Quyết định số 29/QĐST-DS ngày 24/06/2025 của TAND huyện Đăkglei, tỉnh Kon Tum về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 29/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 29/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 29/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 29/QĐST-DS ngày 24/06/2025 của TAND huyện Đăkglei, tỉnh Kon Tum về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Đăkglei (TAND tỉnh Kon Tum) |
Số hiệu: | 29/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/06/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN ĐĂK GLEI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH KON TUM
Số: 29/2025/QĐST- DS Đăk Glei, ngày 24 tháng 06 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 Bộ luật tố tụng dân sự 2015;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 16 tháng 06 năm 2025, về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
47/2025/TLST–DS ngày 12 tháng 3 năm 2025.
XÉT THẤY
Các thoả thuận của các đương sự ghi trong biên bản hoà giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
(Agribank)
Địa chỉ: Số 02 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà
Nội
+ Người đại diện theo pháp luật: Ông Phạm Toàn V – Tổng Giám đốc
+ Người đại diện theo ủy quyền: Ông Nguyễn Phỉ Phan V – Giám đốc
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện
Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
Địa chỉ: Thôn 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
- Bị đơn: Ông A Th và bà Y S
Địa chỉ: Thôn Ri Mẹt, xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về số tiền còn nợ, thời gian trả nợ và xử lý tài sản thế chấp:
2
Xác nhận bị đơn ông A Th và bà Y S còn nợ Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum số
tiền tính đến 16/06/2025 là 165.617.491 đồng, trong đó: Nợ gốc là 150.000.000
đồng; tiền lãi trong hạn là 14.876.712 đồng; tiền lãi nợ quá hạn là 740.779 đồng;
lãi phạt lãi: 0 đồng và lãi suất phát sinh theo mức lãi suất thỏa thuận tại hợp đồng
tín dụng số 5106-LAV-202301226 ký kết ngày 23/08/2023; tính từ ngày
16/6/2025 cho đến khi bị đơn ông A Th và bà Y S trả hết nợ cho nguyên đơn Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Đăk Glei,
tỉnh Kon Tum.
Chậm nhất đến ngày 16/7/2025 ông A Th và bà Y S có trách nhiệm phải trả cho
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện
Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Tổng số tiền gốc và lãi tính đến hết ngày 16/6/2025 là
165.617.491 đồng và lãi suất phát sinh theo mức lãi suất thỏa thuận tại hợp đồng
tín dụng số 5106-LAV-202301226 ký kết ngày 23/08/2023; được ký kết giữa
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện
Đăk Glei, tỉnh Kon Tum với ông A Th và bà Y S, tính từ ngày 16/6/2025 cho đến
khi bị đơn ông A Th và bà Y S trả hết nợ cho nguyên đơn Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Nếu đến
thời hạn theo thỏa thuận mà ông A Th và bà Y S không trả hoặc trả chưa hết khoản
tiền nợ còn lại cho Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam -
Chi nhánh huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum có quyền đề nghị Chi Cục thi hành án
Dân sự huyện Đăk Glei có thẩm quyền xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất
và tài sản trên đất tại thửa đất số 1005, tờ bản đồ số 12 diện tích 3599,5 m2 tại
thôn Ri Mẹt, xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum theo Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất số phát hành CI 361306 số vào sổ cấp GCN: CH 01813 do
UBND huyện Đăk Glei cấp ngày 04/10/2017 mang tên A Th và Y S. Đăng ký
biến động ngày 01/08/2023; Diện tích đất và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa
đất số 1006 tờ bản đồ số 12 diện tích 1584,9 m
2
tại thôn Ri Mẹt, xã Đăk Môn,
huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số phát
hành CI 361307, số vào sổ cấp GCN: CH 01814 do UBND huyện Đăk Glei cấp
ngày 04/10/2017 mang tên A Th và Y S. Đăng ký biến động ngày 01/08/2023;
Diện tích đất và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất số 1009 tờ bản đồ số 12
diện tích 13045,5 m2 tại thôn Ri Mẹt, xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon
Tum theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số phát hành CI 361305, số vào sổ
cấp GCN: CH 01812 do UBND huyện Đăk Glei cấp ngày 04/10/2017 mang tên
A Th và Y S. Đăng ký biến động ngày 01/08/2023 để thanh toán nợ cho Ngân
hàng theo quy định của pháp luật.
Trường hợp số tiền thu được từ việc xử lý tài sản thế chấp không đủ để thanh
toán hết khoản nợ, buộc ông A Th và bà Y S tiếp tục thực hiện nghĩa vụ trả nợ
cho ngân hàng theo hợp đồng tín dụng số 5106-LAV-202301226 ký kết ngày
23/08/2023 cho đến khi thánh toán xong toàn bộ số tiền nợ gốc và lãi.
2.2. Về chi phí tố tụng
3
Ông A Th và bà Y S phải trả cho ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam số tiền 3.000.000 đồng (Ba triệu đồng) chi phí xem xét, thẩm
định tại chỗ.
2.3. Về án phí dân sự sơ thẩm
Căn cứ Điều 144; Điều 147 Bộ luật tố tụng dân sự 2015; khoản 1 Điều 24,
khoản 7 Điều 26 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội, quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án.
Ông A Th và bà Y S phải chịu án phí dân sự sơ thẩm là 4.141.000 đồng
(Bốn triệu một trăm bốn mươi mốt nghìn đồng)
Hoàn trả cho Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
số tiền đã nộp tạm ứng án phí là 4.141.000 đồng (Bốn triệu một trăm bốn mươi
mốt nghìn đồng), theo biên lai thu tiền số 0002500 ngày 11/03/2025 của Chi Cục
thi Hành án Dân sự huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND Cấp cao, tại TP Đà Nẵng;
- TAND tỉnh Kon Tum;
- VKSND huyện Đăk Glei;
- Chi cục THADS huyện Đăk Glei;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Y Trinh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 23/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm