Bản án số 12/2025/HNGĐ-ST ngày 21/04/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Nghệ An, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 12/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 12/2025/HNGĐ-ST ngày 21/04/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Nghệ An, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 7 - Nghệ An, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 12/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 21/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Bản án HNGĐ giữa bà Đậu Thị Đ và ông Nguyễn Tất H
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG Độc lp T do Hnh phúc
TNH NGH AN
Bn án s: 12/2025/HNGĐ-ST
Ngày 21 4 2025
V/v ly hôn, nuôi con
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÔ LƯƠNG, TNH NGH AN
- Thành phn Hội đồng xét x sơ thẩm gm có:
Thm phán Ch ta phiên tòa: Ông Nguyn Hng Hà.
Các Hi thm nhân dân: - Ông Hoàng Văn Hào.
- Ông Trần Văn Luyện.
- Thư ký phiên tòa: Ông Đặng Duy Phi.
- Đại din Vin kim sát nhân dân huyện Đô Lương tnh Ngh An tham
gia phiên tòa: Ông Hoàng Văn Nam Kim sát viên
Ngày 21 tháng 4 năm 2025, ti tr s Tòa án nhân dân huyện Đô Lương,
tnh Ngh An xét x thẩm công khai v án Hôn nhân gia đình th s
40/2025/HNGĐ-ST ngày 26 tháng 02 năm 2025 v vic Ly hôn, nuôi con” theo
Quyết định đưa vụ án ra t x s 27/2025/QĐXXST-HNGĐ ngày 04 tháng 4
năm 2025, giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: Đậu Th Đ. Sinh năm 198x. Địa ch xóm X, TS,
huyn ĐL, tnh Ngh An. mt ti phiên tòa.
- B đơn: Ông Nguyn Tt H. Sinh năm 198x. Địa ch m X, TS,
huyn ĐL, tnh Ngh An. Vng mt ti phiên tòa.
NI DUNG V ÁN:
Theo đơn khởi kin, bn t khai, biên bn hòa gii ti phiên tòa,
nguyên đơn là Đậu Th Đ trình bày như sau:
- V quan h hôn nhân: Đậu Th Đ ông Nguyn Tt H làm th tc
đăng kết hôn được y ban nhân dân TS, huyn ĐL, tnh Ngh An cp
giy chng nhn kết hôn ngày 12/11/200x. T khi kết hôn đến năm 2022 v
chng sng hnh phúc. T năm 2023 đến nay, hai người sng ly thân. Ngun
nhân mâu thun là do bất đồng quan điểm sống. Đến nay bà Đậu Th Đ thy tình
cm v chng không còn, mục đích hôn nhân không đạt được nên đề ngh Tòa
án gii quyết cho bà Đậu Th Đ đưc ly hôn ông Nguyn Tt H.
- Về con chung: Trong thi k hôn nhân, Đậu Th Đ ông Nguyn
Tt H 03 (Ba) con chung Nguyn Tt T sinh ngày 06/3/201x, Nguyn
Tt T1 sinh ngày 20/9/201x, Nguyn Th Linh Đ sinh ngày 15/7/201x. Ly
hôn thì Đậu Th Đ đ ngh Tòa án giao con chung Nguyn Th Linh Đan
cho Đậu Th Đ đưc quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cho đến khi đủ 18 tuổi; đề
ngh giao 02 (Hai) con chung Nguyn Tt T, Nguyn Tt T1 cho ông Nguyn
Tt H đưc quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cho đến khi đủ 18 tui.
2
- V tài sn chung, n chung: Đậu Th Đ không u cu Tòa án gii
quyết vic chia tài sn chung, n chung trong thi k hôn nhân khi ly hôn.
- Tại biên bản lấy lời khai ngày 03/4/2025, bị đơn ông Nguyễn Tất H
trình bày như sau: Ông Nguyễn Tất H đồng ý với ý kiến trình bày của Đậu
ThĐ vthời gian đăng kết hôn, thời gian ly thân, con chung. Về nguyên
nhân mâu thuẫn thì ông Nguyễn Tất H cho rằng Đậu Thị Đ quan hệ ngoại
tình với người đàn ông khác. Ông Nguyn Tt H đồng ý ly hôn theo yêu cu
khi kin ca bà Đậu Th Đ.
- V con chung: Ly hôn thì ông Nguyn Tt H đ ngh Tòa án giao 02
(Hai) con chung là Nguyn Tt T, Nguyn Tt T1 cho ông Nguyn Tt H đưc
quyền chăm sóc, nuôi ỡng cho đến khi đ 18 tuổi; đề ngh giao con chung
Nguyn Th Linh Đ cho Đậu Th Đ đưc quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cho
đến khi đủ 18 tui.
- V cấp dưỡng nuôi con chung: Ông Nguyn Tt H đề ngh Tòa án buc
Đậu Th Đ phải nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung theo quy định pháp
lut và phi thc hin vic giao tin cấp dưỡng nuôi con chung 01 (Mt) ln.
- V tài sn chung, n chung: ông Nguyn Tt H không yêu cu Tòa án
gii quyết vic chia tài sn chung, n chung trong thi k hôn nhân khi ly hôn.
Tại phần tranh luận: Nguyên đơn giữ nguyên yêu cầu khởi kiện.
Đại din Vin kim sát nhân dân huyện Đô Lương, tỉnh Ngh An sau khi
nhận xét, đánh giá việc chp hành pháp lut ca Thm phán, Hội đồng xét x,
Thư phiên tòa, các đương s phân ch ni dung v án; đã đề ngh Hi
đồng xét x: Áp dụng các Điều 51, 56, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân gia đình
năm 2014; khoản 1 Điều 28, đim a khon 1 Điu 35, đim a khoản 1 Điều 39,
khoản 1 Điều 227, Điu 147 B lut t tng dân s năm 2015; khoản 5 Điều 27
Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban thường v
Quc hi. Đề ngh chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn.
- V quan h hôn nhân: Cho Đậu Th Đ đưc ly hôn ông Nguyn Tt
H.
- V con chung: Giao con chung chưa thành niên Nguyn Th Linh Đ,
sinh ngày 15/7/201x cho Đu Th Đ đưc quyn trc tiếp chăm sóc, nuôi
ỡng cho đến khi đủ 18 tui.
Giao con chung là Nguyn Tt T sinh ngày 06/3/201x, Nguyn Tt T1
sinh ngày 20/9/201x cho ông Nguyn Tt H đưc quyn trc tiếp chăm sóc,
nuôi dưỡng cho đến khi đủ 18 tui.
- V cấp dưỡng nuôi con chung: Buc Đậu Th Đ phải có nghĩa vụ cp
ỡng nuôi con chung theo quy định pháp lut.
- V tài sn chung, n chung: Các đương sự không yêu cu Toà án gii
quyết vic chia tài sn chung, n chung trong thi k hôn nhân khi ly hôn nên
không xem xét.
- V án phí: Buc Đậu Th Đ phi chu án phí dân s thẩm trong v
án ly hôn và phi chu án phí cấp dưỡng nuôi con chung theo quy định pháp lut.
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
Sau khi xem xét các tài liu, chng c có ti h sơ vụ án đã được xem xét,
thm tra ti phiên tòa, li trình bày ca các đương s, Hội đồng xét x nhn
định:
3
[1] V quan h tranh chp, thm quyn gii quyết: B đơn ông Nguyn
Tt H đăng hộ khẩu thường tti xóm 6, TS, huyn ĐL, tnh Ngh
An. Đậu Th Đ đơn khởi kin yêu cu Tòa án gii quyết vic ly hôn, nuôi
con vi ông Nguyn Tt H, do đó đây v án ly hôn, tranh chp nuôi con
chung. Tòa án nhân dân huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An thụ giải quyết vụ án
là đúng thẩm quyền theo quy định tại khoản 1 Điều 28, điểm a khoản 1 Điều 35,
điểm a khoản 1 Điều 39 Bộ luật Tố tụng dân sự.
[2] V t tng: Trong quá trình gii quyết v án, Tòa án tiến hành thu thp
tài liu, chng c nên thuộc trường hp Vin kim sát phi tham gia phiên tòa
theo quy định ti khoản 2 Điều 21 B lut t tng dân s.
Ti phiên tòa, ông Nguyn Tt H vng mặt nhưng đã ý kiến trình bày
v các vấn đề liên quan đến v án xin được vng mt ti phiên tòa nên Hi
đồng xét x xét thy vic vng mt ca ông Nguyn Tt H không làm nh
ởng đến vic gii quyết v án, do đó Hội đồng xét x xem xét gii quyết v
án theo quy định pháp lut.
[3] V quan h hôn nhân: Căn cứ biên bn xác minh ngày 14/4/2025 ti
UBND TS, huyện Đô Lương, tỉnh Ngh An ý kiến trình bày ca các
đương sự, căn c các tài liu chng c do các đương s cung cp, Hội đồng xét
x thấy có căn cứ xác định bà Đậu Th Đ ông Nguyn Tt H làm th tc đăng
ký kết hôn và được y ban nhân dân xã TS, huyện Đô Lương, tnh Ngh An cp
giy chng nhn kết hôn ngày 12/11/200x; vic kết hôn trên tinh thn t nguyn,
không b ai ép buc, do đó hôn nhân giữa Đậu Th Đ và ông Nguyn Tt H
hp pháp. Bà Đậu Th Đ có đơn khởi kin yêu cu Tòa án gii quyết vic ly hôn,
nuôi con chung vi ông Nguyn Tt H nên cần được xem xét gii quyết theo
quy định pháp lut.
Hội đồng xét x thy rng t năm 2023 đến nay, bà Đậu Th Đ ông
Nguyn Tt H sống ly thân, hai người đều không còn quan tâm đến nhau, không
ngưi nào có biện pháp để gi gìn hạnh phúc gia đình; c hai người đều đề ngh
Tòa án gii quyết ly hôn, điều đó cho thấy tình cm v chng không còn, mc
đích hôn nhân không đạt được. Vì vậy căn cứ quy đnh ti khoản 1 Điu 56 Lut
hôn nhân gia đình, Hội đồng xét x chp nhn yêu cu khi kin ca Đu
Th Đgii quyết cho bà Đậu Th Đ đưc ly hôn ông Nguyn Tt H.
[4] V con chung: Căn cứ ý kiến trình bày và các tài liu, chng c do các
đương sự cung cp; căn cứ biên bn xác minh ngày 14/4/2025, Hội đồng xét x
xác định trong thi k hôn nhân Đậu Th Đ ông Nguyn Tt H 03 (Ba)
con chung Nguyn Tt T sinh ngày 06/3/201x, Nguyn Tt T1 sinh ngày
20/9/201x, Nguyn Th Linh Đan – sinh ngày 15/7/201x.
Trong quá trình gii quyết v án, c đương s đều đề ngh Tòa án giao
con chung Nguyn Tt T, Nguyn Tt T1 cho ông Nguyn Tt H đưc quyn
chăm sóc, nuôi ng; giao con chung là Nguyn Tất Linh Đ cho Đậu Th Đ
đưc quyền chăm sóc nuôi ng. Xét ý kiến của các đương s phù hp vi
nguyn vng ca các cháu Nguyn Tt T, Nguyn Tt T1 để đảm bo s n
định, hn chế s xáo trộn môi trường sng, giáo dc ca các cháu nên Hội đồng
xét x thy cn giao con chung là Nguyn Tất Linh Đ cho Đậu Th Đ đưc
quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cho đến khi đ 18 tui; giao con chung Nguyn
Tt T, Nguyn Tt T1 cho ông Nguyn Tt H đưc quyền chăm sóc, nuôi dưng
cho đến khi đủ 18 tui.
4
[5] V cấp dưỡng nuôi con chung: Ông Nguyn Tt H được giao chăm
sóc, nuôi ng 02 (Hai) con chung, còn Đậu Th Đ đưc giao chăm sóc,
nuôi dưỡng 01 (Mt) con chung. Hội đồng xét x thy vic ông Nguyn Tt H
yêu cu Đậu Th Đ phải nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung căn
c để xem xét gii quyết. Trong quá trình gii quyết v án các đương s không
thng nhất được mc cấp dưỡng, phương thc cấp dưỡng nuôi con chung,
vy Hội đồng xét x căn cứ quy định ti khoản 2 Điều 7 Ngh quyết s
01/2024/NQ-TP 16/5/2024 của Hội đồng thm phán Tòa án nhân dân ti
cao; căn cứ quy định tại Điều 3 Ngh định s 74/2024/-CP ngày 30/6/2024
ca Chính ph nên cn buc Đậu Th Đ phải có nghĩa v cấp dưỡng nuôi con
chung cùng ông Nguyn Tt H vi s tiền tương ng vi mt phn hai mc
lương tối thiu vùng tại nơi Đu Th Đ sinh sng, làm vic 1.930.000đ
(Mt triệu, chín trăm, ba mươi nghìn đng)/01 tháng cho đến khi con chung đủ
18 tui.
[6] V tài sn chung, n chung: Trong quá trình gii quyết v án, các
đương sự đều không yêu cu Toà án gii quyết vic chia tài sn chung, n chung
trong thi kn nhân khi ly hôn nên Hội đồng xét x không xem xét.
[7] V án phí: Đậu Th Đ phi chu án phí dân s thẩm trong v án
ly hôn và án phí cấp dưỡng nuôi con theo quy định pháp lut.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ khoản 1 Điều 28, điểm a khoản 1 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều
39, khon 4 Điu 147, khoản 1 Điều 227 ca B lut t tng dân sự; Điều 51,
Điu 56, Điều 58, Điều 71, Điu 72, Điều 81, Điều 82, Điều 83, Điu 84 ca
Luật Hôn nhân và gia đình; đim a khoản 5, đim a khon 6 Điu 27 Ngh quyết
s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban thường v Quc hi quy
định v mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án phí l phí Tòa
án. X: Chp nhn yêu cu khi kin ca Đậu Th Đ.
1. V quan h hôn nhân: Cho Đu Th Đ đưc ly hôn ông Nguyn Tt
H.
2. V con chung: Giao cho Đậu Th Đ đưc quyn trc tiếp trông nom,
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dc 01 (Một) con chung chưa thành niên là Nguyn
Th Linh Đ sinh ngày 15/7/201x cho đến khi đủ 18 tui.
Giao cho ông Nguyn Tt H đưc quyn trc tiếp trông nom, chăm c,
nuôi dưỡng, giáo dc 02 (Hai) con chung chưa thành niên Nguyn Tt T
sinh ngày 06/3/201x, Nguyn Tt T1 sinh ngày 20/9/201x cho đến khi đủ 18
tui.
3. V cấp dưỡng nuôi con chung: Buc Đậu Th Đ phi nghĩa vụ
giao tin cấp dưỡng nuôi con chung cho ông Nguyn Tt H vi s tin
1.930.000đ (Một triệu, chín trăm, ba mươi nghìn đng)/01 (Mt) tháng, thc
hin t tháng 4 năm 2025 cho đến khi con chung đủ 18 tui.
Ông Nguyn Tt H đưc nhn tin cấp dưỡng nuôi con chung t Đậu
Th Đ giao vi s tiền 1.930.000đ (Một triệu, chín trăm, ba mươi nghìn đồng)/01
(Mt) tháng, thc hin t tháng 4 năm 2025 cho đến khi con chung đủ 18 tui.
Bên không trc tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung
không ai được cn tr.
5
Bên không trc tiếp nuôi con lm dng việc thăm nom để cn tr hoc
gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dc con thì
ngưi trc tiếp nuôi con quyn yêu cu Tòa án hn chế quyền thăm nom con
của người đó.
Trong trường hp yêu cu ca cha, m hoc nhân, t chc theo quy
định ti khoản 5 Điu 84 ca Luật Hôn nhân gia đình, Tòa án th quyết
định việc thay đổi người trc tiếp nuôi con.
4. V tài sn chung, n chung: Không xem xét.
5. Trường hp Quyết định này được thi hành theo quy đnh tại Điều 2
Lut Thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành
án dân s có quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn
thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b
và 9 Lut thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án đưc thc hiện theo quy đnh
tại Điều 30 Lut thi hành án dân s.
K t khi bên được thi hành án đơn yêu cu thi hành án, nếu bên phi
thi hành không thi hành thì hàng tháng còn phi tr cho bên được thi hành án s
tin lãi theo mc lãi suất quy định ti khoản 2 Điu 468 ca B lut Dân s
tương ứng vi thời gian chưa thi hành số tin còn phi tr.
6. V án phí: Buc bà Đậu Th Đ phi chu 300.000đ (Ba trăm nghìn
đồng) án phí dân s thẩm trong v án hôn nhân gia đình 300.000đ (Ba
trăm nghìn đồng) án phí cấp dưỡng nuôi con nhưng được tr vào s tin tm
ng án phí đã nạp 300.000đ (Ba trăm nghìn đng) ti Biên lai thu tm ng án
phí, l phí Toà án s 0003582 ngày 25/02/2025 ca Chi cc thi hành án dân s
huyện Đô Lương, tỉnh Ngh An.
7. V quyn kháng cáo: Nguyên đơn quyền kháng cáo bn án trong
thi hn 15 (Mười lăm) ngày, k t ngày tuyên án thm. B đơn quyền
kháng cáo bn án trong thi hạn 15 (Mười lăm) ngày, kể t ngày nhận được bn
án hoc ngày niêm yết bản án theo quy định pháp lut.
Nơi nhận: TM. HỘI ĐỒNG XÉT X THẨM
- Các đương sự; THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
- VKSND huyện Đô Lương;
- Chi cc THADS huyện Đô Lương;
- TAND tnh Ngh An;
- VKSND tnh Ngh An;
- UBND xã TS;
- Lưu hồ sơ vụ án. Nguyn Hng Hà
Tải về
Bản án số 12/2025/HNGĐ-ST Bản án số 12/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 12/2025/HNGĐ-ST Bản án số 12/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất