- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2528/QĐ-BTNMT 2017 TTHC mới ban hành Bộ TNMT
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2528/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Hồng Hà |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/10/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2528/QĐ-BTNMT
Công bố TTHC lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường
Ngày 18/10/2017, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT về việc công bố thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực nước, môi trường, địa chất, khoáng sản.
Theo Quyết định này, có 05 TTHC mới được ban hành thuộc các lĩnh vực nêu trên, trong đó có: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình; Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước…
Bên cạnh đó, có một loạt TTHC được sửa đổi, bổ sung, như: Cấp/Cấp lại/Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại; Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản; Phê duyệt trữ lượng khoáng sản; Đóng cửa mỏ khoáng sản; Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Để tìm hiểu thêm quy định nêu trên, bạn đọc tham khảo:
Quyết định 2528/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Xem chi tiết Quyết định 2528/QĐ-BTNMT có hiệu lực kể từ ngày 18/10/2017
|
BỘ TÀI NGUYÊN Số: 2528/QĐ-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|
1 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
Địa chất và khoáng sản |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
2 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
Tài nguyên nước |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
3 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
4 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
|
5 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế
I. Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
B-BTM- 263968-TT |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
B-BTM- 263976- TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
B-BTM- 263977- TT |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
B-BTM- 264880- TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
B-BTM- 264881- TT |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
6 |
B-BTM- 264882- TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
B-BTM- 264883- TT |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC; ngày 27/6/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
B-BTM- 264884- TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC; ngày 27/6/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Các thủ tục hành chính STT từ 01-08 thuộc lĩnh vực tài nguyên nước cấp Bộ được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.
|
9 |
B-BTM- 264886- TT |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn thuộc lĩnh vực tài nguyên nước cấp Bộ được sửa đổi bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 và Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2.
|
10 |
B-BTM- 264887- TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn thuộc lĩnh vực tài nguyên nước cấp Bộ được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 và Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2.
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
BTM- 264831-TT |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/201 |
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ bị bãi bỏ bởi Danh mục TTHC bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.
|
2 |
BTM- 264832- TT |
Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ bị bãi bỏ bởi Danh mục TTHC bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.
|
3 |
BTM- 264833- TT |
Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ bị bãi bỏ bởi Danh mục TTHC bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.
|
4 |
BTM- 264834- TT |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ bị bãi bỏ bởi Danh mục TTHC bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.
|
5 |
BTM- 264850- TT |
Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.
|
|
||||
|
6 |
BTM- 264851- TT |
Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hại |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Cấp lại giấy phép xử lý chất thải nguy hại được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.
|
7 |
BTM- 264852- TT |
Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
BTM- 180776- TT |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
B-BTM- 260110-TT |
Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Trung tâm Thông tin, Lưu trữ Địa chất, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
|
2 |
B-BTM- 264874-TT |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
3 |
B-BTM- 264875-TT |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
4 |
B-BTM- 264858-TT |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản cấp Bộ được sửa đổi lần 1 bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT và được sửa đổi, bổ sung lần 2 bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
5 |
B-BTM- 260165-TT |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
6 |
B-BTM- 264859-TT |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản cấp Bộ được sửa đổi lần 1 bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT và được sửa đổi, bổ sung lần 2 bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
7 |
B-BTM- 259793-TT |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
8 |
B-BTM- 259904-TT |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
9 |
B-BTM- 264859-TT |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
10 |
B-BTM- 259955- TT |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
11 |
B-BTM- 259902-TT |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Phê duyệt trữ lượng khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
12 |
B-BTM- 264860-TT |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính Đóng cửa mỏ khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
13 |
B-BTM- 260111-TT |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 1 Mục A Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
II. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
B-BTM- 264903- TT |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2 |
B-BTM- 264904- TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
3 |
B-BTM- 264905- TT |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 |
B-BTM- 264906- TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5 |
B-BTM- 264907- TT |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6 |
B-BTM- 264908- TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
7 |
B-BTM- 264909- TT |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
8 |
B-BTM- 264910- TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9 |
B-BTM- 264808-TT |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Các thủ tục hành chính STT từ 01-09 thuộc lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.
|
10 |
B-BTM- 264809- TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ thuộc lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 và Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 4404/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2.
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
B-BTM- 264876- TT |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
2 |
B-BTM- 264877- TT |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
3 |
B-BTM- 264802- TT |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (3) Thông tư số 45/2016TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản cấp tỉnh được sửa đổi lần 1 bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT và được sửa đổi, bổ sung lần 2 bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
4 |
B-BTM- 264902- TT |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
5 |
B-BTM- 260173- TT |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản cấp tỉnh được sửa đổi lần 1 bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT và được sửa đổi, bổ sung lần 2 bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
6 |
B-BTM- 260179- TT |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
7 |
B-BTM- 260206- TT |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
8 |
B-BTM- 264803- TT |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
9 |
B-BTM- 264805- TT |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
10 |
B-BTM- 260184- TT |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Phê duyệt trữ lượng khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
11 |
B-BTM- 264806- TT |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Đóng cửa mỏ khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
12 |
B-BTM- 264804- TT |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
13 |
B-BTM- 260223- TT |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
14 |
B-BTM- 264805- TT |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
|
15 |
B-BTM-59004-TT |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
(1) Luật khoáng sản. (2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 1 Mục B Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
Nội dung cụ thể Thủ tục Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn thuộc lĩnh vực tài nguyên nước được sửa đổi, bổ sung bởi Phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2.
Nội dung cụ thể Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn được sửa đổi, bổ sung bởi Phân II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2.
Nội dung cụ thể thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ được sửa đổi, bổ sung bởi Phân II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2.
Nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường được sửa đổi, bổ sung bởi Phần II Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2901/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!