ch H được trc tiếp nuôi dưỡng con chung Dương Ngọc Hân. Anh N không cấp dưng
nuôi con, do chị H không yêu cầu. Chị H cùng cc thành viên trong gia đình không được
cản tr anh N trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, gio dục con. Hội đồng xt
x xt thấy, sự tự nguyện thỏa thuận ca anh, ch là p hợp với quy định ca php luật
không tri vi đo đức xã hội n chấp nhận.
- Về tài sản chung: Vợ chng tự thỏa thun, không yêu cầu Ta n giải quyết.
Do đó, Hội đồng xt x không xem xt giải quyết.
- Về nợ chung: Không có, không yêu cầu Ta n giải quyết. Do đó, Hội đồng
xt x không xem xt giải quyết.
[3] Đối với ý kiến pht biểu ca đi diện Viện kiểm st s để chấp
nhận như phân tích  trên.
[4] Về n phí dân sự thẩm: Căn cứ Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14
ngày 30 thng 12 năm 2016 ca Ủy ban Thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản s dụng n phí lệ phí Ta n thì nguyên đơn ch
H phải chịu là 300.000đ.
Vì cc lẽ trên;
QUYT ĐỊNH:
Căn co: khoản 1 Điu 28, khoản 1 Điều 35, khon 1 Điu 39, khoản 4 Điều
147, Điu 227, Điu 228, Điều 271 Điều 273 Bộ luật tố tng dân sự; Điều 9, Điều 14,
Điều 53, Điu 81, 82 và Điều 83 Lut n nhân gia đình; Điểm a khoản 5 Điu 27
ca Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban Tng vụ Quốc
hội khóa 14 quy định về mức thu miễn, giảm, thu nộp, quản và s dng n phí lệ
phí Tòa án.
Tuyên xử:
5
1. Về hôn nhân: Không công nhận quan hệ vợ chồng gia chị Dương Ngọc
H và anh Nguyễn Văn N.
2. Về con chung: Giao cho chị Dương Ngọc H được trực tiếp nuôi dưỡng
con chung n ơng Ngọc H2, sinh ngày 10/9/2020. Anh Nguyễn Văn N không
cấp dưỡng nuôi con, do chH không yêu cầu. Chị H ng các thành viên trong gia
đình không được cản tr anh N trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, gio dục
con.
3. Về i sản chung: Vợ chồng tthỏa thuận, không yêu cầu Ta n giải
quyết.
4. V n chung: Không có, không yêu cu Ta n giải quyết.
5. Về n phí dân sự thẩm: Chị Dương Ngọc H phải chịu tiền n phí dân
sự sơ thẩm hôn nhân và gia đình là 300.000đ. Tiền n phí được khấu trừ vào tiền tm
ứng n phí 300.000đ chị H đã nộp theo biên lai số 0006488 ngày 17/02/2022 ca
Chi cục Thi hành n dân sự thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Thp.
6. Cc đương squyền khng co bản n này trong thời hn 15 ngày
tính từ ngày nhận bản n hoặc bản n được niêm yết.
Trong trường hp bản n, quyết định được thi hành theo quy định ti Điều
2 Lut thi hành án dân s thì người được thi nh n dân sự, người phi thi hành án
dân s quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi
hành án hoc b cưỡng chế thi hành án theo quy định ti các Điều 6, 7, 7a, 7b 9
Lut Thi hành án dân s; thi hiu thi hành án được thực hiện theo quy định ti Điều
30 Lut Thi hành án dân s.
Nơi nhận
:
TM. HI ĐỔNG XÉT XỬ SƠ THẨM
- Cc đương sự;
THẨM PHÁN – CH TỌA PHIÊN TA
- VKSND thành phố Hồng Ngự;
- Lưu hồ sơ vụ n.
Trương Huỳnh Anh
Tải về
Bản án số 05/2022/HNGĐ-ST Bản án số 05/2022/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất