Quyết định số 94/2024/QĐST-HNGĐ ngày 09/12/2024 của TAND huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 94/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 94/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 94/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 94/2024/QĐST-HNGĐ ngày 09/12/2024 của TAND huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Đơn Dương (TAND tỉnh Lâm Đồng) |
Số hiệu: | 94/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bui Thi Thu L - Nguyen Minh H |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số 226/2024/TLST-HNGĐ ngày
21 tháng 11 năm 2024, giữa:
Nguyên đơn: Chị Bùi Thị Thu L, sinh năm: 1992; Địa chỉ: Khu L, Khu Q, tổ
dân phố N, thị trấn T, huyện Đ, tỉnh Lâm Đồng.
Bị đơn: Anh Nguyễn Minh H, sinh năm: 1992; Địa chỉ: Khu L, Khu Q, tổ dân
phố N, thị trấn T, huyện Đ, tỉnh Lâm Đồng.
Căn cứ vào khoản 1 Điều 28, khoản 1 Điều 35, khoản 3 Điều 36, khoản 1 Điều
39, các Điều 146, 147, 212, 213 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83, 84 của Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ vào Điều 27 Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016
của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 29
tháng 11 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 29 tháng 11 năm 2024 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:
Chị Bùi Thị Thu L và anh Nguyễn Minh H.
Quan hệ hôn nhân theo giấy chứng nhận kết hôn số 80/2015 ngày 08/9/2015
của Ủy ban nhân dân thị trấn T, huyện Đ, tỉnh Lâm Đồng chấm dứt kể từ ngày quyết
định của Tòa án có hiệu lực pháp luật.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Giao cháu Nguyễn Huy B, sinh ngày: 31/10/2016 và cháu
Nguyễn Bảo K, sinh ngày: 01/8/2022 cho chị Bùi Thị Thu L tiếp tục nuôi dưỡng,
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
TỈNH LÂM ĐỒNG
Số: 94/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đơn Dương, ngày 09 tháng 12 năm 2024
2
giáo dục cho đến khi đủ 18 tuổi. Anh Nguyễn Minh H không phải cấp dưỡng nuôi
con chung.
Quyền đi lại thăm nom con, chăm sóc nuôi dưỡng, giáo dục con; quyền thay đổi
người trực tiếp nuôi con; yêu cầu cấp dưỡng nuôi con được thực hiện theo quy định
của Luật Hôn nhân và gia đình.
Người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai
được cản trở.
Người không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom để cản trở hoặc gây
ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con thì người
trực tiếp nuôi con có quyền yêu cầu Tòa án hạn chế quyền thăm nom con của người
không trực tiếp nuôi con.
- Về tài sản chung và nợ chung:
Chị Bùi Thị Thu L và anh Nguyễn Minh H thống nhất vợ chồng tự thỏa thuận
phân chia tài sản chung và nợ chung. Không yêu cầu Tòa án giải quyết tài sản chung
và nợ chung của vợ chồng nên không đề cập.
- Về án phí: Chị Bùi Thị Thu L nhận chịu hết 150.000 đồng tiền án phí ly hôn
sơ thẩm nhưng được trừ vào số tiền 300.000 đồng tiền tạm ứng án phí đã nộp theo
biên lai thu số 0002763 ngày 21/11/2024 của Chi cục thi hành án dân sự huyện Đơn
Dương. Hoàn trả cho chị Bùi Thị Thu L 150.000đ tiền tạm ứng án phí còn thừa. Anh
Nguyễn Minh H không phải chịu án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
“Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 của Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 của Luật Thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 của Luật
Thi hành án dân sự”.
Nơi nhận:
- Tòa án ND tỉnh Lâm Đồng;
- VKSND huyện Đơn Dương;
- Chi cục THADS Đơn Dương;
- UBND thị trấn T;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Lê Thị Phúc
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm