Quyết định số 16/2025/QĐST-DS ngày 18/03/2025 của TAND huyện Đăkglei, tỉnh Kon Tum về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 16/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 16/2025/QĐST-DS ngày 18/03/2025 của TAND huyện Đăkglei, tỉnh Kon Tum về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Đăkglei (TAND tỉnh Kon Tum)
Số hiệu: 16/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 18/03/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp Hợp đồng tín dụng
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN ĐĂK GLEI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH KON TUM
Số: 16/2025/QĐST- DS Đăk Glei, ngày 18 tháng 3 m 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 10 tháng 3 năm 2025, về việc các
đương sthỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
số: 36/2024/TLSTDS ngày 18 tháng 11 năm 2024.
XÉT THẤY
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành v
việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ngân hàng TMCP L
Địa chỉ: Tòa nhà LPB Tower, số 210 T, phường T, quận H, Thành phố
Nội
- Người đại diện theo pháp luật: Ông H Nam T Tổng giám đốc
- Người đại diện theo ủy quyền: Ông Nguyễn Công T Giám đốc Ngân hàng
TMCP L Chi nhánh K
Địa chỉ: Số 72 L, phường Q, thành phố K, tỉnh K
- Người được ủy quyền lại:
+ Ông Nguyễn Thái K Trưởng bộ phận Ngân hàng TMCP L Chi nhánh K
- Phòng giao dịch Đ
Địa chỉ: Thôn 16/5 thị trấn Đ, huyện Đ, tỉnh K
+ Ông Nguyễn Thế V– Chuyên viên Xử nợ - Phòng Xử nợ - Khối Quản
trị rủi ro Ngân hàng TMCP L Chi nhánh K
+ Ông Trần Anh T - Chuyên viên Xử lý nợ - Phòng Xử lý nợ - Khối Quản trị
rủi ro Ngân hàng TMCP L Chi nhánh K
Địa chỉ: Số 72 L, phường Q, thành phố K, tỉnh K
2
(Theo Giấy ủy quyền số:25/2025/UQ KT ngày 07/3/2025 của Giám đốc
Ngân hàng TMCP L Chi nhánh K)
- Bị đơn: Ông A M và bà Y T
Địa chỉ: Thôn Đ, Đ, huyện Đ, tỉnh K.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về số tiền còn nợ và trách nhiệm trả nợ:
Các đương s công nhn b đơn ông A M và bà Y T còn nợ nguyên đơn Ngân
hàng TMCP L Chi nhánh K Phòng giao dịch Đ theo Hợp đng tn dng s
HDTD90C202370 ngày 08/3/2023 và Giấy đề nghị giải ngân kiêm khế ước nhận nợ
số 90C202370/01 ngày 09/3/2023 vi s tin tm tnh đến ngày 10/3/2025
73.460.829 đng. Trong đó nợ gốc 59.999.998 đng; lãi quá hạn 515.882
đng; lãi phạt gốc quá hạn là 12.888.983 đng; lãi phạt lãi quá hạn là 55.966 đng.
Chậm nhất đến ngày 20/4/2025, b đơn ông A M Y T phải trả cho
nguyên đơn Ngân hàng Ngân hàng TMCP L Chi nhánh K Phòng giao dịch Đ
toàn b số tiền nêu trên và nợ lãi phát sinh từ ngày 11/3/2025 cho đến ngày b đơn
ông A M Y T trả hết số ncho Ngân hàng TMCP L Chi nhánh K Phòng
giao dịch Đ.
Kể từ ngày các đương sự thỏa thuận trả nợ nguyên đơn Ngân hàng
TMCP L Chi nhánh K Phòng giao dịch Đ đơn u cầu thi hành án mà b đơn
ông A M và bà Y T chậm trả số tiền nói trên thì phải trả lãi phát sinh đối với số tiền
gốc chậm trả theo mức lãi suất quy định trong Hợp đng đã kết phù hợp với
quy định của pháp luật.
Trường hợp trong Hợp đng các n thỏa thuận về việc điều chỉnh lãi suất
cho vay theo từng thời kỳ của Ngân hàng thì lãi suất của khách hàng vay phải tiếp
tục thanh toán cho Ngân ng theo Quyết định của Tòa án ng sẽ được điều chỉnh
cho phợp với sđiều chỉnhi suất của Nn hàng.
2.2. Về xử lý tài sản thế chấp:
Trường hợp, khi đến hạn mà b đơn ông A M và bà Y T không tr n hoc ch
tr mt phn khon n hoc không thực hiện nghĩa vụ trả nợ như đúng cam kết thì
nguyên đơn Ngân hàng TMCP L Chi nhánh K Phòng giao dịch Đ có quyền yêu
cầu Cơ quan Thi hành án thẩm quyền xử lý tài sản bảo đảm thuộc quyền sở hữu
của b đơn ông A M và bà Y T để thu hi nợ theo quy định là quyn s dụng đất
tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 97, tờ bản đ số 37 tại Thôn Đ, Đăk K,
huyện Đ, tỉnh K theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyn s hu nhà và
tài sn khác gn lin với đt số phát hành CI 361891 do Ủy ban nhân dân huyện Đ,
tỉnh K cấp ngày 19/9/2017 cho ông A M và bà Y T.
Sau khi xử lý hết tài sản bảo đảm mà vn không đủ để thanh toán hết khoản
nợ thì bị đơn ông A M và bà Y T nghĩa v tiếp tc tr n cho Ngân hàng TMCP
L Chi nhánh K Phòng giao dịch Đ.
2.3. Về án phí dân sự sơ thẩm và chi phí tố tụng:
3
Căn cứ Điều 144, khoản 3 Điều 147 Điều 157 của Bộ luật tố tụng dân sự;
điểm b khoản 1 Điều 24; khoản 7 Điều 26 của Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vQuốc
Hội.
Bị đơn ông A M và bà Y T phải chịu án phí dân sự sơ thẩm1.837.000 đng
(Một triệu tám trăm ba mươi bảy nghìn đồng).
Bị đơn ông A M Y T phải trả cho nguyên đơn Ngân hàng TMCP L
Chi nhánh K Phòng giao dịch Đ số tiền 3.000.000 đng (Ba triệu đồng) chi phí
xem xét, thẩm định tại chỗ.
Hoàn trả cho nguyên đơn Ngân hàng TMCP L Chi nhánh K Phòng giao
dịch Đ số tiền tạm ứng án ph đã nộp 1.730.000 đng (Một triệu bảy trăm ba
mươi nghìn đồng) theo biên lai thu tiền số 0002483 ngày 18/11/2024 của Chi cục
thi hành án dân sự huyện Đ, tỉnh K.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án
dân s.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND Cấp cao, tại TP Đà Nẵng;
- TAND tỉnh Kon Tum;
- VKSND huyện Đăk Glei;
- Chi cục THADS huyện Đăk Glei;
- Các đương sự;
- Lưu h sơ vụ án.
Ngô Đình Tài
Tải về
Quyết định số 16/2025/QĐST-DS Quyết định số 16/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 16/2025/QĐST-DS Quyết định số 16/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất