Bản án số 10/2025/HNGĐ-ST ngày 18/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 10/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 10/2025/HNGĐ-ST ngày 18/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 10/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 18/07/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: ông T yêu cầu ly hôn bà L
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 1 - CÀ MAU Đc lập – Tự do Hạnh phúc
TỈNH CÀ MAU
Bản án số: 10/2025/HNGĐ-ST
Ngày 18 7 2025
V/v tranh chp ly hôn
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 1- CÀ MAU, TỈNH CÀ MAU
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán – Chủ toạ phiên toà: B Phan Th Thu.
Các Hội thẩm nhân dân:
Ông Trnh Công Minh
Ông H Trọng Tâm
- Thư phiên toà: Tô Huyền Trang TToà án của Ta án nhân
dân Khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
Ngày 18 tháng 7 năm 2025 tại tr sở To án nhân dân Khu vực 1 - Mau
t xử thẩm công khai ván dân sự thụ số: 244/2025/TLST-HNGĐ ngy 29
tháng 4 năm 2025 vviệc tranh chp ly hôn theo Quyết đnh đưa v án ra xét xử
số: 180/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 10 tháng 6 năm 2025 giữa các đương sự:
* Nguyên đơn: B Nguyễn Kim T. Sinh năm: 1982. Đa chỉ: Ấp 4, T,
thnh phố C, tỉnh C Mau. Nay l phường H, tỉnh C Mau (có mt).
* Bị đơn: Ông Võ Tn L. Sinh năm: 1972. Đa ch: Ấp 4, xã T, thnh phố C,
tỉnh C Mau. Nay l phường, H, tỉnh C Mau (vắng mặt).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Tại đơn khởi kiện ngy 28/4/2025, bản tự khai v đưc b sung tại phiên
ta, nguyên đơn Nguyễn Kim T trình bày:
Về hôn nhân: và ông Tn L chung sống như vchồng vo năm 2001
đến ny 16/4/2013 đăng kết hôn tại Ủy ban nhân dân T, thnh phố C, tỉnh
Mau. Trong quá trình chung sống vchồng nhiều mâu thuẫn, do bt đồng
quan điểm sống, do ông L thiếu quan tâm vcon, b vông L đã ly thân, không
cn chung sống vchng cách đây khoảng 05 tháng. Nguyn Kim T yêu cầu
ly hôn với ông Võ Tn L.
Về con chung: Có 02 người con chung n Tn Đ sinh ngày 08/11/2002
Kim Q, sinh ngày 02/6/2009, hiện đang sống cùng b. Khi ly hôn T yêu
cầu đưc quyền trực tiếp nuôi dưỡng, giáo dục cả hai nời con chung, không yêu
cầu ông L cp dưỡng nuôi con.
2
- Về ti sản chung: Tự thỏa thuận. Không yêu cầu Ta án giải quyết.
- Về n chung: Không có. Không yêu cầu Ta án giải quyết.
Ta án đã triệu tập ông Tn L thông báo thụ v nội dung yêu cầu
khởi kiện của b T. Ông Võ Tn L kng đến Ta án theo triệu tập cũng không gửi
n bản ý kiến của ông đi vi yêu cầu khởi kiện của b T.
NHẬN ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN:
[1] Nguyễn Kim T ông Tn L kết hôn, có đăng kết n vo
16/4/2013 đăng kết hôn tại y ban nhân dân T, thnh phố C, tỉnh Mau.
T yêu cầu ly hôn với ông L. Quan hệ pháp luật mcác n tranh chp đưc xác
đnh l tranh chp vly hôn theo quy đnh tại khoản 1 Điều 28 của Bộ luật tố tụng
dân sự. Nên thuộc thẩm quyền giải quyết của Ta án.
[2] Đối với ông Võ Tn L, Ta án tống đạt trực tiếp văn bản tố tụng đ triệu
tập ông L đến Ta án để tham gia phiên hp tiếp cận công khai chứng cứ vha
giải đến lần thứ hai v triệu tập ông L để tham gia phiên ta xét xử đến lần thứ hai
nhưng ông L đều vắng mặt không do. Nên Ta án kng tiến hnh ha giải
v án v Hội đồng xét xử tiến hnh t xử vắng mặt ông L theo quy đnh tại các
Điều 207, 227 của Bộ luật tố tụng dân sự.
[3] Về hôn nhân: T xác đnh trong quá trình chung sống v chồng
nhiều mâu thuẫn, do bt đồng quan điểm sống, ông L không tập trung phát triển
kinh tế gia đình, xảy ra cãi . ông L đã đưc Ta án thông báo yêu cầu khởi
kiện của b Ttriệu tập tham gia tố tụng v án nng đều vắng mặt vkhông
bt cứ ý kiến no gửi đến Ta án, không yêu cầu hn gắn mối quan h vchồng.
Xét thy, T kiên quyết yêu cầu ly hôn, ông L kng yêu cầu hn gắn, thể hiện
hôn nhân của ông b đã có mâu thuẫn, không thể hn gắn n ý kiến của T
nên chp nhận cho bà T ly hôn với ông L.
[4] Về con chung: 02 người con chung tên Võ Tn Đ sinh ngày
08/11/2002 và Kim Q, sinh ngày 02/6/2009, hiện đang sống cùng b. Khi ly
hôn T yêu cầu đưc quyền trực tiếp nuôi dưỡng, giáo dục cả hai người con
chung, không yêu cầu ông L cp dưỡng nuôi con. Ông L kng có ý kiến về u
cầu này, yêu cầu ny phù hp vi nguyện vọng của con chung. Để đảm bảo n
đnh cho con chung cần tiếp tục giao con chung cho b T trực tiếp nuôi dưỡng. Về
trách nhiệm cp dưỡng nuôi con, b T không yêu cầu nên Hội đồng xét xkhông
xem xét.
[5] Về ti sản chung vn chung: T xác đnh không ti sản chung và
khôngn chung. Ông L không có ý kiến phản đối. Đến nay không có cá nhân t
chức no yêu cầu tch nhiệm trả n của T ông L. Do đó, Hội đng t xử
không xem xét giải quyết về n chung v ti sản chung.
[6] Về án ph: n ph hôn nhân gia đình T phải chu.
V các l trên,
3
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vo các Điều 51, 53, 56, 81, 82, 83 Luật hôn nn vgia đình; Các
Điều 28, 207, 227, 147, 273 Bộ luật tố tụng dân sự; Ngh quyết
326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 quy đnh về án ph.
Về hôn nhân: B Nguyễn Kim T đưc ly hôn với ông Võ Tn L.
Về con chung: Tiếp tục giao con chung Kim Q, sinh ngày 02/6/2009 cho
Nguyễn Kim T trực tiếp nuôi dưỡng. Con chung Tn Đ sinh ngày
08/11/2002 đã trưng thnh nên không xem xét trách nhiệm nuôi dưỡng. Hội đng
t xử không xem xét giải quyết về trách nhiệm cp dưỡng nuôi con.
Ông Tn L quyền, nghĩa vthăm nom con chung không ai đưc cản
trở.
Về Ti sản chung v n chung: Hội đồng xét xử không xem t.
Về án ph hôn nhân gia đình 300.000đ (Ba trăm ngàn đồng), Nguyễn Kim
T phải nộp. Ngy 28/4/2025 Nguyễn Kim T đã nộp tm ứng án ph 300.000đ
(Ba trăm ngàn đồng) tại Chi cục Thi hnh án Dân sự thnh ph C Mau nay
Phòng Thi hnh án Dân sự Khu vực 1- Mau theo lai thu số 0010744 đưc
chuyển thu.
Trường hợp bản án được thi hành theo qui đnh tại điều 2 Luật thi hành án
dân sự th người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thoả thuận thi hành án, quyền u cu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo qui định tại các điều 6, 7, 7a, 7b 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo qui định tại điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nguyên đơn quyền kháng cáo bản án trong hạn 15 ngy kể tngy tuyên
án. B đơn quyền kháng o bản án trong hạn 15 ngy kể từ ngy nhận bản án
hoặc ngy bản án đưc niêm yết.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XSƠ THẨM
Nơi nhận: THẨM PHÁN - CHỦ TOẠ PHIÊN TOÀ
- TAND tỉnh C Mau (đã ký)
- VKSND KV1-CMau;
- UBND P.Hòa Thành, tỉnh C Mau
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ - án văn.
Phan Thị Thu
Tải về
Bản án số 10/2025/HNGĐ-ST Bản án số 10/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 10/2025/HNGĐ-ST Bản án số 10/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất