Quyết định số 37/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/06/2025 của TAND huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 37/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 37/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 37/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 37/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/06/2025 của TAND huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | TAND huyện Bảo Lâm (TAND tỉnh Cao Bằng) |
| Số hiệu: | 37/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 06/06/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN B Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH CAO BẰNG
Số: 37/2025/QĐST-HNGĐ B, ngày 06 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 37/2025/TLST-HNGĐ ngày 14
tháng 5 năm 2025 giữa:
- Nguyên đơn: Lộc Mạnh H, sinh ngày 25/9/1992; Nơi cư trú: xóm H, xã
T, huyện Đ, tỉnh Thái Nguyên.
- Bị đơn: Chị Mạc Thị T, sinh ngày 16/6/1995; Nơi cư trú: Khu B, thị trấn
P, huyện B, tỉnh Cao Bằng.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55, 58, 81, 82, 83, 84, 116 của Luật hôn nhân và gia
đình; Khoản 1, Điều 3 Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐTP ngày 16/5/2024 Nghị
quyết hướng dẫn áp dụng một số quy định của pháp luật trong giải quyết vụ việc
về hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành
ngày 29 tháng 5 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 29 tháng 5 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Lộc Mạnh H và chị Mạc Thị
T.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về quan hệ hôn nhân: Anh Lộc Mạnh H và chị Mạc Thị T thỏa thuận
nhất trí ly hôn.
2.2. Về con chung: Anh H và chị T thừa nhận có 01 người con chung là Lộc
Linh H1, sinh ngày 07/11/2016. Sau khi ly hôn, anh H, chị T thoả thuận giao
cháu Lộc Linh H1 cho chị Mạc Thị T trực tiếp chăm sóc nuôi dưỡng giáo dục
cho đến khi cháu H1 đủ 18 tuổi. Chị T không yêu cầu anh H phải cấp dưỡng
nuôi con chung.
Người không trực tiếp nuôi con có nghĩa vụ tôn trọng quyền của con được
sống chung với người trực tiếp nuôi và có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà
không ai được cản trở.
Người không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom để cản trở hoặc
gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con thì
người trực tiếp nuôi con có quyền yêu cầu Toà án hạn chế quyền thăm nom con
của người đó.
Đương sự có quyền thay đổi người trực tiếp nuôi dưỡng con chung, mức
cấp dưỡng nuôi con sau khi ly hôn theo quy định của pháp luật.
2.3 Về tài sản chung: Các đương sự tự thoả thuận, không yêu cầu Toà án
giải quyết.
2.4 Về nợ chung: Không có.
2.5 Về án phí: Áp dụng khoản 4, Điều 147 của Bộ luật tố tụng dân sự
năm 2015; điểm a, khoản 2, Điều 11 Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐTP ngày
16/5/2024 Nghị quyết hướng dẫn áp dụng một số quy định của pháp luật trong
giải quyết vụ việc về hôn nhân và gia đình; điểm a, khoản 5, Điều 27 Nghị quyết
số 326/2016/ UBTVQH14 ngày 30/12/2016 qui định về mức thu án phí, lệ phí
Tòa án.
Anh Lộc Mạnh H và chị Mạc Thị T mỗi người phải chịu số tiền 75.000
đồng án phí dân sự Hôn nhân gia đình sơ thẩm để nộp ngân sách Nhà nước, anh
H tự nguyện nộp thay án phí hôn nhân cho chị T số tiền 75.000 đồng. Tổng số
tiền anh H phải nộp là 150.000 đồng để nộp vào ngân sách nhà nước đối trừ với
số tiền tạm ứng án phí 300.000 đồng (bằng chữ: Ba trăm nghìn đồng) anh H đã
nộp theo biên lai số: 0003641 ngày 14/5/2025 tại Chi cục Thi hành án dân sự
huyện B, tỉnh Cao Bằng. Anh H được hoàn lại số tiền 150.000 đồng tại Chi cục
Thi hành án dân sự huyện B, tỉnh Cao Bằng. Đương sự nộp đủ tiền án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện B;
- Các đương sự;
- Chi cục THADS huyện B;
- UBND thị trấn Pác Miầu;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Hoàng Thị Kim
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm