Bản án số 02/2025/HNGĐ-ST ngày 15/01/2025 của TAND huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 02/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 02/2025/HNGĐ-ST ngày 15/01/2025 của TAND huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Kim Thành (TAND tỉnh Hải Dương)
Số hiệu: 02/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 15/01/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Bản án ly hôn
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN KIM THÀNH
TỈNH HẢI DƯƠNG
Bản án số: 02/2025/HN&GĐ-ST
Ngày: 15/01/2025
V/v : Ly hôn, tranh chấp nuôi con chung
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN KIM THÀNH - TỈNH HẢI DƯƠNG
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Đỗ Thị Hạnh
Các hội thẩm nhân dân: B Đng Thy v ông Trn Văn Tch
- Thư phiên toà: Ông Đinh Quốc Cưng - Thư Tòa án nhân dân huyện Kim
Thnh, tỉnh Hải Dương.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Kim Thành tham gia phiên toà: Ông
V Văn Tin - Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Kim Thnh, tỉnh Hải
Dương.
Ngày 15/01/2025, tại trụ sở Tòa án nhân dân huyện Kim Thnh, tỉnh Hải
Dương xét xử sơ thẩm công khai vụ án Hôn nhân v gia đình thụ lý số
245/2024/TLST-HN&GĐ ngy 08/10/2024 về việc: Ly hôn, tranh chấp nuôi con
chung khi ly hôn theo quyt định đưa vụ án ra xét xử số 51/2024/QĐXX-ST ngày
09/12/2024, Quyt định hon phiên to s 44/2024/QĐST-HN&GĐ ngy
26/12/2024 giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: Ch Lê Thị Hương G sinh năm 1991
- B đơn: Anh Phan Công H sinh năm 1989
Nơi cư tr: Thôn K, x Đ, huyện K, tnh Hải Dương.
(Ch G c đơn xin xt x vng mt. Anh H vng mt).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Theo đơn khởi kiện, bản tự khai, biên bản lấy li khai v c ti liệu
trong h sơ, nguyên đơn chị Lê Thị Hương G trình bày: Ch v anh Phan Công H
kt hôn năm 2015 ti UBND x Đ trên cơ s t nguyn. Sau khi kt hôn anh ch
chung sng không có hnh phc. Nguyên nhân mâu thun do v chng bất đng
quan điểm sng, không hp nhau, v chng không có ting nói chung. Anh H
không quan tâm gì đn chị, thưng hay đi nhu vi bn b, ch khuyên bo thì anh
H gây s v đánh đp ch thm tệ. Năm 2019 chị đ phi b v nh b m đ ch
Đ ở, sau đó anh H đn khuyên bo quay v, vì ngh đn con nên ch đ đng ý
quay v chung sng cng anh H, nhưng khi về chung sng cng nhau thì anh H
vn chng no tt ấy, không thay đi v luôn luôn gây s đánh đp, xc phm
2
nhân phm ca ch, nghi ng ghen tuông ch c. Anh H còn có biu hin không
chung thu, quan h vi ngưi ph n khác, không quan tâm gì đn gia đình, lnh
nht vi v con, cuc sng hôn nhân ngy cng mâu thun không có hnh phc
nên ch tip tc b v nh m đ t tháng 6/2024 đn nay. V chng ch cng
ly thân nhau t đó cho ti nay, không ai còn quan tâm ti ai na. Trong khong
thi gian ch v nh m đ thì anh H cng không đn gp ch na. Mâu thun
ca anh ch đ đưc gia đình hai bên khuyên bo ho gii nhiu ln nhưng nh
cm v chng vn không th hn gn đưc. Nay ch xác định tình cm v chng
không còn, không th tip tc chung sng cng nhau, mâu thun v chng đ trm
trng. Ch đề ngh đưc ly hôn vi anh H. Trưc khi np đơn đn To án thì ch
cng đ nói cho anh H bit thì anh H cng không nu kéo hay khuyên bảo đng
viên gì để v chng quay v đon t vi nhau, anh H cng đ ký vo đơn ly hôn.
- Về con chung: Ch v anh H có 01 con chung: Phan Công P sinh ngy
19/12/2015. Hin tại con chung đang ở cng anh H. Sau khi ly hôn ch có nguyn
vng đưc trc tip nuôi dưng, chăm c con chung. Ch t nguyn không yêu
cu anh H phi cấp dưng nuôi con chung cng ch. Hin ti ch lm công vic t
do bán hng có thu nhp n định nên s đảm bo vic nuôi con.
- Về tài sản chung, nợ chung: Ch tự nguyện không yêu cu Tòa án giải
quyt.
Sau khi thụ lý vụ án, Tòa án nhiều ln triệu tp anh H v tống đạt các văn
bản tố tụng trc tip cho anh H, anh H đ ký nhn nhưng anh H không đn Tòa
án lm việc theo giấy triệu tp, không gửi quan điểm ca mình đối vi yêu cu
khởi kiện ca nguyên đơn.
Ti biên bản xác minh tại Công an x Đ xác định: Anh Phan Công H có
đăng h khẩu thưng tr v hiện đang sinh sống ti thôn K, xĐ, huyện K,
tỉnh Hải Dương.
Ti biên bn xác minh ti x Đ v trưởng thôn Kim Định xác định: Ch G
v anh H kt hôn năm 2015 trên cơ sở t nguyn. Trong quá trình chung sng v
chng có phát sinh mâu thun, nguyên nhân mâu thun do hai bên không hp tnh
tình, bất đng quan điểm sng, không thng nht vi nhau trong xây dng kinh t
gia đình nên xy ra vic to ting vi nhau nên ch G đ b v nh b m đ t
đó cho ti nay.
Tại biên bản lấy li khai ca b Nguyễn Thị H1 l m đ ch G xác định:
Sau khi kt hôn thì ch G v chung sng cng vi anh H ti thôn K, x Đ, huyện
K. Trong quá trình chung sng anh ch thưng xuyên phát sinh mâu thun.
Nguyên nhân l do anh H hay ghen tuông vô c v v thưng gây s đánh đp ch
G nên ch G đ phi b v nh b sinh sng 2 ln, ln đu vo năm 2019, ln 2
vo tháng 6/2024 cho đn nay. Trong khong thi gian ch G v nh b thì anh
H cng không đn tìm gp ch G na. B đề ngh To án gii quyt ly hôn cho ch
G. Ch G v anh H có 01 con chung Phan Công P. B tôn trng v quan điểm nuôi
con ca ch G, do ch G quyt định. Nu ch G đưc nuôi con thì b s tạo điều
kin tt nht v ch ăn ở, sinh hoạt để ch G nuôi con.
3
Ti biên bn ly li khai ca anh Phan Công H2 l anh trai ca anh Phan
Công H xác định: Trong quá trình chung sng gia ch G v anh H có phát sinh
mâu thun, c th như no thì anh không nm đưc nhưng chị G đ b v nh b
m đ t tháng 6/2024 cho ti nay không quay v chung sng vi anh H na.
Các văn bản t tng m To án gi cho anh H thì anh H đều đ nhn đưc.
Tại đơn trình by nguyn vng ca con chung Phan Công P có nguyn vng
đưc vi ch Lê Thị Hương G.
Tại phiên tòa: Chị G có đơn xin xử vng mt, chị giữ nguyên yêu cu khởi
kiện xin đưc ly hôn anh H, ch đề ngh đưc nuôi con chung v không yêu cu
anh H phi cấp dưng nuôi con chung. Về ti sản chung, n chung ch không yêu
cu Tòa án giải quyt. Anh H đ đưc triệu tp hp lệ ln 2 nhưng vng mt không
do. Thẩm phán - Ch ta phiên tòa công bố tóm tt ni dung vụ án v các
ti liệu, chng c có trong h sơ vụ án.
Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Kim Thnh, tỉnh Hải Dương tham
gia phiên to phát biểu ý kin: T khi thụ lý vụ án, Thẩm phán đ thụ đng
thẩm quyền, việc thu thp chng c, tống đạt các văn bản tố tụng cho các đương
sự, thi hạn giải quyt, chuyển h sơ cho Viện kiểm sát nghiên cu đều đảm bảo
đng theo quy định ca B lut tố tụng dân sự. Tại phiên to Hi đng xét xử đ
tuân theo Pháp lut tố tụng dân sự. Nguyên đơn thực hiện đy đ quyền v ngha
vụ theo các quy định ca B lut tố tụng dân sự; b đơn chưa chp hnh đy đ
quyền v ngha vụ theo các quy định ca B lut tố tụng dân sự.
Hưng giải quyt vụ án: Về quan h hôn nhân: p dng Điu 39 ca B
lut dân sự, khoản 1 Điều 56, các Điều 81, 82, 83 ca Lut Hôn nhân v gia đình
năm 2014; khoản 1 Điều 28, đim a khoản 1 Điều 39, điểm b khoản 2 Điều 227,
khoản 1 Điều 228, Điều 147, 238, 271, 273 ca B lut Tố tụng dân sự; Nghị
quyt số: 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 ca Ủy ban Thưng vụ Quốc
hi quy định về mc thu, miễn, giảm, thu np, quản v sử dụng án ph v lệ ph
Toà án. X cho ch Thị Hương G đưc ly hôn anh Phan Công H. V con chung:
Giao con chung Phan Công P sinh ngy 19/12/2015 cho ch G trc tip nuôi
ng, chăm sóc đn khi con chung trưng thnh đ 18 tui. Chp nhn s t
nguyn ca ch G không yêu cu anh H phi cấp dưng nuôi con chung. Về ti
sản chung, n chung: Chị G không yêu cu Tòa án giải quyt nên không đt ra
vic gii quyt. Về án ph: Chị G phải chịu án ph thẩm ly hôn theo quy định
pháp lut.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] V quan h pháp lut tranh chp v thm quyn gii quyt: Ch Thị Hương
G yêu cu xin ly hôn anh Phan Công H v gii quyt v con chung nên quan h
pháp lut tranh chp l ly hôn, tranh chp v nuôi con chung khi ly hôn. B đơn
anh H hiện đang cư tr ti x Đ, huyện K, tỉnh Hải Dương nên v án thuc thm
quyn gii quyt ca To án nhân dân huyn Kim Thnh theo quy định ti khon
1 Điều 28, điểm a khon 1 Điu 39 ca B lut t tng dân s.
4
[2] Về tố tụng: Anh Phan Công H đưc Tòa án triệu tp hp lệ ln th 2
nhưng vn vng mt tại phiên tòa, chị G vng mt v có đề ngh xét x vng mt.
Căn c Điểm b khoản 2 Điều 227, khoản 1 Điều 228, 238 ca B lut Tố tụng dân
sự Tòa án xét xử vng mt anh H, ch G.
[3] Về quan hệ hôn nhân: Chị Thị Hương G v anh Phan Công H kt
hôn vi nhau dựa trên cơ sở tự nguyện, tự do tìm hiểu, có đăng ký kt hôn tại Ủy
ban nhân dân x Đ, huyện K, tỉnh Hải Dương l hôn nhân hp pháp.
Xét yêu cu xin đưc ly hôn ca chị G thì thấy rằng: Nguyên nhân dn đn
mâu thun v chng giữa ch G, anh H do trong quá tnh chung sống, v chng
hay ci nhau, bất đng trong quan điểm sống, v chng không còn s tin tưởng,
yêu thương v tôn trng nhau, thưng xuyên xy ra mâu thun, xc phm nhau.
Ch G đ b về nh bố m đ sinh sống t tháng 6/2024 v v chng ly thân nhau
t đó đn nay, không n ai quan tâm ti ai na. Anh H cng không biện pháp
để cải thiện quan hệ hôn nhân vi chị G, vng mt ti phiên ho gii. Ch G vn
kiên quyt đề ngh xin ly hôn vi anh H. Như vy, quan hệ hôn nhân giữa ch G,
anh H đ lâm vo tình trạng trm trng, đi sống chung không thể kéo di, mục
đch ca hôn nhân không đạt đưc. Vì vy, To án chấp nhn yêu cu ca chị Lê
Thị Hương G xin đưc ly hôn anh Phan Công H l ph hp vi Điều 56 Lut Hôn
nhân v gia đình năm 2014.
[4] Về quan hệ con chung: Chị G, anh H có 01 con chung Phan Công P
sinh ngy 19/12/2015. Hin cháu P đang cng anh H. Ch G có nguyn vng
đưc nuôi con v không yêu cu anh H phi cấp dưng nuôi con. Xét thy cháu
P có nguyn vng đưc vi ch G. Ch G có công vic v thu nhp n định, gia
đình ch G luôn tạo điều kin tt nhất để ch nuôi con. Anh H vng mt v không
by t quan điểm v vic nuôi con, do vy để đảm bo cuc sng ca con chung
nên cn giao con chung Phan Công P cho ch G trc tip nuôi dưng, chăm c
đn khi con chung trưởng thnh đ 18 tui l ph hp vi quy định tại Điều 81
Lut Hôn nhân v gia đình năm 2014. Chấp nhn sự tự nguyện ca ch G không
yêu cu anh H phải cấp dưng nuôi con chung.
[5] Về ti sản chung, n chung: Chị G không yêu cu Tòa án giải quyt v
ti sản chung, n chung. Anh H không trình by quan điểm. Vì vy, không đt ra
việc giải quyt.
[6] Về án ph: Chị G có đơn xin ly hôn nên chị G phải np án ph theo quy
định tại Nghị quyt số 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 ca U ban
Thưng vụ Quốc hi về án ph, lệ ph To án.
Vì các lẽ trên:
QUYẾT ĐỊNH:
Căn c Điều 39 ca B lut dân s, khoản 1 Điều 56, các Điều 81, 82, 83
ca Lut Hôn nhân v gia đình năm 2014; khoản 1 Điều 28, điểm a khoản 1 Điều
39, điểm b khoản 2 Điều 227, khoản 1 Điều 228, Điều 147, 238, 271, 273 ca B
lut Tố tụng dân sự; Nghị quyt số: 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 ca
5
Ủy ban Thưng vụ Quốc hi quy định về mc thu, miễn, giảm, thu np, quản lý
v sử dụng án ph v lệ ph To án.
1. Về quan hệ hôn nhân: Xử cho chThị Hương G đưc ly hôn anh Phan Công
H.
2. V con chung: Giao con chung Phan Công P sinh ngy 19/12/2015 cho ch
Lê Thị Hương G trc tip nuôi dưng, chăm sóc đn khi con chung trưởng thnh
đ 18 tui. Chp nhn s t nguyn ca ch G không yêu cu anh H phi cp
ng nuôi con chung.
Sau khi ly hôn, ngưi không trực tip nuôi con quyền, ngha vụ thăm
nom con m không ai đưc cản trở.
3. Về án ph: Chị Lê Thị Hương G phải chịu 300.000 đng án ph sơ thẩm
ly hôn nhưng đưc tr vo tiền tạm ng án ph 300.000 đng chị đ np tại Chi
cục Thi hnh án dân shuyện Kim Thnh theo biên lai ký hiu: BLTU/23 s
0006385 ngy 08/10/2024. Ch G đ thc hin xong ngha v v án ph.
Án xử công khai thẩm vng mt ch G, anh H. Ch G, anh H đưc quyền
kháng cáo bản án trong hạn 15 ngy kt ngy nhn đưc bản án hoc bản án
đưc niêm yt./.
Trường hợp Bản án được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu yêu cầu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật Thi hành án dân sự./.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện Kim
Thnh, tỉnh Hải Dương;
- Chi cục Thi hnh án dân sự huyện Kim
Thnh, tỉnh Hải Dương;
- U ban nhân dân x Đại Đc, huyện
Kim Thnh, tỉnh Hải Dương;
- Lưu: H sơ vụ án, văn phòng.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Đỗ Thị Hạnh
6
7
Tải về
Bản án số 02/2025/HNGĐ-ST Bản án số 02/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 02/2025/HNGĐ-ST Bản án số 02/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất