Quyết định số 94/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/04/2025 của TAND huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 94/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 94/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 94/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 94/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/04/2025 của TAND huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Thạnh Phú (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 94/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/04/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN THẠNH PHÚ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Số: 94/2025/QĐST-HNGĐ T, ngày 10 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân v gia đnh thụ lý số: 106/2025/TLST-HNGĐ
ngy 27 tháng 02 năm 2025, giữa:
1. Nguyên đơn: Chị Bùi Thị N, sinh năm 1989;
Nơi cư trú: Số E, ấp T, xã T, huyện T, tỉnh Bến Tre.
2.Bị đơn: Anh Mai Văn H, sinh năm 1980;
Nơi cư trú: Số E, ấp T, xã T, huyện T, tỉnh Bến Tre.
Căn cứ vo Điều 212 v Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vo các Điều 55, 58, 81, 82, 83, 84 của Luật Hôn nhân v gia đnh;
Căn cứ vo biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn v ho giải thnh ngy 31
tháng 3 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tnh ly hôn v thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn v ho giải thnh ngy 31 tháng 3 năm 2025 l hon
ton tự nguyện v không vi phm điều cấm của pháp luật, không trái đo đức xã hội.
Đã hết thời hn 07 ngy, kể từ ngy lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
v ho giải thnh, không có đương sự no thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tnh ly hôn giữa chị Bùi Thị N và anh Mai Văn H.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Bùi Thị N v anh Mai Văn Hòa thuận T ly hôn.
Ghi nhận chị Bùi Thị N và anh Mai Văn H không yêu cầu giải quyết nghĩa vụ
cấp dưỡng giữa vợ, chồng khi ly hôn.
- Về con chung: Cháu Mai Chí C, sinh ngy 16/01/2004 đã thnh niên không
yêu cầu giải quyết nên không xem xét.
Chị Bùi Thị N được trực tiếp nuôi dưỡng cháu Mai Quốc T1, sinh ngày
09/01/2009. Anh Mai Chí C không cấp dưỡng nuôi con do chị Bùi Thị N không có
yêu cầu, nên không xem xét.
Anh Mai Văn H được trực tiếp nuôi dưỡng cháu Mai Thị Huyền T2, sinh ngày
01/12/2013. Chị Bùi Thị N không cấp dưỡng nuôi con do anh Mai Văn H không có
yêu cầu, nên không xem xét.
Sau khi ly hôn, cha mẹ vẫn có quyền, nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục con chưa thnh niên. Người không trực tiếp nuôi con có quyền,
nghĩa vụ thăm nom con m không ai được cản trở. Trên cơ sở lợi ích của con, cha
2
mẹ hoặc cá nhân, tổ chức theo quy định có quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp
nuôi con, mức cấp dưỡng nuôi con khi có căn cứ.
- Về ti sản chung: Chị Bùi Thị N và anh Mai Văn H cùng trnh by tự thỏa
thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết nên không xem xét giải quyết.
- Về nợ chung: Chị Bùi Thị N và anh Mai Văn H cùng trnh by không có,
không yêu cầu giải quyết nên không xem xét giải quyết.
- Về án phí hôn nhân sơ thẩm: Chị Bùi Thị N tự nguyện nộp số tiền 150.000
đồng (Một trăm năm mươi ngn đồng) nhưng được khấu trừ vo số tiền tm ứng án
phí đã nộp theo biên lai thu tiền số 0008775 ngy 27/02/2025 của Chi cục Thi hnh
án dân sự huyện Thnh Phú, tỉnh Bến Tre.
Chị Bùi Thị N được Chi cục Thi hnh án dân sự huyện Thnh Phú, tỉnh Bến
Tre hon trả số tiền tm ứng án phí còn li l 150.000 đồng (Một trăm năm mươi
nghn đồng).
3. Quyết định ny có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hnh v không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- VKSND huyện Thnh Phú;
- Chi cục THADS huyện Thnh Phú; (Đã ký)
- TAND tỉnh Bến Tre;
- UBND xã An Điền;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Đặng Văn Phương
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 13/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm