Quyết định số 27/2025/QĐST-HNGĐ ngày 20/03/2025 của TAND Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 27/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 27/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 27/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 27/2025/QĐST-HNGĐ ngày 20/03/2025 của TAND Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Ngũ Hành Sơn (TAND TP. Đà Nẵng) |
Số hiệu: | 27/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | ông Trần Ngọc T và bà Lê Hồng N thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN N
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Số: 27/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
N, ngày 20 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TNH LY HÔN
VÀ S THA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG S
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN N - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
- Căn cứ vo Điu 212 v Điu 213 ca B lut tố tng dân s;
- Căn cứ vào Điu 55, 81, 82, 83 Lut hôn nhân và gia đình;
- Căn cứ Lut phí và Lệ phí năm 2015;
- Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban
Thường v Quốc hi quy định v mức thu, miễn, giảm, thu, np, quản lý v sử dng
án phí v Lệ phí Tòa án
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân gia đình th lý số 14/2025/TLST-
HNGĐ ngy 03 tháng 03 năm 2025 v việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn,
thoả thuận nuôi con chung”, gồm những người tham gia tố tng sau đây:
* Người yêu cầu:
- Ông Trần Ngọc T, sinh năm 1979. Nơi đăng ký h khẩu thường trú: thôn H,
xã T, huyện V, tỉnh Quảng Trị. Hiện tạm trú tại: số D P, phường K, qun N, thành
phố Đ Nẵng.
- Bà Lê Hồng N, sinh năm 1990. Nơi đăng ký h khẩu thường trú: thôn H, xã
T, huyện V, tỉnh Quảng Trị. Chổ ở hiện nay: D L, phường K, qun N, Tp. Đ Nẵng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Theo biên bản hòa giải đon t không thnh (biên bản ghi nhn s t nguyện
ly hôn v ho giải thnh) ngy 12 tháng 3 năm 2025, người yêu cầu l ông Trần
Ngọc T và bà Lê Hồng N đã thỏa thun được như sau:
[1] V quan hệ hôn nhân: ông Trần Ngọc T và bà Lê Hồng N t nguyện kết
hôn vo năm 2013, có đăng ký kết hôn tại UBND xã V, huyện P, tỉnh Cà Mau (Giấy
chứng nhn đăng ký kết hôn số 137/2013, quyển số: 01/2012, ngy 06 tháng 12 năm
2013). Trong quá trình chung sống với nhau được mt thời gian thì vợ chồng phát
sinh mâu thuẫn do tính tình không hợp nhau, quan điểm sống bất đồng nên vợ chồng
thường xuyên cãi vả, không tìm được tiếng nói chung. Vì vy ông b đã sống ly
thân gần 04 năm nay, ông Trần Ngọc T sống cùng 02 con tại địa chỉ D P, phường
K, qun N, thành phố Đ Nẵng còn bà N thuê trọ sống riêng tại địa chỉ D L, phường
K, qun N, thành phố Đ Nẵng. Xét thấy cuc sống hôn nhân không đạt mc đích,
vợ chồng không còn tình cảm gì với nhau, mâu thuẫn ca ông b đã tht s trầm
2
trọng, không thể hàn gắn được, ông b cũng đã thun tình ly hôn nên ông bà yêu
cầu Tòa án công nhn s thun tình ly hôn ca hai ông bà.
[2] V con chung: Ông Trần Ngọc T và bà Lê Hồng N xác định vợ chồng có
02 con chung là Trần Trọng D, sinh ngày: 14/04/2016 và Trần Minh T1, sinh ngày:
21/06/2018. Ông bà thỏa thun, khi ly hôn ông Trần Ngọc T trc tiếp nuôi dưỡng
cả 02 con Trần Trọng D và Trần Minh T1. Bà Lê Hồng N cấp dưỡng nuôi hai con
chung mỗi tháng 4.000.000 đồng (2000.000 đồng/01 con). Thời gian cấp dưỡng vo
ngy 10 hng tháng, bắt đầu từ ngy 10/4/2025 cho đến khi các con đ 18 tuổi.
[3] V ti sản chung: Ông Trần Ngọc T và bà Lê Hồng N đu xác định không
có ti sản chung.
[4] V nợ chung: Ông Trần Ngọc T và bà Lê Hồng N đu xác định không có
nợ chung.
[5] Lệ phí việc hôn nhân gia đình: Ông Trần Ngọc T và bà Lê Hồng N mỗi
người phải chịu 150.000đ, nhưng được trừ vo số tin tạm ứng lệ phí 300.000đ ông
b đã np theo biên lai thu số 0003631 ngy 28/02/2025 tại Chi cc Thi hành án
dân s qun N, thnh phố Đ Nẵng.
Xét thấy, s thỏa thun trên ca hai ông b l hon ton t nguyện v không
vi phạm điu cấm ca pháp lut, không trái đạo đức xã hi.
Đã hết thời hạn bảy ngy, kể từ ngy lp biên bản ghi nhn s t nguyện ly
hôn v hòa giải thnh, không có đương s no thay đổi ý kiến v s thỏa thun đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly hôn v s thỏa thun ca các đương s c thể như
sau:
- V quan hệ hôn nhân: ông Trần Ngọc T và bà Lê Hồng N thun tình ly hôn
(Giấy chứng nhn đăng ký kết hôn số 137/2013, quyển số: 01/2012, do UBND xã
V, huyện P, tỉnh C Mau cấp ngy 06 tháng 12 năm 2013 không còn giá trị pháp
lý).
- V con chung: Ông Trần Ngọc T và bà Lê Hồng N xác định vợ chồng có
02 con chung là Trần Trọng D, sinh ngày: 14/04/2016 và Trần Minh T1, sinh ngày:
21/06/2018. Ông bà thỏa thun, khi ly hôn ông Trần Ngọc T trc tiếp nuôi dưỡng
cả 02 con Trần Trọng D và Trần Minh T1. Bà Lê Hồng N cấp dưỡng nuôi hai con
chung mỗi tháng 4.000.000 đồng (2000.000 đồng/01 con). Thời gian cấp dưỡng vo
ngy 10 hng tháng, bắt đầu từ ngy 10/4/2025 cho đến khi các con đ 18 tuổi.
Bên không nuôi con có quyn thăm nom, chăm sóc con chung, không ai được
ngăn cấm. Khi cần thiết vì quyn lợi ca con chung, các bên có quyn yêu cầu thay
đổi người nuôi con v mức cấp dưỡng nuôi con.
Kể từ ngy có đơn yêu cầu thi hành án ca người được thi hnh án (đối với
các khoản tin phải trả cho người được thi hnh án) cho đến khi thi hành xong tất
cả các khoản tin, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tin lãi ca
3
số tin còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điu 357 và
khoản 2 Điu 468 B lut dân s.
- V ti sản chung: Ông Trần Ngọc T và bà Lê Hồng N đu xác định không
có ti sản chung.
- V nợ chung: Ông Trần Ngọc T và bà Lê Hồng N đu xác định không có
nợ chung.
2. Lệ phí việc hôn nhân gia đình: Ông Trần Ngọc T và bà Lê Hồng N mỗi
người phải chịu 150.000đ, nhưng được trừ vo số tin tạm ứng lệ phí 300.000đ ông
b đã np theo biên lai thu số 0003631 ngy 28/02/2025 tại Chi cc Thi hnh án
dân s qun N, thnh phố Đ Nẵng.
3. Quyết định ny có hiệu lc pháp lut ngay sau khi được ban hnh v không
bị kháng cáo, kháng nghị theo th tc phc thẩm.
Nơi nhận:
- VKSND qun N;
- Các đương s;
- Chi cc THADS qun N;
- UBND xã V, huyện P, tỉnh C Mau;
- Lưu hồ sơ v án.
THẨM PHÁN
Võ Thị Phước Hòa
4
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 24/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 24/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 24/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm