Bản án số 82/2025/HNGD-ST ngày 12/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 82/2025/HNGD-ST

Tên Bản án: Bản án số 82/2025/HNGD-ST ngày 12/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 82/2025/HNGD-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 12/09/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Bà C yêu cầu ly hôn ông N
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 1 - CÀ MAU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH CÀ MAU
Bản án số: 82/2025/HNGĐ-ST
Ngày 12 9 2025
V/v tranh chp ly hôn
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 1- CÀ MAU, TỈNH CÀ MAU
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán – Chủ toạ phiên toà: B Phan Th Thu.
Các Hội thẩm nhân dân:
Ông H Trọng Tâm
Ông Võ Thanh Liêm
- Thư ký phiên toà: Huyền Trang Thư Toà án ca Ta án nhân
dân Khu vực 1 - Mau, tỉnh Cà Mau.
Ngày 12 tháng 9 năm 2025 tại trụ sở To án nhân dân Khu vực 1 - Mau
xét xử thẩm công khai vụ án dân sự thụ số: 13/2025/TLST-HNGĐ ngy 10
tháng 7 năm 2025 về việc tranh chp ly hôn theo Quyết đnh đưa vụ án ra xét xử
số: 349/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 12 tháng 8 năm 2025 giữa các đương sự:
* Ngun đơn: B Nguyễn Th Diễm C, sinh ngày 20/01/1998. Số CCCD
09..4 cp ngy 17/8/2023 Đa chỉ: Khóm 2, phường T, thnh phố C, tỉnh C
Mau. Nay l phường A, tỉnh C Mau. (có mặt).
* Bị đơn: Ông Thành N, sinh năm: 1986. CMND số 3….5 cp ngày
17/02/2006. Đa chỉ: Khóm 3, phường T, thnh phố C, tỉnh C Mau. Nay l
phường A, tỉnh C Mau (vắng mặt).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
* Tại đơn khi kin ngày 09/7/2025, bản tự khai và đưc b sung ti phiên
ta, nguyên đơn Nguyễn Thị Diễm C trình bày:
Về hôn nhân: và ông Thành N kết hôn đăng kết hôn vo ngày
02/12/2016 tại Ủy ban nhân dân phường T, thnh phố C, tỉnh C Mau. Trong quá
trình chung sống vợ chồng bt đồng quan điểm sống, ông N thường xuyên uống
rượu, say xỉn, bà đã nhiều lần khuyên can v hn gắn nhưng ông N không sửa
chữa, không khắc phục khuyết điểm. Nay không còn tình cảm với ông N, yêu
cầu ly hôn với ông N.
Về con chung: Có 01 con chung tên Võ Ngọc T, sinh ngày 24/4/2018. Khi ly
hôn, bà C yêu cầu được nuôi con không yêu cầu ông N cp dưỡng nuôi con.
Về ti sản chung vnợ chung: C xác đnh không có, không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
2
* Tòa án đã tống đạt thông báo thụ lý để thông báo về nội dung yêu cầu khởi
kiện của b C. Nhưng ông Thành N không đến Tòa án theo triệu tập cũng
không gửi văn bản ý kiến của ông đối với yêu cầu khởi kiện của b C.
NHẬN ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN:
[1] Bà Nguyễn Th Diễm C ông Thành N kết hôn, đăng ký kết hôn
ngày ngy 02/12/2016 tại Ủy ban nhân dân phường T, thnh phố C, tỉnh C Mau
nay l Phường A, tỉnh C Mau. C yêu cầu ly hôn với ông N. Quan h pháp lut
m các n tranh chp đưc xác đnh l tranh chp v ly hôn theo quy đnh ti
khon 1 Điu 28 ca B lut t tng dân s. Nên thuc thm quyn gii quyết ca
Tòa án.
[2] Đối với ông Võ Thành N, Tòa án tống đạt hợp lệ văn bản tố tụng để triệu
tập ông N đến Tòa án tham gia phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận công
khai chứng cứ v hòa giải đến lần thứ hai v tham gia phiên tòa xét xử đến lần thứ
hai nhưng ông N, đều vắng mặt không do. Nên Tòa án không tiến hnh hòa
giải vụ án được, Hội đồng xét xử tiến hnh xét xử vắng mặt ông N l đúng theo
quy đnh tại Điều 207, 227 của B lut T tng dân s.
[3] V hôn nhân: C xác đnh trong qtrình chung sống vợ chồng có
nhiều mâu thuẫn, do bt đồng quan điểm sống, ông N thường xuyên uống rượu,
say xỉn, đã khuyên can v hn gắn nhiều lần nhưng ông N không sửa chữa,
không khắc phục khuyết điểm. ông N đã được Tòa án thông báo yêu cầu khởi
kiện của b C v triệu tập tham gia tố tụng vụ án nhưng đều vắng mặt v không
bt cứ ý kiến no gửi đến Tòa án, không yêu cầu hn gắn mối quan hệ vợ chồng.
Xét thy, C ông N đã mâu thuẫn v không còn chung sống khoảng 04
tháng nay. Bà C kiên quyết yêu cầu ly hôn, ông N không yêu cầu hn gắn, thể hiện
hôn nhân của ông b đã mâu thuẫn, không thể hn gắn, mục đích hôn nhân
không đạt được. Do đó, có căn cứ chp nhận cho b C được ly hôn với ông N.
[4] V con chung: C xác đnh quá trình chung sống một người con
chung tên Ngọc T, sinh ngày 24/4/2018. Khi ly hôn, C yêu cầu được nuôi
con, yêu cầu ny phù hợp với nguyên vọng của con chung, ông N không có ý kiến.
Cần đảm bảo ổn đnh cuộc sống của con chung nên chp nhận yêu cầu của b C.
C không yêu cầu giải quyết trách nhiệm cp dưỡng nuôi con, đây lý chí tự
nguyên của b C, nên Hội đồng xét xử không xem xét.
[5] Về ti sn chung v nợ chung: C xác đnh không ti sản chung và
không nợ chung. Không yêu cầu Tòa án giải quyết. Ông N không có ý kiến hay
yêu cầu gì. Đến nay không nhân tổ chức no yêu cầu trách nhiệm trả nợ của
C ông N. Do đó, Hội đồng xét xử không xem xét giải quyết vnợ chung v
ti sản chung.
[6] V án phí: n phí hôn nhân gia đình C phải chu.
V các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
3
Căn cứ vo các Điều 51, 53, 56, 81, 82, 83 Luật hôn nhân v gia đình; Các
Điều 28, 147, 207, 227, 273 Bộ luật tố tụng dân sự; Ngh quyết
326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 quy đnh về án phí.
Về hôn nhân: Nguyễn Th Diễm C được ly hôn với ông Võ Thành N.
Về con chung: Tiếp tục giao con chung Ngọc T, sinh ngày 24/4/2018 cho
Nguyễn Th Diễm C trực tiếp nuôi dưỡng. Hội đồng xét xử không xem xét giải
quyết về trách nhiệm cp dưỡng nuôi con.
Ông Thành N quyền nghĩa vụ thăm nom con chung không ai được cản
trở.
Về Ti sản chung v nợ chung: Hội đồng xét xử không xem xét.
Về án phí hôn nhân gia đình 300.000đ (Ba trăm ngàn đồng), Nguyễn Th
Diễm C phải nộp. Ngy 09/7/2025 Nguyễn Th Diễm C đã nộp tạm ng án phí
300.000đ (Ba trăm ngàn đồng) tại Chi cục Thi hnh án Dân sự thnh phC Mau
nay Phòng Thi hnh án Dân sự Khu vực 1- Cà Mau theo lai thu số 0011611
được chuyển thu.
Trường hp bản án đưc thi hành theo qui định tại điều 2 Luật thi hành án
dân sự th người đưc thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền
thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi nh án, tnguyn thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo qui định tại các điều 6, 7, 7a, 7b 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiu thi hành án đưc thực hin theo qui định tại điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nguyên đơn quyền kháng cáo bản án trong hạn 15 ngy kể từ ngày tuyên
án. B đơn quyền kháng cáo bản án trong hạn 15 ngy kể từ ngy nhận bản án
hoặc ngy bản án được niêm yết.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
Nơi nhận: THẨM PHÁN - CHỦ TOẠ PHIÊN TOÀ
- TAND tỉnh C Mau (đã ký)
- VKSND KV1-C Mau;
- UBND P.An Xuyên, tỉnh C Mau
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ - án văn.
Phan Thị Thu
Tải về
Bản án số 82/2025/HNGD-ST Bản án số 82/2025/HNGD-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 82/2025/HNGD-ST Bản án số 82/2025/HNGD-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất