Bản án số 29/2025/HNGĐ-ST ngày 11/04/2025 của TAND TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 29/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 29/2025/HNGĐ-ST ngày 11/04/2025 của TAND TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Tây Ninh (TAND tỉnh Tây Ninh)
Số hiệu: 29/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 11/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: CHị Phạm Thị Thanh N yêu cầu ly hôn với Cao Tấn T
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PH TÂY NINH
TNH TÂY NINH
Bn án s: 29/2025/HNGĐ-ST
Ngày 11 4 - 2025
V/v ly hôn
CNG A HI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - T do - Hnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PH TÂY NINH, TNH TÂY NINH
- Thành phn Hội đồng xét x thẩm gm có:
Thm phán - Ch ta phiên tòa: Võ Thanh Vy
Các Hi thm nhân dân: Ông Trn Tn Phát
Ông Nguyn Minh Hoàng
- Thư ký phiên tòa: Nguyễn Vƣơng Lệ Hng, Thư ký Toà án nhân
dân thành ph Tây Ninh, tnh Tây Ninh.
- Đại din Vin Kim sát nhân dân
thành ph Tây Ninh tham gia
phiên tòa: Nguyn Ngc Nhiên - Kim sát viên
Ngày 11 tháng 4 năm 2025 ti tr s Toà án nhân dân thành ph Tây
Ninh, tnh Tây Ninh xét x thẩm công khai
v án th s
469/2024/TLST-HNGĐ ngày 07 tháng 10 năm 2024 v vic “Ly hôn theo
Quyết định đưa vụ án ra xét x s 26/2025/QĐXXST-HNGĐ ngày 03 tháng 3
năm 2025 giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: Phm Th Thanh N, sinh năm 1992; Nơi trú: p
X, xã T, huyn B, tỉnh Bình Phước; (vng mặt, có đơn đề ngh gii quyết vng
mt)
- B đơn: Ông Cao Tn T, sinh năm 1990; Nơi trú: đưng H, khu
ph H, phường N, thành ph T, tnh Tây Ninh; (vng mt)
NI DUNG V ÁN:
Theo đơn khi kin ngày 28 tháng 8 m 2024 trong quá trình
gii quyết v án, nguyên đơn Phm Th Thanh N trình bày:
V hôn nhân: ông Cao Tn T chung sng vi nhau t năm 2020,
đăng kết hôn ti y ban nhân dân T, huyn B, tỉnh Bình Phước vào
năm 2020. Sau khi kết hôn, v chng chung sng ti T, huyn B, tnh Bình
Phước. Quá trình chung sng hnh phúc đưc mt thi gian thì bắt đầu phát
sinh mâu thun, do ông T không quan tâm, lo lng cho gia đình, v chng
2
thưng xuyên cãi vã v vấn đề tin bc, do bất đồng quan điểm trong cuc
sng. Nay tình cm v chng không còn, cuc sng hôn nhân không còn hnh
phúc, yêu cầu được ly hôn vi ông T.
V con chung: Không có, không yêu cu gii quyết.
V tài sn chung: Không yêu cu Toà án gii quyết.
V n chung: Không có, không yêu cu Toà án gii quyết.
Đối vi b đơn ông Cao Tn T, Tòa án đã tống đạt hp l thông báo
th v án và các văn bản t tng, giy triu tập nhưng b đơn không đến
Tòa án tham gia t tng trong v án cũng không ý kiến đối vi yêu
cu khi kin ca nguyên đơn.
Tại phiên toà, Đại din Vin kim sát nhân dân thành ph Tây Ninh,
tnh Tây Ninh phát biểu quan điểm:
V th tc t tng: Vic th v án, xác định thm quyn, Thm phán
đã tuân thủ đúng quy định ca pháp lut.
Vic tuân theo pháp lut ca Hội đồng xét x: Hội đồng xét x đã thực
hiện đúng theo quy định ca B lut T tng dân s v phiên tòa thẩm,
đảm bảo đúng thành phần Hội đồng xét x, phm vi xét x, trình t th tc ti
phiên tòa thẩm đúng theo quy định ca B lut T tng dân s. V vic
chp hành pháp lut ca những người tham gia t tng: T khi th v án
cũng như tại phiên tòa thẩm, người tham gia t tụng đã thực hiện đầy đủ
quyn và nghĩa vụ t tụng theo quy định ca pháp lut.
V ni dung: Căn cứ Điu 51, 56 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
Ngh quyết 326/2016/UBTVQH 14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban thường v
Quc hi v án phí, l phí Tòa án: Chp nhn yêu cu ca bà Đào đối vi ông
T.
V con chung: Không có nên không xem xét gii quyết.
V tài sn chung, n chung: không có nên không xem xét gii quyết.
Đương sự phi chịu án phí theo quy định ca pháp lut.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Căn cứ vào các tài liu, chng c có trong h sơ vụ án được xem xét ti
phiên toà, căn cứ kết qu trông tng ti phiên toà, ý kiến của đại din Vin
kim sát, xét thy:
[1] V t tng: Ông Cao Tn T đã được Tòa án triu tp hp l 02 ln
nhưng vắng mt không do, bà Phm Th Thanh N đơn đề ngh gii
quyết vng mt. Do đó, Tòa án tiến hành xét x vng mt nguyên đơn, b đơn
theo quy định tại Điều 227; Điều 228 ca B lut T tng Dân s là phù hp.
[2] V ni dung v án:
3
[2.1] V quan h hôn nhân: Phm Th Thanh N, ông Cao Tn T
chung sng vi nhau t năm 2020, hôn nhân trên cơ sở t nguyn, có đăng ký
kết hôn ti y ban nhân dân T, huyn B, tỉnh Bình Phước. Quan h hôn
nhân gia bà N và ông T là hôn nhân hp pháp, đưc pháp lut bo h.
[2.2] N trình bày, sau khi kết hôn thời gian đu v chng chung
sng hnh phúc, sau đó v chng phát sinh mâu thuẫn, thưng xuyên cãi
do ông T không n quan tâm, lo lắng cho gia đình, v chng bất đồng quan
đim trong cuc sng, mâu thun v vấn đ tin bc. N yêu cầu được ly
hôn do tình cm v chng không còn, hôn nhân không hnh phúc. Trong quá
trình gii quyết v án, ông T đã được Toà án triu tp hp l nhiu lần nhưng
không đến Toà án làm việc cũng như không tham gia phiên toà, không th
hin ý chí mun hàn gn vi N. Do đó, Hội đồng xét x căn cứ vào Điu
51, 56 Luật Hôn nhân và gia đình, chp nhn yêu cu khi kin ly hôn ca
Đào có cơ sở, phù hp với quy định ca pháp lut.
[3] V con chung: Không có nên không xem xét gii quyết.
[4] V tài sn chung: N trình bày không có, không yêu cu nên
không xem xét gii quyết.
V n chung: N trình bày không có, không yêu cu nên không xem
xét gii quyết
[5] V án phí: N phi chịu 300.000 đồng tin án phí hôn nhân gia
đình sơ thẩm v vic ly hôn.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vào Khoản 1 Điu 28, Điều 227; Điều 228, Điều 235, Điều 264
và Điều 267 B lut T tng dân s;
Căn cứ Điu 51, 55, Khon 1 Điu 56 Luật Hôn nhân gia đình năm
2014; đim a Khon 5, Điu 27 Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý và s dng án
phí và l phí Toà án.
1. Chp nhn yêu cu khi kin ca bà Phm Th Thanh N vi ông Cao
Tn T.
V quan h n nhân: Phm Th Thanh N đưc ly hôn vi ông Cao
Tn T.
V con chung: Không có nên không xem xét gii quyết..
V tài sn chung: N trình bày không có, không yêu cu gii quyết
nên không xem xét.
4
V n chung: N trình bày không có, không yêu cu nên không xem
xét gii quyết.
2. V án phí: Phm Th Thanh N phi chịu 300.000 đồng (ba trăm
nghìn đồng) tiền án phí hôn nhân gia đình thm v vic ly hôn, nhưng
đưc khu tr tin tm ng án phí 300.000 (Ba trăm nghìn) đồng N đã nộp
theo biên lai thu s 0003295 ngày 03/10/2024 ca Chi cc thi hành án dân s
thành ph Tây Ninh, tnh Tây Ninh. Ghi nhn bà N đã nộp đủ án phí hôn nhân
gia đình sơ thẩm.
3. Trong thi hn 15 ngày k t ngày tuyên án đương s vng mt
quyền làm đơn kháng cáo lên Tòa án nhân dân tnh Tây Ninh k t ngày nhn
đưc bn án hoc k t ngày bản án được tống đạt hp l.
Nơi nhận:
- TAND tnh Tây Ninh;
- VKSND thành ph Tây Ninh;
- Chi cc THADS thành ph Tây Ninh;
- UBND xã T;
- Đương sự;
- Lưu: VT;
- Lưu hồ sơ v án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
THM PHÁN CH TO PHIÊN T
(ĐÃ KÝ)
Võ Thanh Vy
Tải về
Bản án số 29/2025/HNGĐ-ST Bản án số 29/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 29/2025/HNGĐ-ST Bản án số 29/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất