Quyết định số 121/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/03/2025 của TAND Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 121/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 121/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 121/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 121/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/03/2025 của TAND Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Nam Từ Liêm (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 121/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | TTLH |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân & Gia đình thụ lý số: 407/2024/TLST-HNGĐ
ngày 01 tháng 10 năm 2024, giữa:
Nguyên đơn: Ông Nguyễn Minh T; Sinh năm: 1966; Nơi đăng ký HKTT
và nơi ở: Số A, ngõ F N, phường Đ, quận N, thành phố Hà Nội;
Bị đơn: Bà Nguyễn Cẩm T1; Sinh năm: 1972; Nơi đăng ký HKTT: Số A B,
phường H, quận H, thành phố Hà Nội; Địa chỉ nơi ở: Số A, ngõ F N, phường Đ,
quận N, thành phố Hà Nội;
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: Ông Nguyễn Việt H; Sinh năm: 1976
và bà Nguyễn Thị Tuyết M; Sinh năm: 1978; Cùng địa chỉ: Số A B, phường H,
quận H, thành phố Hà Nội;
Căn cứ vào các Điều 55; 81; 82; 83 của Luật Hôn nhân & Gia đình; Điều 212;
213; Khoản 3 Điều 147 của Bộ luật tố tụng Dân sự; Điểm a Khoản 5, Đ b Khoản 6
Điều 27 của Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 của Ủy ban thường vụ Q, quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 11
tháng 3 năm 2025;
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong Biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 11 tháng 3 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội;
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH :
1. Công nhận thuận tình ly hôn giữa: Ông Nguyễn Minh T và bà Nguyễn
Cẩm T1;
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN NAM TỪ LIÊM
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 121/2025/QĐST-HNGĐ
Ơ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Từ Liêm, ngày 19 tháng 3 năm 2025

2.1. Về con chung: Ông T và bà T1 có 01 con chung là cháu Nguyễn Nam
A, sinh ngày 14/10/2008. Bà T1 được trực tiếp nuôi cháu Nam A sau khi ly hôn.
Ông T có quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung, không ai được cản trở.
2.2. Về cấp dưỡng nuôi con: Ông T tự nguyện cấp dưỡng nuôi con, mức cấp dưỡng
nuôi con là: 5.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm triệu đồng)/tháng từ tháng 3/2025 cho
đến khi con tròn 18 tuổi.
2.3. Về tài sản chung: Ông T, bà T1, ông H, bà M tự thỏa thuận, không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
2.4. Về nợ chung: Không có nợ chung;
2.5. Về án phí: Ông T tự nguyện chịu cả 150.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm năm
mươi nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm và 150.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm năm
mươi nghìn đồng) án phí đối với nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con, tổng cộng là:
300.000 đồng (Bằng chữ: Ba trăm nghìn đồng) án phí dân sự sơ thẩm. Được trừ
vào số tiền 40.900.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi triệu, chín trăm nghìn đồng) tạm
ứng án phí ông T đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự quận Nam Từ Liêm (Biên
lai số 0028041 và 0028043 ngày 01/10/2024); Trả lại ông T số tiền 40.600.000 đồng
(Bằng chữ: Bốn mươi triệu, sáu trăm nghìn đồng);
Trả lại bà Nguyễn Cẩm T1 số tiền 21.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi mốt triệu
đồng) bà T1 đã nộp tạm ứng án phí tại Chi cục Thi hành án dân sự quận Nam Từ
Liêm (Biên lai số 0027628 ngày 12/11/2024).
3. Quyết định này có hiệu lực ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- - Các đương sự;
- - VKSND Q. Nam Từ Liêm;
- - Chi cục THADS Q.Nam Từ Liêm;
- - UBND P.Hàng Bồ, Q.Hoàn Kiếm,
TP.Hà Nội (Số:54; Q.01//2006);
- Lưu HS, VP.
THẨM PHÁN
Đỗ Thị Lệ Thủy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm