Bản án số 07/2025/KDTM-PT ngày 26/05/2025 của TAND tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 07/2025/KDTM-PT

Tên Bản án: Bản án số 07/2025/KDTM-PT ngày 26/05/2025 của TAND tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Phúc thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Bến Tre
Số hiệu: 07/2025/KDTM-PT
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 26/05/2025
Lĩnh vực: Kinh doanh thương mại
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ngân hàng TMCP NGọi thương Việt Nam kiện đòi tiền vay Công ty CP khai thác xây dựng vận tải Phương Nam
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TNH BN TRE Độc lp T do Hnh phúc
Bn án s: 07/2025/KDTM-PT
Ngày: 26 - 5 - 2025
V/v “Tranh chấp hợp đồng tín dụng”
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN TNH BN TRE
- Thành phn Hội đồng xét x phúc thm gm có:
Thm phán - Ch ta phiên tòa: Bà Nguyn Th Rn
Các Thm phán:Ông Tôn Văn Thông
Ông Nguyn Thế Hng
- Thư phiên tòa: Ông Huỳnh Duy Thanh - Thư Tòa án nhân dân
tnh Bến Tre.
- Đại din Vin kim sát nhân dân tnh Bến Tre tham gia phiên tòa:
Nguyn Th Thu Thương - Kim sát viên.
Ngày 26 tháng 5 năm 2025, ti tr s Tòa án nhân dân tnh Bến Tre xét x
phúc thm công khai v án th lý s: 01/2025/TLPT-KDTM ngày 12 tháng 02 năm
2025 v “Tranh chấp hợp đồng tín dng”.
Do Bản án kinh doanh thương mại thẩm s: 21/2024/KDTM-ST ngày 17
tháng 9 năm 2024 của Tòa án nhân dân thành ph Bến Tre b kháng cáo.
Theo Quyết định đưa v án ra xét x phúc thm số: 971/2025/QĐ-PT ngày 14
tháng 3 năm 2024, giữa các đương sự:
1. Nguyên đơn: Ngân hàng Thương mại c phn N1.
Tr s chính: S A, đường T, phường L, qun H, Thành ph Hà Ni.
Người đại din theo pháp lut: Ông Nguyn Thanh T - Chc v: Ch tch Hi
đồng qun tr.
Người đại din theo y quyn ca ông Nguyn Thanh T: Ông Đỗ Trng P -
Chc vụ: Phó Giám đốc Ngân hàng Thương mại c phn N1 - Chi nhánh B.
Người đại din theo y quyn ca ông Đỗ Trng P: Ông Nguyn Tn T1 -
Chc vụ: Phó Trưởng phòng khách hàng - Ngân hàng Thương mại c phn N1 - Chi
nhánh B (có mt).
2
Địa ch: S E, đường Đ, phường P, thành ph B, tnh Bến Tre.
2. B đơn: Công ty C phn K.
Địa ch: S A, đường T, phường H, thành ph T, Thành ph H Chí Minh.
Người đại din theo pháp lut: Ông Hoàng Quc T2.
Người đại din theo u quyn ca ông Hoàng Quc T2:
Ông Đinh Văn T3, sinh năm 1986, địa ch: S A, đường B, Phường A, qun
G, Thành ph H Chí Minh (có mt);
Và/hoc Nguyn Th Kim C, sinh năm 1975, địa ch: S A, đường T,
phưng H, thành ph T, Thành ph H Chí Minh (vng mt).
3. Người kháng cáo: B đơn Công ty C phn K.
NI DUNG V ÁN:
Theo đơn khởi kin của nguyên đơn Ngân hàng Thương mi c phn N1
trong quá trình t tụng người đại din hp pháp của nguyên đơn trình bày:
Ngân hàng Thương mi c phn N1 (sau đây gi tt Ngân hàng) Công
ty C phn K (sau đây gọi tt Công ty K) Hợp đồng cho vay theo d án đầu
tư số 060/VCB/21CD ngày 07/04/2021 và các Hợp đồng sửa đổi b sung gm Hp
đồng sửa đổi, b sung s 060/VCB/21CD-SD02 ngày 13/11/2023; Hợp đồng sa
đổi, b sung s 060/VCB/21CD-SD03 ngày 26/03/2024, Hợp đồng sửa đổi, b sung
s 060/VCB/21CD-SD04 ngày 28/03/2024, Hợp đồng sửa đổi, b sung s
060/VCB/21CD-SD05 ngày 02/04/2024, ni dung tha thun c th như sau:
- S tiền cho vay: 150.000.000.000 đng
- Mc đích vay: Thanh toán các chi phí hp lý, hp l và hp pháp liên quan
đến việc đầu xây dng D án nhưng không bao gồm chi phí np tin s dụng đất.
- Thi hn cho vay: 30 tháng k t ngày tiếp theo ca ngày Ngân hàng gii
ngân vn vay lần đầu.
- Lãi sut cho vay: Lãi sut cho vay c định: 8,5% /năm trong 24 tháng kể t
ngày gii ngân vn vay lần đu; Lãi suất cho vay điều chỉnh: Sau 24 tháng đầu
k t ngày gii ngân vn vay lần đầu, lãi sut cho vay trong hạn được tính như sau:
+ Lãi suất cho vay VNĐ = Lãi suất tiết kim VND k hn 12 tháng tr lãi sau
áp dụng cho khách hàng cá nhân + biên độ c định 4,5%/năm.
+ Lãi suất cho vay VNĐ được điều chnh 03 (ba) tháng mt lần trên cơ sở lãi
sut tiết kim tại ngày điều chnh, k đầu tiên k t khi hết 24 tháng k t ngày gii
ngân vn vay lần đầu được áp dng cho toàn b nợ gc VND thc tế ca Hp
đồng.
3
+ Lãi sut biên: k đầu được xác định khi hết 24 tháng k t ngày gii ngân
vốn vay đầu tiên, tn suất định k 12 tháng/ln, lãi suất biên được xác định lại căn
c vào kết qu xếp hng ni b ca khách hàng ti ngân hàng T5 vi thi hn vay
và thông báo lãi sut ca ngân hàng ti thời điểm này.
+ Trường hp gia hn n vay cho khách hàng trong thi gian c định lãi sut,
ngân hàng áp dng lãi suất cho vay thông thường hin hành áp dụng cho cùng đi
ng khách hàng theo thông báo ngân hàng k t thời điểm gia hn n.
+ Trường hp khách hàng phát sinh n xu, n nhóm 2 trong thi gian c định
lãi sut, ngân hàng áp dng lãi suất cho vay thông thưng hin hành áp dng cho
cùng đối tượng khách hàng theo thông báo ngân hàng k t thi điểm phát sinh n
xu, n nhóm 2 dùng lãi suất này làm s tính lãi sut áp dụng đối với nợ
gc b quá hn.
+ Lãi sut n quá hn: 150% lãi sut cho vay trong hn
+ Lãi pht chm tr lãi: 10% s tin lãi quá hn
Ngân hàng đã thực hin vic gii ngân cho Công ty K s tin vay là
149.999.460.789 đồng theo các Giy nhn n c th như sau:
- Ngày 14/04/2021, Ngân ng đã giải ngân cho Công ty K s tin
79.743.354.449 đồng theo Giy n s 01 ngày 14/4/2021
- Ngày 29/04/2021, Ngân ng đã giải ngân cho Công ty K s tin
5.853.535.780 đồng theo Giy n s 02 ngày 29/4/2021
- Ngày 11/05/2021, Ngân ng đã giải ngân cho Công ty K s tin
22.894.602.276 đồng theo Giy n s 03 ngày 11/5/2021
- Ngày 21/05/2021, Ngân ng đã giải ngân cho Công ty K s tin
8.881.999.218 đồng theo Giy n s 04 ngày 21/5/2021
- Ngày 28/05/2021, Ngân hàng đã giải ngân cho Công ty K s tin là
11.326.588.414 đồng theo Giy n s 05 ngày 28/5/2021
- Ngày 25/06/2021, Ngân ng đã giải ngân cho Công ty K s tin
21.299.380.652 đồng theo Giy n s 06 ngày 25/6/2021.
- Phương thức thanh toán: n gc được chia thành 07 k tr n c th như sau:
+ Ngày 05/4/2022: tr 15.000.000.000đồng.
+ Ngày 05/7/2022: tr 17.000.000.000đồng
+ Ngày 05/10/2022: tr 19.000.000.000đồng
+ Ngày 05/01/2023: tr 21.000.000.000đồng
4
+ Ngày 05/4/2023: tr 22.000.000.000đồng
+ Ngày 05/7/2023: tr 25.000.000.000 đồng
+ Ngày 14/10/2023: tr 30.999.460.789 đồng
+ Lãi tr 01 tháng /ln vào ngày 05 hàng tháng, ngày tr lãi đu tiên ngày
05/5/2021.
Để đảm bo cho khon vay trên ca Công ty K, Công ty K đã kết vi Ngân
hàng các Hợp đồng thế chp, c th như sau:
- Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21 ngày 07/04/2021
(Hợp đồng được công chng ngày 07/4/2021 ti Văn phòng C2, Đăng ký giao dịch
bảo đảm và được n phòng đăng ký đất đai tỉnh B xác nhn ngày 09/4/2021); Ph
lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-
SD01 ngày 14/01/2022, Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dng
đất s 053/NHNT/TC21-SD02 ngày 21/09/2023; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng
thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD03 ngày 13/11/2023; Ph lc
sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD04
ngày 26/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đng thế chp quyn s dụng đt s
053/NHNT/TC21-SD05 ngày 28/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD06 ngày 02/04/2024 (Đăng giao
dch bảo đảm ngày 16/4/2024 được Văn phòng đăng đất đai tnh B xác nhn
ngày 22/4/2024) gia Ngân hàng Công ty C phn K. Tài sn thế chp gm các
quyn s dụng đt cùng thuc t bản đồ s 15-1 ta lc ti xã S, thành ph B c th
như sau:
1- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122008 (so s cp GCN:
CT06694) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/7/2023: Thửa đất s
57, din tích: 232,5 m
2
.
2- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà tài sn khác lin với đất s phát hành DL 122009 (s vào s cp GCN:
CT06695) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
58, din tích: 154,7 m
2
.
3- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà tài sn khác lin với đất s phát hành DL 122010 (s vào s cp GCN:
CT06696) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
59, din tích: 158,2 m
2
.
4- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122011 (so s cp GCN:
5
CT06697) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
60, din tích: 161,8 m
2
.
5- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122012 (so s cp GCN:
CT06698) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
61, din tích: 165,3 m
2
.
6- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122013 (so s cp GCN:
CT06699) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
62, din tích: 168,8 m
2
.
7. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122014 (so s cp GCN:
CT06700) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
63, din tích: 172,4 m
2
.
8. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122015 (so s cp GCN:
CT06701) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
64, din tích: 176,0 m
2
.
9. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122031 (so s cp GCN:
CT06717) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
95, din tích: 167,2 m
2
.
10. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122032 (s vào s cp
GCN: CT06718) do Văn phòng đăng ký đất đai tnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 96, din tích: 112,5 m
2
.
11. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122033 (s vào s cp
GCN: CT06719) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 97, din tích: 112,5 m
2
.
12. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122034 (s vào s cp
GCN: CT06720) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 98, din tích: 112,5 m
2
.
13. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122035 (s vào s cp
6
GCN: CT06721) do Văn phòng đăng ký đất đai tnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 99, din tích: 112,5 m
2
.
14. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122036 (s vào s cp
GCN: CT06722) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 100, din tích: 112,5 m
2
.
15. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122037 (s vào s cp
GCN: CT06723) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 101, din tích: 112,5 m
2
.
16. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122038 (s vào s cp
GCN: CT06724) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 102, din tích: 112,5m
2
.
17. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122039 (s vào s cp
GCN: CT06725) do Văn phòng đăng đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: tha
đất s: 103, din tích: 112,5 m
2
.
18. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122041 (s vào s cp
GCN: CT06727) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 115, din tích: 69,7 m
2
.
19. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122043 (s vào s cp
GCN: CT06729) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 117, din tích: 69,7 m
2
.
20. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122048 (s vào s cp
GCN: CT06734) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 122, din tích: 69,7 m
2
.
21. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122049 (s vào s cp
GCN: CT06735) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 123, din tích: 100,6 m
2
.
22. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122051 (s vào s cp
7
GCN: CT06737) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 136, din tích: 90 m
2
.
23. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122052 (s vào s cp
GCN: CT06738) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 137, din tích: 90 m
2
.
24. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122053 (s vào s cp
GCN: CT06739) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 138, din tích: 90,0 m
2
.
25. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122054 (s vào s cp
GCN: CT06740) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 139, din tích: 90,0 m
2
.
26. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122055 (s vào s cp
GCN: CT06741) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 140, din tích: 142,0 m
2
.
27. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122062 (s vào s cp
GCN: CT06748) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 160, din tích: 69,8 m
2
.
28. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122065 (s vào s cp
GCN: CT06751) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 163, din tích: 69,7 m
2
.
29. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122066 (s vào s cp
GCN: CT06752) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 164, din tích: 69,8 m
2
.
30. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122067 (s vào s cp
GCN: CT06753) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023; Tha
đất s: 165, din tích: 69,7 m
2
.
31. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122068 (s vào s cp
8
GCN: CT06754) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 166, din tích: 70,0 m
2
.
32. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122069 (s vào s cp
GCN: CT06755) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 167, din tích: 127,0 m
2
.
33. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122072 (s vào s cp
GCN: CT06758) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 170, din tích: 81,0 m
2
.
34. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122073 (s vào s cp
GCN: CT06759) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 171, din tích: 81,0 m
2
.
35. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122074 (s vào s cp
GCN: CT06760) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 172, din tích: 127,2 m
2
.
36. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122075 (s vào s cp
GCN: CT06761) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 173, din tích: 142,0 m
2
.
37. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122076 (s vào s cp
GCN: CT06762) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 174, din tích: 89,9 m
2
.
38. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122077 (s vào s cp
GCN: CT06763) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 175, din tích: 89,9 m
2
.
39. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122078 (s vào s cp
GCN: CT06764) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 176, din tích: 90,0 m
2
.
40. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122079 (s vào s cp
9
GCN: CT06765) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 177, din tích: 89,9 m
2
.
41. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122080 (s vào s cp
GCN: CT06766) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 178, din tích: 142,0 m
2
.
42. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122082 (s vào s cp
GCN: CT06768) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 193, din tích: 69,7 m
2
.
43. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122094 (s vào s cp
GCN: CT06780) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 222, din tích: 142,0 m
2
.
44. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122095 (s vào s cp
GCN: CT06781) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 223, din tích: 90,0 m
2
.
45. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122097 (s vào s cp
GCN: CT06783) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 225, din tích: 90,0 m
2
.
46. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122098 (s vào s cp
GCN: CT06784) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 226, din tích: 90,0 m
2
.
47. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122099 (s vào s cp
GCN: CT06785) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 227, din tích: 142,0 m
2
.
48. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122100 (s vào s cp
GCN: CT06736) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 135, din tích: 142,0 m
2
.
49. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122123 (s vào s cp
10
GCN: CT06811) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 107, din tích: 69,8 m
2
.
50. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122124 (s vào s cp
GCN: CT06812) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 108, din tích: 69,8 m
2
.
51. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122125 (s vào s cp
GCN: CT06813) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 109, din tích: 69,7 m
2
.
52. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122126 (s vào s cp
GCN: CT06814) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 110, din tích: 69,7 m
2
.
53 Quyn s dụng đt theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122127 (so s cp GCN:
CT06815) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Thửa đất s:
111, din tích: 69,8 m
2
.
54. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122128 (s vào s cp
GCN: CT06816) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 112, din tích: 69,7 m
2
.
55. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122130 (s vào s cp
GCN: CT06818) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 124, din tích: 108,8 m
2
.
56. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122131 (s vào s cp
GCN: CT06819) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 125, din tích: 108,8 m
2
.
57 .Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122132 (s vào s cp
GCN: CT06821) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 126, din tích: 108,8 m
2
.
58. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122133 (s vào s cp
11
GCN: CT06820) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 127, din tích: 108,8 m
2
.
59. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122134 (s vào s cp
GCN: CT06822) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 128, din tích: 108,8 m
2
.
60. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122135 (s vào s cp
GCN: CT06823) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 129, din tích: 108,8 m
2
.
61. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122136 (s vào s cp
GCN: CT06824) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 130, din tích: 108,8 m
2
.
62. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122137 (s vào s cp
GCN: CT06825) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 131, din tích: 108,8 m
2
.
63. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122138 (s vào s cp
GCN: CT06826) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 132, din tích: 108,8 m
2
.
64. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122141 (s vào s cp
GCN: CT06829) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 141, din tích: 69,8 m
2
.
65. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122142 (s vào s cp
GCN: CT06830) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 142, Din tích: 69,8 m
2
.
66. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122143 (s vào s cp
GCN: CT06831) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 143, din tích: 69,8 m
2
.
67. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122144 (s vào s cp
12
GCN: CT06832) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 144, din tích: 69,8 m
2
.
68. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122145 (s vào s cp
GCN: CT06833) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 145, din tích: 69,8 m
2
.
69. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122146 (s vào s cp
GCN: CT06834) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 146, din tích: 69,8 m
2
.
70. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122147 (s vào s cp
GCN: CT06835) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 147, din tích: 69,8 m
2
.
71. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122148 (s vào s cp
GCN: CT06836) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 148, din tích: 69,8 m
2
.
72. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122149 (s vào s cp
GCN: CT06837) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 149, din tích: 69,7 m
2
.
73. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122150 (s vào s cp
GCN: CT06838) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 150, din tích: 69,7 m
2
.
74. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122151 (s vào s cp
GCN: CT06839) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 151, din tích: 69,7 m
2
.
75. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122152 (s vào s cp
GCN: CT06840) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 152, din tích: 69,7 m
2
.
76. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122153 (s vào s cp
13
GCN: CT06841) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 153, din tích: 69,7 m
2
.
77. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122167 (s vào s cp
GCN: CT06855) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 205, din tích: 127,0 m
2
.
78. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122172 (s vào s cp
GCN: CT06860) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 210, din tích: 127,1 m
2
.
79. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122216 (s vào s cp
GCN: CT06904) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 260, din tích: 135,0 m
2
.
80. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122217 (s vào s cp
GCN: CT06905) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 261, din tích: 69,8 m
2
.
81. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122219 (s vào s cp
GCN: CT06907) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 263, din tích: 69,8 m
2
.
82. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122220 (s vào s cp
GCN: CT06908) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 264, din tích: 69,7 m
2
.
83. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122221 (s vào s cp
GCN: CT06909) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 265, din tích: 69,8 m
2
84. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122222 (s vào s cp
GCN: CT06910) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 266, din tích: 69,7 m
2
.
85. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122223 (s vào s cp
14
GCN: CT06911) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 267, din tích: 69,8 m
2
.
86. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122224 (s vào s cp
GCN: CT06912) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 268, din tích: 69,7 m
2
.
87. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122225 (s vào s cp
GCN: CT06913) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 269, din tích: 69,8 m
2
.
88. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122226 (s vào s cp
GCN: CT06914) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 270, din tích: 69,8 m
2
.
89. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122227 (s vào s cp
GCN: CT06915) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 271, din tích: 69,8 m
2
.
90. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122228 (s vào s cp
GCN: CT06916) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 272, din tích: 69,7 m
2
.
91. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122229 (s vào s cp
GCN: CT06917) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 273, din tích: 69,8 m
2
.
92. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122230 (s vào s cp
GCN: CT06918) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 274, din tích: 69,7 m
2
.
93. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122231 (s vào s cp
GCN: CT06919) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 275, din tích: 69,7 m
2
.
94. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122232 (s vào s cp
15
GCN: CT06920) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 276, din tích: 69,7 m
2
.
95. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122233 (s vào s cp
GCN: CT06921) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 277, din tích: 69,7 m
2
.
96. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122234 (s vào s cp
GCN: CT06922) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 278, din tích: 69,7 m
2
.
97. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122235 (s vào s cp
GCN: CT06923) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 279, din tích: 69,7 m
2
.
98. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122236 (s vào s cp
GCN: CT06924) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 280, din tích: 69,7 m
2
.
99. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122237 (s vào s cp
GCN: CT06925) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 281, din tích: 69,7 m
2
.
100. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122238 (s vào s cp
GCN: CT06906) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 262, din tích: 69,7 m
2
.
Trong đó, các quyền s dng đt thuc các thửa đất s 59, 60, 61, 62, 63, 123,
138, 139, 140, 167, 174, 175, 176, 177, 223, 225, 226, 135, 141, 142, 143, 150, 260,
261, 263, 264, 265, 266, 267,269, 270, 271, 272, 274, 276, 279, 281 hiện đã chuyển
nhưng cho bên th ba thông qua Ngân hàng. Tuy nhiên, ngân hàng chưa thc hin
vic gii chấp đối vi các tài sn này.
Ngoài ra, Công ty C phn K đã thế chp i sn là 95 Quyn s dụng đất theo
thửa đất s 252, 251, 250, 249, 248, 247, 246, 245, 244, 243, 242, 241, 235, 236,
237, 238, 239, 240, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 221, 220, 219, 218, 217, 216, 215,
214, 213, 134, 133, 114, 197, 196, 195, 194, 179, 187, 188, 189, 190, 191, 206, 253,
228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 104, 118, 119, 120, 155, 168, 169, 203, 202, 201,
16
200, 199, 198, 180, 181, 182, 183, 207, 208, 209, 105, 106, 113, 116, 121, 162, 161,
159, 158, 157, 156, 154, 204, 192, 184, 185, 186, 224, 212, 211 cùng t bản đồ s
15-1, địa ch: S, thành ph B, tnh Bến Tre. Ngân hàng đã xóa thế chấp đối vi
95 quyn s dụng đất trên do đã thực hin mt phần nghĩa vụ tr n.
- Hợp đồng thế chp d án đầu tư xây dựng nhà s 054/NHNT/TC21 ngày
09/04/2021 (Hợp đồng được công chng ngày 09/4/2021 ti Văn phòng C3, Đăng
giao dch bảo đảm ngày 10/4/2021 và đưc Văn phòng đăng đất đai tỉnh B
xác nhn ngày 12/4/2021); Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp d án đu
xây dựng n s 054/NHNT/TC21-SD01 ngày 14/01/2022; Ph lc sửa đổi, b
sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dng nhà s 054/NHNT/TC21-SD02
ngày 20/11/2023; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dựng
nhà s 054/NHNT/TC21-SD03 ngày 26/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hp
đồng thế chp d án đầu xây dựng nhà s 054/NHNT/TC21-SD04 ngày
28/03/2024; Ph lc sửa đi, b sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dựng nhà
s 054/NHNT/TC21-SD05 ngày 02/04/2024 gia Ngân hàng và Công ty C phn
K. Tài sn thế chp c th tài sn gn lin với đất gm tài sn hin tài sn
s được hình thành trong ơng lai thuộc mt phn D án đầu Khu nhà ở S, thuc
s hu ca Công ty C phn K đang được đầu xây dựng và/hoc to lp trên tha
đất 22; 23 và 49, t bản đồ s 15-1, xã S, thành ph B gm:
Công trình thuc các ô ph: Nhà ph thương mại; Nhà ph lin k; Bit th
liên lp. Theo thiết kếhiu: PTM1-PTM6; LK1-LK7; BT do Công ty c phn
D lập năm 2019 theo Bản đồ quy hoch tng mt bng s dụng đất D án khu
nhà S, thành ph B đã được S Xây dng Bến Tre phê duyệt kèm theo Công văn
s 2140/SXD-QLN ngày 18 tháng 10 năm 2019 của S X v vic thng nhất phương
án b trí tng mt bng d án đầu xây dựng Khu nhà S, theo giy phép xây dng
s 273/GP-UBND do y ban nhân dân tnh B cp ngày 10/06/2020. Gm các ni
dung sau:
Nhà ph thương mại: Ct nn xây dng công trình +2,8m (theo h thng
cao độ Quc gia H); Chiu cao công trình: 13,10m (tính t mt nn nhà hoàn
thin); Chiu cao tng trt: 4,10m; S tng 3 tng.
+ Ô ph PTM1 (8 căn): được xây dng trên các thửa đất 57, 58, 59, 60, 61,
62, 63, 64 t bản đồ 15-1
+ Ô ph PTM4 (6 căn): được xây dng trên các tha 135, 136, 137, 138, 139,
140 t bản đồ 15-1
+ Ô ph PTM5 (6 căn): được xây dng trên các tha 173, 174, 175, 176, 177,
178 t bản đồ 15-1
17
+ Ô ph PTM6 (5 căn) được xây dng trên các tha 222, 223, 225, 226, 227
t bản đồ 15-1
Nhà ph lin k:
+ Ô ph LK 1 (9 căn) đưc xây dng trên các tha 95, 96, 97, 98, 99, 100,
101, 102,103 t bản đồ 15-1
+ Ô ph LK 3 (10 căn) được xây dng trên các tha 107, 108, 109, 110, 111,
112, 123, 122, 117, 115 t bản đồ 15-1
+ Ô ph LK 4 (22 căn) được xây dng trên các tha 141, 142, 143, 144, 145,
146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 160, 163, 164, 165 166, 167, 170, 171, 172
t bản đồ 15-1
+ Ô ph LK 5 (03 căn) đưc xây dng trên các tha 205, 193, 210 t bản đồ
15-1
+ Ô ph LK 7 (22 căn) được xây dng trên các tha 260, 261, 262, 263, 264,
265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 280, 281, 279
t bản đồ 15-1
Nhà bit th liên lp (BT): (tng cộng 9 căn) Cốt nn xây dng công trình là
+3,0m (theo h thống cao độ Quc gia H); Chiu cao công trình: 13,10m (tính t
mt nn nhà hoàn thin); Chiu cao tng trt: 4,10m; S tng 3 tầng; được xây dng
trên các thửa đất 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132 cùng t bản đồ s: 15-
1, xã S, thành ph B, tnh Bến Tre.
Chung CC1 (Nhà xã hi): Theo thiết kế hiu: KT-03 KT-11; KT-
17 KT-21; KT-36 KT-38; KT-48; S02-01 S02-02, theo giy phép xây dng s
20/GPXD-SXD do S Xây dng tnh X cp ngày 29/05/2020 do Công ty C phn
D thiết kế lp 04/2020 gm các ni dung sau: din tích xây dng tng hm: 748,0
m
2
; din tích xây dng tng mt: 616,0 m
2
, tng din tích sàn: 7.927,6m
2
; chiu cao
công trình: 41,7m (tính t mt sân hoàn thin), s tng: 12 tng ni + 01 tng hm +
tng k thut, chiu cao tng mt: 3,3m, ct nn xây dng công trình: +3.500m (theo
độ cao Quc gia H), địa điểm xây dng: trên thửa đất s: 30 (15-1) ti xã S, thành
ph B, din ch: 1.607,7m
2
(ONT). Giy t v quyn s dụng đất: Giy chng nhn
quyn s dụng đất, quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s phát nh
CV 511406, s vào s cp GCN CT05225, do y ban nhân dân tnh B cp ngày 23
tháng 04 năm 2020.
Chung cư CC2 (Nhà xã hi): Theo thiết kế có ký hiu: KT-03-KT-19; KT-
61; S02-01, theo Giy phép xây dng s 30/GPXD-SXD do S Xây dng tnh X cp
ngày 26/10/2021, do Công ty C phn D thiết kế lp 04/2020 gm các ni dng sau:
din tích xây dng tng hm: 1.392,0m
2
; din tích xây dng tng mt: 1.184,0m
2
,
18
tng din tích sàn: 15.600,0m
2
, chiu cao công trình: 41,7m (tính t mt sân hoàn
thin), chiu cao tng 1: 3,3m, s tng: 12 tng ni + 01 tng hm + tng k thut,
ct nn xây dng công trình: +3.500m (theo cao đ Quc gia -), ch giới đường đỏ
(l gii): 6,5m (tính t tim đường l khí), vị trí xây dng: 24,0 (tính t tim đường
L khí), địa điểm xây dng: trên thửa đất s: 49 (15-1) ti xã S, thành ph B,
Din tích: 3598,0m2 (ONT). Giy t v quyn s dụng đất: Giy chng nhn Quyn
s dụng đất, quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s phát hành CY
316898, s vào s cp GCN CT05674, do y ban nhân dân tnh B cp ngày 27 tháng
04 năm 2021.
Trong đó, nhà trên các thửa đt s 59, 60, 61, 62, 63, 123, 138, 139, 140,
167, 174, 175, 176, 177, 223, 225, 226, 135, 141, 142, 143, 150, 260, 261, 263, 264,
265, 266, 267,269, 270, 271, 272, 274, 276, 279, 281 hiện đã được chuyển nhượng
cho bên th ba, tuy nhiên ngân hàng chưa thc hin vic gii chấp đối vi các tài
sn này.
Ngoài ra, Công ty C phn K đã thế chp c tài sn là tài sn gn lin với đất
hình thành tương lai trên thửa đất s 252, 251, 250, 249, 248, 247, 246, 245, 244,
243, 242, 241, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 221, 220,
219, 218, 217, 216, 215, 214, 213, 134, 133, 114, 197, 196, 195, 194, 179, 187, 188,
189, 190, 191, 206, 253, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 104, 118, 119, 120, 155,
168, 169, 203, 202, 201, 200, 199, 198, 180, 181, 182, 183, 207, 208, 209, 105, 106,
113, 116, 121, 162, 161, 159, 158, 157, 156, 154, 204, 192, 184, 185, 186, 224, 212,
211 cùng t bản đồ s 15-1, địa ch: xã S, Thành ph B, tnh Bến Tre. Ngân hàng đã
xóa thế chấp đối vi các tài sn là tài sn gn lin với đất hình thành tương lai trên
do đã thực hin mt phần nghĩa vụ tr n.
- Hợp đng thế chp quyn tài sn phát sinh t hợp đồng s 055/NHNT/TC21
lp ngày 07/04/2021 (Hợp đồng được công chứng ngày 07/4/2021, Đăng giao
dch bảo đảm ngày 08/4/2021 ti Cục Đ) và Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp quyn tài sn phát sinh t hợp đồng s 055/NHNT/TC21-SD01 lp ngày
14/01/2022 gia Ngân hàng và Công ty C phn K: tài sn thế chp là quyn tài sn
phát sinh t các Hợp đồng chuyển nhượng bao gồm nhưng không giới hn quyn
thu tiền bán các căn nhà ca D án Khu nhà S tại địa ch đưng T có địa ch ti
S, thành ph B, tnh Bến Tre do Công ty C phn K làm ch đầu tư, quyền th
ng các hợp đồng bo him và quyn thu tiền đối vi các khon lợi ích thu đưc
t vic kinh doanh khai thác D án.
- Sau khi D án được cp Giy chng nhn cho từng đt phù hp vi quy
D án, Công ty K (khách hàng) phải nghĩa vụ hoàn tt th tc thế chp cho
Ngân hàng các tài sn bảo đảm quyn s dụng đt thuc D án và tài sn hình
thành trong tương lai thuộc D án không phi là nhà thuc s hu ca ch đầu tư
19
(Ngay sau khi D án được cp Giy chng nhn quyn s dng cho từng lô đất), N
hình thành trong tương lai thuộc D án (Ngay sau khi D án đủ điu kiện đưa o
kinh doanh theo quy định ca pháp luật)”.
Quá trình vay, Công ty K đã quá hạn thanh toán khon vay theo hợp đồng tín
dng nêu trên t ngày 06/01/2023. Tính đến ngày 09/07/2024 khi Ngân hàng khi
kin, Công ty C phn K (khách hàng) đã quá hạn 551 ngày. Tính đến ngày
16/9/2024, tổng dư nợ ca Công ty C phn K tm tính ti Ngân hàng là:
41.469.763.747 đồng gm:
- N gốc: 27.467.960.324 đồng
- N lãi trong hạn: 00 đồng
- N lãi quá hạn: 9.883.226.363 đồng
- Lãi pht chm trả: 4.118.577.060 đồng gm:
+ Lãi pht trên n gc quá hạn: 3.260.362.200 đồng
+ Lãi pht chm tr lãi: 858.214.859 đồng.
Ngân hàng đã nhiều ln yêu cu Công ty C phn K thanh toán khon n trên
nhưng Công ty K không thc hiện. Do đó, nay Ngân hàng khi kin yêu cu Công
ty C phn K phi thc hiện nghĩa vụ tr n cho ngân hàng toàn b s tin trên.
Đồng thi yêu cu tiếp tc tính lãi theo các Hợp đồng tín dụng đã ký k t ngày
17/9/2024 cho đến khi tr tt n.
Trường hp Công ty C phn K không thc hin hoc thc hiện không đúng
nghĩa vụ tr n ngay sau khi bn án/quyết định ca Tòa án có hiu lc pháp lut thì
Ngân hàng có quyn yêu cầu cơ quan Thi hành án dân s x lý tài sn bảo đảm ca
Công ty C phn K theo (các) hợp đồng bo đảm Hợp đồng thế chp quyn s dng
đất s 053/NHNT/TC21 ngày 07/04/2021; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp quyn s dụng đt s 053/NHNT/TC21-SD01 ngày 14/01/2022, Ph lc sa
đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD02 ngày
21/09/2023; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s
053/NHNT/TC21-SD03 ngày 13/11/2023; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD04 ngày 26/03/2024; Ph lc sa
đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD05 ngày
28/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s
053/NHNT/TC21-SD06 ngày 02/04/2024; Hợp đồng thế chp d án đầu xây dựng
nhà s 054/NHNT/TC21 ngày 09/04/2021; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng
thế chp d án đầu tư xây dựng nhà s 054/NHNT/TC21-SD01 ngày 14/01/2022;
Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dựng nhà s
054/NHNT/TC21-SD02 ngày 20/11/2023; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
20
chp d án đầu xây dng nhà s 054/NHNT/TC21-SD03 ngày 26/03/2024; Ph
lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp d án đầu tư xây dng nhà s
054/NHNT/TC21-SD04 ngày 28/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp d án đầu xây dng nhà s 054/NHNT/TC21-SD05 ngày 02/04/2024; Hp
đồng thế chp quyn tài sn phát sinh t hợp đồng s 055/NHNT/TC21 ngày
07/04/2021; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn tài sn phát sinh t
hợp đồng s 055/NHNT/TC21-SD01 ngày 14/01/2022 gia Ngân hàng Công ty
C phn K để thu hi n theo quy định ca pháp lut.
Đối vi các tài sn bảo đảm là quyn s dụng đất nhà trên các thửa đt
s 59, 60, 61, 62, 63, 123, 138, 139, 140, 167, 174, 175, 176, 177, 223, 225, 226,
135, 141, 142, 143, 150, 260, 261, 263, 264, 265, 266, 267,269, 270, 271, 272, 274,
276, 279, 281 tuy ngân hàng chưa thc hin vic gii chấp nhưng đã đng ý cho b
đơn thực hin chuyển nhượng cho bên th ba thông qua Ngân hàng nên Ngân hàng
không yêu cu x đối vi các tài sn thế chp này.
Người đại din theo pháp lut ca b đơn Công ty C phn K người bo v
quyn và li ích hp pháp ca b đơn trình bày:
B đơn thống nht Hợp đồng cho vay theo D án đầu số
060/VCB/21CD ngày 07/04/2021 các Hợp đng sửa đổi b sung Hợp đồng s
060/VCB/21CD ngày 07/04/2021, Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s
053/NHNT/TC21 ngày 07/04/2021; Các Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đng thế chp
quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21 ngày 07/04/2021, Hợp đồng thế chp d án
đầu tư xây dựng nhà s 054/NHNT/TC21 ngày 09/04/2021, Các Ph lc sửa đổi,
b sung Hợp đồng thế chp d án đầu tư xây dựng nhà s 054/NHNT/TC21 ngày
09/04/2021, Hợp đồng thế chp quyn tài sn phát sinh t hợp đồng s
055/NHNT/TC21 lp ngày 07/04/2021 và Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp quyn tài sn phát sinh t hợp đồng s 055/NHNT/TC21-SD01 lp ngày
14/01/2022 như đại diện nguyên đơn trình bày.
B đơn thống nht vi 37 thửa đất và nhà trên đất đại diện nguyên đơn trình
bày đã chuyển nhưng cho bên th 3 cũng như các tài sản bảo đảm còn li hiện đang
thế chp ti Ngân hàng.
Quá trình vay vn, b đơn đã thanh toán cho nguyên đơn s tin 123 t đồng
tính đến 02/4/2024. B đơn chỉ vi phạm nghĩa vụ tr n khoản 02 đến 03 tháng nay.
Ngày 02/4/2024 b đơn còn thực hiện thanh toán cho nguyên đơn số tin
10.000.000.000đồng. T ngày 02/4/2024 đến nay không thanh toán thêm khon n
gc và lãi nào. B đơn thừa nhn còn n nguyên đơn số tin n gc 27.467.960.324
đồng như nguyên đơn trình bày và đng ý tr s tin trên. B đơn đồng ý tr tin lãi
quá hn theo yêu cu của nguyên đơn. Đối vi yêu cu tr tin lãi chm tr lãi, b
21
đơn không đồng ý tr s tin trên do vic tính lãi chm tri là tính lãi chng lãi, vi
phạm quy định tại Điều 12 Ngh quyết 01/2019. Tại phiên tòa, đại diện nguyên đơn
tha nhận đối với Tòa nhà cung cư CC1 và CC2 nguyên đơn ch nhn thế chấp căn
nhà trên đất không nhn thế chp quyn s dụng đất nên đề ngh tr li Giy
chng nhn quyn s dng 02 thửa đt cho b đơn. Đồng thi, theo b đơn, đây là vụ
án tính cht phc tp, nhiu tài sn thế chp là quyn s dụng đất nhưng không
có Vin kim sát tham gia là không đúng quy định ca B lut T tng dân s. Quá
trình gii quyết v án chưa làm tài sản thế chp hiện nay ai đang quản s dng.
Tài sn thế chp có s thay đổi v hin trng do khi thế chp có mt s tài sản chưa
đưc xây dng hiện nay đã xây dựng hoàn thành. Sau khi thế chp b đơn cho 02
người thuê để kinh doanh cũng như có bán 86 căn h chung cư nhưng Tòa án chưa
đưa những người này vào tham gia t tng với tư cách người quyn lợi, nghĩa vụ
liên quan ảnh hưởng đến quyn li ca họ. Do đó đề ngh tm ngừng phiên tòa để
làm rõ các vấn đề trên.
Do hòa gii không thành, Tòa án nhân dân thành ph Bến Tre đã đưa vụ án ra
xét x. Ti quyết định ca Bản án kinh doanh thương mại thẩm s:
21/2024/KDTM-ST ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Tòa án nhân dân thành ph Bến
Tre đã tuyên xử:
1. Chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn Ngân hàng Thương mi c
phn N1, c th tuyên:
Buc Công ty C phn K chu trách nhim tr cho Ngân hàng Thương mi
c phn N1 s tiền tính đến ngày 16/9/2024 là: 41.469.763.747 (Bốn mươi mốt t
bốn trăm sáu mươi chín triệu bảy trăm sáu mươi ba nghìn bảy trăm bốn mươi bảy)
đồng gm: n gốc: 27.467.960.324 (Hai mươi by t bốn trăm sáu mươi bảy triu
chín trăm sáu mươi nghìn ba trăm hai mươi bốn) đồng, n lãi quá hn:
13.143.588.560 (Mưi ba t một trăm bốn mươi ba triệu năm trăm tám mươi tám
nghìn năm trăm sáu mươi) đng, n lãi chm tr lãi: 858.214.859 (T4 trăm năm
mươi tám triệu hai trăm mười bốn nghìn tám trăm năm mươi chín) đng theo Hp
đồng cho vay theo d án đầu số 060/VCB/21CD ngày 07/04/2021 các Hp
đồng sửa đổi b sung gm Hợp đồng sửa đổi, b sung s 060/VCB/21CD-SD02
ngày 13/11/2023; Hợp đng sửa đổi, b sung s 060/VCB/21CD-SD03 ngày
26/03/2024, Hợp đồng sửa đổi, b sung s 060/VCB/21CD-SD04 ngày 28/03/2024,
Hợp đồng sửa đổi, b sung s 060/VCB/21CD-SD05 ngày 02/04/2024.
K t ngày 17/9/2024, khách hàng vay còn phi tiếp tc chu khon tin lãi
quá hn ca s tin n gốc chưa thanh toán, theo mức lãi sut các bên tha thun
trong hợp đồng cho đến khi thanh toán xong khon n gốc này. Trường hp trong
hợp đồng tín dng, các bên tha thun v việc điu chnh lãi sut cho vay theo
tng thi k ca Ngân hàng cho vay thì lãi sut khách hàng vay phi tiếp tc
22
thanh toán cho Ngân hàng cho vay theo quyết định của Tòa án cũng sẽ được điều
chnh cho phù hp vi s điu chnh lãi sut ca Ngân hàng cho vay.
Để đảm bo quyn lợi cho bên cho vay, trong trường hp Công ty C phn K
không thc hiện nghĩa vụ tr n thì Ngân hàng Thương mại c phn N1 đưc quyn
yêu cu x các tài sn thế chp theo các Hợp đồng thế chấp đã để thu hi n
gm:
- Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21 ngày 07/04/2021
(Hợp đồng được công chng ngày 07/4/2021 ti Văn phòng C2, Đăng ký giao dịch
bảo đảm và được n phòng đăng ký đất đai tỉnh B xác nhn ngày 09/4/2021); Ph
lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-
SD01 ngày 14/01/2022, Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dng
đất s 053/NHNT/TC21-SD02 ngày 21/09/2023; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng
thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD03 ngày 13/11/2023; Ph lc
sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD04
ngày 26/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đng thế chp quyn s dụng đt s
053/NHNT/TC21-SD05 ngày 28/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD06 ngày 02/04/2024 (Đăng giao
dch bảo đảm ngày 16/4/2024 được Văn phòng đăng đất đai tnh B xác nhn
ngày 22/4/2024) gia Ngân hàng Công ty C phn K. Tài sn thế chp gm 63
quyn s dụng đt cùng thuc t bản đồ s 15-1 ta lc ti xã S, thành ph B c th
như sau:
1- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122008 (s vào s cp GCN:
CT06694) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/7/2023: Thửa đất s
57, din tích: 232,5 m
2
.
2- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà tài sn khác lin với đất s phát hành DL 122009 (s vào s cp GCN:
CT06695) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
58, din tích: 154,7 m
2
.
3. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122015 (so s cp GCN:
CT06701) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
64, din tích: 176,0 m
2
.
4. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122031 (so s cp GCN:
CT06717) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
95, din tích: 167,2 m
2
.
23
5. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122032 (so s cp GCN:
CT06718) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
96, din tích: 112,5 m
2
.
6. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122033 (so s cp GCN:
CT06719) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
97, din tích: 112,5 m
2
.
7. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122034 (so s cp GCN:
CT06720) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
98, din tích: 112,5 m
2
.
8. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122035 (so s cp GCN:
CT06721) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
99, din tích: 112,5 m
2
.
9. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122036 (so s cp GCN:
CT06722) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
100, Din tích: 112,5 m
2
.
10. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122037 (s vào s cp
GCN: CT06723) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 101, din tích: 112,5 m
2
.
11. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122038 (s vào s cp
GCN: CT06724) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 102, din tích: 112,5m
2
.
12. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122039 (s vào s cp
GCN: CT06725) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 103, din tích: 112,5 m
2
.
13. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122041 (s vào s cp
GCN: CT06727) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 115, din tích: 69,7 m
2
.
24
14. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122043 (s vào s cp
GCN: CT06729) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 117, din tích: 69,7 m
2
.
15. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122048 (s vào s cp
GCN: CT06734) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 122, din tích: 69,7 m
2
.
16. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122051 (s vào s cp
GCN: CT06737) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 136, din tích: 90 m
2
.
17. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122052 (s vào s cp
GCN: CT06738) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 137, din tích: 90 m
2
.
18. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122062 (s vào s cp
GCN: CT06748) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 160, din tích: 69,8 m
2
.
19. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122065 (s vào s cp
GCN: CT06751) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 163, din tích: 69,7 m
2
.
20. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122066 (s vào s cp
GCN: CT06752) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 164, din tích: 69,8 m
2
.
21. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122067 (s vào s cp
GCN: CT06753) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 165, din tích: 69,7 m
2
.
22. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122068 (s vào s cp
GCN: CT06754) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 166, din tích: 70,0 m
2
.
25
23. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122072 (s vào s cp
GCN: CT06758) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 170, din tích: 81,0 m
2
.
24. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122073 (s vào s cp
GCN: CT06759) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 171, din tích: 81,0 m
2
.
25. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122074 (s vào s cp
GCN: CT06760) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 172, din tích: 127,2 m
2
.
26. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122075 (s vào s cp
GCN: CT06761) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 173, din tích: 142,0 m
2
.
27. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122080 (s vào s cp
GCN: CT06766) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 178, din tích: 142,0 m
2
.
28. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122082 (s vào s cp
GCN: CT06768) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 193, din tích: 69,7 m
2
.
29. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122094 (s vào s cp
GCN: CT06780) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 222, din tích: 142,0 m
2
.
30. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122099 (s vào s cp
GCN: CT06785) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 227, din tích: 142,0 m
2
.
31. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122123 (s vào s cp
GCN: CT06811) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 107, din tích: 69,8 m
2
.
26
32. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122124 (s vào s cp
GCN: CT06812) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 108, din tích: 69,8 m
2
.
33. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122125 (s vào s cp
GCN: CT06813) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 109, din tích: 69,7 m
2
.
34. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122126 (s vào s cp
GCN: CT06814) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 110, din tích: 69,7 m
2
.
35 Quyn s dụng đt theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122127 (so s cp GCN:
CT06815) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Thửa đất s:
111, din tích: 69,8 m
2
.
36. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122128 (s vào s cp
GCN: CT06816) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 112, din tích: 69,7 m
2
.
37. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122130 (s vào s cp
GCN: CT06818) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 124, din tích: 108,8 m
2
.
38. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122131 (s vào s cp
GCN: CT06819) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 125, din tích: 108,8 m
2
.
39 .Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122132 (s vào s cp
GCN: CT06821) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 126, din tích: 108,8 m
2
.
40. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122133 (s vào s cp
GCN: CT06820) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 127, din tích: 108,8 m
2
.
27
41. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122134 (s vào s cp
GCN: CT06822) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 128, din tích: 108,8 m
2
.
42. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122135 (s vào s cp
GCN: CT06823) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 129, din tích: 108,8 m
2
.
43. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122136 (s vào s cp
GCN: CT06824) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 130, din tích: 108,8 m
2
.
44. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122137 (s vào s cp
GCN: CT06825) do Văn Phòng Đ cp ngày 28/07/2023: Thửa đất s: 131, din tích:
108,8 m
2
.
45. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122138 (s vào s cp
GCN: CT06826) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 132, din tích: 108,8 m
2
.
46. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122144 (s vào s cp
GCN: CT06832) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 144, din tích: 69,8 m
2
.
47. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122145 (s vào s cp
GCN: CT06833) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 145, din tích: 69,8 m
2
.
48. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122146 (s vào s cp
GCN: CT06834) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 146, din tích: 69,8 m
2
.
49. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122147 (s vào s cp
GCN: CT06835) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 147, din tích: 69,8 m
2
.
28
50. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122148 (s vào s cp
GCN: CT06836) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 148, din tích: 69,8 m
2
.
51. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122149 (s vào s cp
GCN: CT06837) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 149, din tích: 69,7 m
2
.
52. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122151 (s vào s cp
GCN: CT06839) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 151, din tích: 69,7 m
2
.
53. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122152 (s vào s cp
GCN: CT06840) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 152, din tích: 69,7 m
2
.
54. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122153 (s vào s cp
GCN: CT06841) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 153, din tích: 69,7 m
2
.
55. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122167 (s vào s cp
GCN: CT06855) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 205, din tích: 127,0 m
2
.
56. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122172 (s vào s cp
GCN: CT06860) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 210, din tích: 127,1 m
2
.
57. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122224 (s vào s cp
GCN: CT06912) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 268, din tích: 69,7 m
2
.
58. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122229 (s vào s cp
GCN: CT06917) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 273, Din tích: 69,8 m
2
.
29
59. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122231 (s vào s cp
GCN: CT06919) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 275, din tích: 69,7 m
2
.
60. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122233 (s vào s cp
GCN: CT06921) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 277, din tích: 69,7 m
2
.
61. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122234 (s vào s cp
GCN: CT06922) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 278, din tích: 69,7 m
2
.
62. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122236 (s vào s cp
GCN: CT06924) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 280, din tích: 69,7 m
2
.
63. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122238 (s vào s cp
GCN: CT06906) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 262, din tích: 69,7 m
2
.
- Hợp đồng thế chp d án đầu tư xây dựng nhà s 054/NHNT/TC21 ngày
09/04/2021 (Hợp đồng được công chng ngày 09/4/2021 ti Văn phòng C3, Đăng
giao dch bảo đảm ngày 10/4/2021 và đưc Văn phòng đăng đất đai tỉnh B
xác nhn ngày 12/4/2021); Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp d án đu
xây dựng n s 054/NHNT/TC21-SD01 ngày 14/01/2022; Ph lc sửa đổi, b
sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dng nhà s 054/NHNT/TC21-SD02
ngày 20/11/2023; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dựng
nhà s 054/NHNT/TC21-SD03 ngày 26/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hp
đồng thế chp d án đầu xây dựng nhà s 054/NHNT/TC21-SD04 ngày
28/03/2024; Ph lc sửa đi, b sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dựng nhà
s 054/NHNT/TC21-SD05 ngày 02/04/2024 gia Ngân hàng và Công ty C phn
K. Tài sn thế chp c th tài sn gn lin với đất gm tài sn hin tài sn
s được hình thành trong ơng lai thuộc mt phn D án đầu Khu nhà ở S, thuc
s hu ca Công ty C phn K đang được đầu xây dựng và/hoc to lp trên tha
đất 22; 23 và 49, t bản đồ s 15-1, xã S, thành ph B gm:
Công trình thuc các ô ph: Nhà ph thương mại; Nhà ph lin k; Bit th
liên lp. Theo thiết kếhiu: PTM1-PTM6; LK1-LK7; BT do Công ty c phn
30
D lập năm 2019 theo Bản đồ quy hoch tng mt bng s dụng đất D án khu
nhà S, thành ph B đã được S Xây dng Bến Tre phê duyệt kèm theo Công văn
s 2140/SXD-QLN ngày 18 tháng 10 năm 2019 ca S X v vic thng nhất phương
án b trí Tng mt bng d án đầu xây dng Khu nhà S, theo giy phép xây
dng s 273/GP-UBND do y Nhân Dân tnh B cp ngày 10/06/2020. Gm:
Nhà ph thương mại:
+ Ô ph PTM1: 03 căn nhà được xây dng trên các thửa đt 57, 58, 64 t bn
đồ 15-1 ti S, thành ph B
+ Ô ph PTM4: 02 căn nhà được xây dng trên các tha 136, 137 t bản đồ
15-1 ti S, thành ph B
+ Ô ph PTM5: 02 căn nhà được xây dng trên các tha 173, 178 t bản đồ
15-1 ti S, thành ph B
+ Ô ph PTM6 (5 căn) 02 căn nhà đưc xây dng trên các tha 222, 227 t
bản đồ 15-1 ti S, thành ph B
Nhà ph lin k:
+ Ô ph LK 1 09 n nhà đưc xây dng trên các tha 95, 96, 97, 98, 99, 100,
101, 102,103
+ Ô ph LK 3 09 được xây dng trên các tha 107, 108, 109, 110, 111, 112,
122, 117, 115,
+ Ô ph LK 4 17 căn nhà được xây dng trên các tha 144, 145, 146, 147,
148, 149,151, 152, 153, 160, 163, 164, 165, 166, 170, 171, 172
+ Ô ph LK 5: 03 căn nhà được xây dng trên các tha 205, 193, 210
+ Ô ph LK 7 07 căn nhà được xây dng trên các tha 262, 268, 273, 275,
277, 278, 280,
Nhà bit th liên lập (BT): 09 căn nhà C1 nn xây dng công trình là +3,0m
(theo h thống cao độ Quc gia H); Chiu cao công trình: 13,10m (tính t mt nn
nhà hoàn thin); Chiu cao tng trt: 4,10m; S tng 3 tầng. Được xây dng trên các
thửa đất 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132 cùng t bản đồ s: 15-1, xã S,
thành ph B, tnh Bến Tre.
Chung CC1 (Nhà hi) : Theo thiết kế hiu: KT-03 KT-11;
KT-17 KT-21; KT-36 KT-38; KT-48; S02-01 S02-02, theo giy phép xây dng
s 20/GPXD-SXD do S Xây Dng tnh X cp ngày 29/05/2020 do Công ty C
phn D thiết kế lp 04/2020 gm các ni dung sau: din tích xây dng tng hm:
748,0 m
2
; din tích xây dng tng mt: 616,0 m
2
, tng din tích sàn: 7.927,6m
2
;
chiu cao công trình: 41,7m (tính t mt sân hoàn thin), s tng: 12 tng ni + 01
31
tng hm + tng k thut, chiu cao tng mt: 3,3m, ct nn xây dng công trình:
+3.500m (theo độ cao Quc gia H), địa điểm xây dng: trên thửa đt s: 30 (15-1)
ti S, thành ph B, din tích: 1.607,7m
2
(ONT). Giy t v quyn s dụng đất:
Giy chng nhn Quyn s dụng đất, quyn s hu nhà tài sn khác gn lin
với đt s phát hành CV 511406, s vào s cp GCN CT05225, do y Ban Nhân
Dân tnh B cấp ngày 23 tháng 04 năm 2020.
Chung cư CC2 (Nhà xã hi): Theo thiết kế có ký hiu: KT-03-KT-19; KT-
61; S02-01, theo Giy phép xây dng s 30/GPXD-SXD do S Xây Dng tnh X
cp ngày 26/10/2021, do Công ty C phn D thiết kế lp 04/2020 gm các ni dng
sau: din tích xây dng tng hm: 1.392,0m
2
; din tích xây dng tng mt:
1.184,0m
2
, tng din tích sàn: 15.600,0m
2
, chiu cao công trình: 41,7m (tính t mt
sân hoàn thin), chiu cao tng 1: 3,3m, s tng: 12 tng ni + 01 tng hm + tng
k thut, ct nn xây dng công trình: +3.500m (theo cao độ Quc gia -), ch gii
đường đỏ (l gii): 6,5m (tính t tim đường l khí), vị trí xây dng: 24,0 (tính t
tim đường L khí), địa điểm xây dng: trên thửa đất s: 49 (15-1) ti xã S, thành
ph B, Din tích: 3598,0m2 (ONT). Giy t v quyn s dụng đt: Giy chng nhn
Quyn s dụng đất, quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s phát hành
CY 316898, s vào s cp GCN CT05674, do y Ban Nhân Dân tnh B cp ngày
27 tháng 04 năm 2021.
- Hợp đng thế chp quyn tài sn phát sinh t hợp đồng s 055/NHNT/TC21
lp ngày 07/04/2021 (Hợp đồng được công chứng ngày 07/4/2021, Đăng giao
dch bảo đảm ngày 08/4/2021 ti Cục Đ) và Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp quyn tài sn phát sinh t hợp đồng s 055/NHNT/TC21-SD01 lp ngày
14/01/2022 gia Ngân hàng Công ty C phn K: tài sn thế chp Quyn tài sn
phát sinh t các Hợp đồng chuyển nhượng bao gồm nhưng không giới hn quyn
thu tiền bán các căn nhà ca D án Khu nhà S tại địa ch đưng T có địa ch ti
S, thành ph B, tnh Bến Tre do Công ty C phn K làm ch đầu tư, quyền th
ng các hợp đồng bo him và quyn thu tiền đối vi các khon lợi ích thu đưc
t vic kinh doanh khai thác D án.
Trường hp s tiền thu đưc t bán x tài sn bảo đảm, tài sn khác
không đ để thanh toán hết khon n thì bên vay vn vn phải nghĩa vụ tr n
dùng các tài sn hp pháp khác ca bên vay vn đ tr hết khon n còn li cho
Ngân hàng.
Ngoài ra, quyết định ca bn án còn tuyên v án phí và quyn kháng cáo ca
các đương sự.
Ngày 23/9/2024, b đơn Công ty C phn K kháng cáo toàn b bn án kinh
doanh thương mại thm. Ni dung kháng cáo: B đơn yêu cầu hy bn án kinh
32
doanh thương mại sơ thẩm, chuyn h vụ án cho Tòa án nhân dân thành ph Bến
Tre xét x li theo th tục sơ thẩm do cp sơ thẩm có vi phm nghiêm trng th tc
t tng không triu tập người quyn lợi, nghĩa vụ liên quan nhng khách
hàng đã mua, thuê các căn hộ tài sn thế chp tham gia t tng, không xem xét
thẩm định tài sn thế chp làm ảnh hưởng đến quyn và li ích hp pháp ca b đơn
và những người có quyn lợi, nghĩa vụ liên quan khác.
Ti phiên tòa phúc thẩm: Người đi din theo u quyn của nguyên đơn Ngân
hàng xác định Ngân hàng vn gi nguyên yêu cu khi kiện, không đồng ý vi kháng
cáo ca b đơn Công ty K. Người đại din theo u quyn ca b đơn Công ty K xác
định b đơn giữ nguyên yêu cu kháng cáo yêu cu Toà án Phúc thm hu bn án
kinh doanh thương mại thm với các do: Án thm vi phm nghiêm trng
th tc t tụng là không đưa những người thuê, mua căn h chung cư trên các tha
đất b đơn đã thế chp Ngân hàng tham gia t tng với tư cách người quyn
lợi, nghĩa vụ liên quan trong v án t đó làm cho vic gii quyết ca cấp thẩm
không khách quan, toàn din; Vin kiểm sát không tham gia phiên toà sơ thẩm trong
khi vic gii quyết v án thu thp chng c liên quan đến quyn s dụng đất
nhà trên đất ti các hợp đồng thế chấp là chưa đúng quy định b lut T tng dân
s; V nội dung án sơ thẩm buc b đơn trả cho nguyên đơn khoản tin lãi pht tính
trên n gc quá hn tin lãi pht chm tr lãi là không đúng quy định tại Điều 12
Ngh quyết 01/2019. Ngoài ý kiến xác định gi nguyên qua điểm trình bày ca phía
b đơn trước đây người đại din theo u quyn cho b đơn xác đnh hin b đơn vẫn
còn n Ngân hàng s tin vay gc 27.467.960.000 đồng, sau khi Hợp đồng cho
vay theo D án đầu s 060/VCB/21CD ngày 07/04/2021 các Hợp đồng sa
đổi b sung đến nay phía b đơn không ý kiến phn hi nào v phn tiền lãi đôi
bên đã thoả thun tại Điều 3 ca hợp đồng đối vi các thửa đất b đơn đã mang
thế chp tại Ngân hàng; Phía Ngân hàng cũng chưa đng thái gây ảnh hưởng
đến quyn li của người thuê, người mua các căn hộ trên đất.
Đại din Vin kim sát tham gia phiên tòa phát biu ý kiến:
V t tng: Những người tiến hành t tụng đã tuân theo đúng các quy đnh
ca pháp lut t tng, những người tham gia t tụng đã thực hiện đúng các quyền
nghĩa vụ theo quy định ca pháp lut t tng.
V nội dung: Đ ngh Hội đng xét x căn cứ khoản 1 Điu 308, B lut T
tng dân s năm 2015 không chp nhn kháng cáo ca b đơn Công ty C phn K,
gi nguyên Bn án kinh doanh thương mại thẩm s: 21/2024/KDTM-ST ngày 17
tháng 9 năm 2024 của Tòa án nhân dân thành ph Bến Tre.
33
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cu các tài liu, chng c trong h vụ án, li trình bày
của các đương sự, căn cứ vào kết qu tranh tng ti phiên tòa, ý kiến đ ngh ca
Kim sát viên, xét kháng cáo ca b đơn Công ty C phn K; Hội đồng xét x nhn
định:
V t tng:
[1] Ngân hàng Thương mại c phn N1 khi kin yêu cu Công ty C phn K tr
s tiền tính đến ngày 16/9/2024 là 41.469.763.747 đồng theo các Hợp đồng tín dng
đã giao kết. Xét quan h tranh chp giữa các bên Tranh chp hợp đồng tín dng”,
tranh chp phát sinh t hoạt động ca Ngân hàng Thương mại c phn N1 - Chi
nhánh B địa ch ti thành ph B nên thuc thm quyn gii quyết ca Tòa án nhân
dân thành ph Bến Tre theo quy định ti khoản 1 Điều 30 điểm b khoản 1 Điều
40 B lut T tng dân s năm 2015.
[2] V án sơ thẩm nói trên không thuc trường hợp quy định ti Điu 21 B lut
T tng dân s nên Hội đồng xét x thẩm tiến hành xét x không đại din
Vin kim sát tham gia phiên tòa là phù hp.
[3] Đối vi yêu cu tm ngừng phiên tòa đ xem xét việc thay đi hin trng tài
sn thế chp do mt s căn nhà trên đt ti thời điểm thế chấp chưa xây dng
nhưng hiện nay đã xây dựng xong: Căn cứ theo Hợp đồng thế chp d án đầu y
dng nhà s 054/NHNT/TC21 ngày 09/04/2021, Điều 1 Ph lc sửa đổi, b sung
Hợp đồng thế chấp đầu tư, xây dựng nhà s 054/NHNT/TC21-SD05 ngày
02/4/2024 nội dung: “…Để bảo đảm thanh toán các nghĩa vụ đưc bảo đảm, Bên
thế chp thế chp cho ngân hàng các tài sản i đây, cho tài sản đó hiện
hoc s được hình thành trong tương lai...”. Như vậy, tài sn thế chp bên thế
chp cam kết thế chấp đm bo thc hiện nghĩa vụ bao gm tài sn hin có hoc s
được hình thành trong tương lai nên việc thay đổi hin trng t chưa xây dựng thành
đã xây dựng vn thuc tài sn bảo đảm theo hợp đồng thế chp, vic b đơn đề ngh
tm ngừng phiên tòa để xem xét việc thay đổi hin trng là không cn thiết nên Hi
đồng xét x sơ thẩm không chp nhn là phù hp.
V ni dung:
Xét trình bày, yêu cu của đôi bên đương s cũng như nội dung kháng cáo
ca b đơn, Hội đồng xét x thy rng:
[1] Hợp đồng cho vay theo d án đầu tư số 060/VCB/21CD ngày 07/04/2021
các Hợp đồng sửa đổi b sung gm Hợp đồng sửa đổi, b sung s
060/VCB/21CD-SD02 ngày 13/11/2023; Hợp đồng sửa đi, b sung s
060/VCB/21CD-SD03 ngày 26/03/2024, Hợp đồng sửa đi, b sung s
060/VCB/21CD-SD04 ngày 28/03/2024, Hợp đồng sửa đi, b sung s
34
060/VCB/21CD-SD05 ngày 02/04/2024 gia Ngân hàng Thương mi c phn N1
vi Công ty C phn K đưc kết bằng văn bản, trên tinh thn t nguyn tha
thun giữa hai bên, đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy đnh ca pháp lut nên
đây là hợp đồng hợp pháp, được pháp lut tha nhn và bo v.
[2] Đối vi yêu cu tr s tin gốc và lãi 41.469.763.747 đồng, xét thy:
[21] Ngân hàng Thương mi c phn N1 đã thực hin vic gii ngân s tin
149.999.460.789 đồng theo hợp đồng tín dng nêu trên cho công ty K theo các Giy
nhn n c th như sau:
- Ngày 14/04/2021, Ngân hàng đã gii ngân cho công ty K s tin
79.743.354.449 đồng theo Giy n s 01 ngày 14/4/2021
- Ngày 29/04/2021, Ngân hàng đã gii ngân cho công ty K s tin
5.853.535.780 đồng theo Giy n s 02 ngày 29/4/2021
- Ngày 11/05/2021, Ngân hàng đã gii ngân cho công ty K s tin
22.894.602.276 đồng theo Giy n s 03 ngày 11/5/2021
- Ngày 21/05/2021, Ngân hàng đã gii ngân cho công ty K s tin
8.881.999.218 đồng theo Giy n s 04 ngày 21/5/2021
- Ngày 28/05/2021, Ngân hàng đã giải ngân cho công ty K s tin là
11.326.588.414 đồng theo Giy n s 05 ngày 28/5/2021
- Ngày 25/06/2021, Ngân hàng đã gii ngân cho công ty K s tin
21.299.380.652 đồng theo Giy n s 06 ngày 25/6/2021
Sau khi nhn tin vay, Công ty C phn K đã không thc hiện đúng thỏa thun
trong hợp đng v vic thanh toán tin lãi vn cho Ngân hàng Thương mại c
phn N1, Ngân hàng đã nhiều ln nhc nh, yêu cầu. Tính đến ngày 16/9/2024,
Công ty C phn K còn n Ngân hàng Thương mại c phn N1 s tin là:
41.469.763.747 đồng gm: n gốc: 27.467.960.324 đng, n lãi trong hạn: 00 đồng,
n lãi quá hạn: 9.883.226.363 đồng, lãi pht chm trả: 4.118.577.060 đng (gm:
lãi pht trên n gc quá hạn: 3.260.362.200 đồng, lãi pht chm tr lãi: 858.214.859
đồng). Xét thấy, căn cứ Bng tng hợp tính lãi do nguyên đơn cung cp, s tin lãi
quá hạn được tính theo lãi sut trong hn tha thun theo hợp đng, tin lãi pht gc
đưc tính theo mc lãi sut bng 50% lãi sut trong hn tha thun theo hợp đồng
nên sở xác đnh s tin lãi quá hn theo lãi sut tha thuận 150% tính đến ngày
16/9/2024 = 9.883.226.363 đồng +3.260.362.200 đồng = 13.143.588.560 đồng. Vic
nguyên đơn tách phn lãi quá hn thành lãi quá hn và lãi pht gc không phù hp
nên cần xác định li s tin Công ty C phn K còn n Ngân hàng Thương mại c
phn N1 s tiền là: 41.469.763.747 đồng gm: n gốc: 27.467.960.324 đồng, n lãi
trong hạn: 00 đồng, n lãi quá hạn: 13.143.588.560 đồng, lãi chm tr lãi:
858.214.859 đồng. Do Công ty C phn K đã vi phạm nghĩa vụ tr n theo tha
thun trong hợp đồng nên Ngân hàng Thương mại c phn N1 khi kin yêu cu
35
Công ty C phn K chu trách nhim tr s tin trên và yêu cu tiếp tc tính lãi theo
lãi sut tha thun trong hợp đng tín dụng đã có cơ sở, cấp sơ thẩm chp nhn
là có căn cứ.
[2.2] Vic b đơn cho rằng không đồng ý tr khon tin lãi pht chm tr
(4.118.577.060 đồng) là không căn cứ, trái với quy định tại Điều 3 ca Hợp đng
cho vay theo d án đầu số 060/VCB/21CD ngày 07/04/2021 b đơn đã thoả
thuận nên không có cơ sở xem xét, cp sơ thẩm không chp nhận là có căn cứ.
[3] Đối vi yêu cu x lý tài sn thế chấp để thu hi n, xét thy:
Công ty C phn K vay tin ca Ngân hàng Thương mại c phn N1 có bo
đảm bng tài sn theo các Hợp đồng thế chp sau:
- Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21 ngày 07/04/2021
(Hợp đồng được công chng ngày 07/4/2021 ti Văn phòng C2, Đăng ký giao dịch
bảo đảm và được n phòng đăng ký đất đai tỉnh B xác nhn ngày 09/4/2021); Ph
lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-
SD01 ngày 14/01/2022, Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dng
đất s 053/NHNT/TC21-SD02 ngày 21/09/2023; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng
thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD03 ngày 13/11/2023; Ph lc
sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD04
ngày 26/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đng thế chp quyn s dụng đt s
053/NHNT/TC21-SD05 ngày 28/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD06 ngày 02/04/2024 (Đăng giao
dch bảo đảm ngày 16/4/2024 được Văn phòng đăng đất đai tnh B xác nhn
ngày 22/4/2024) gia Ngân hàng và Công ty C phn K. Tài sn thế chp gm 100
quyn s dụng đt cùng thuc t bản đồ s 15-1 ta lc ti xã S, thành ph B c th
như sau:
1- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122008 (so s cp GCN:
CT06694) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/7/2023: Thửa đất s
57, din tích: 232,5 m
2
.
2- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà tài sn khác lin với đất s phát hành DL 122009 (s vào s cp GCN:
CT06695) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
58, din tích: 154,7 m
2
.
3- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà tài sn khác lin với đất s phát hành DL 122010 (s vào s cp GCN:
CT06696) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
59, din tích: 158,2 m
2
.
36
4- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122011 (so s cp GCN:
CT06697) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
60, din tích: 161,8 m
2
.
5- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122012 (so s cp GCN:
CT06698) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
61, din tích: 165,3 m
2
.
6- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122013 (so s cp GCN:
CT06699) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
62, din tích: 168,8 m
2
.
7. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122014 (so s cp GCN:
CT06700) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
63, din tích: 172,4 m
2
.
8. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122015 (so s cp GCN:
CT06701) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
64, din tích: 176,0 m
2
.
9. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122031 (so s cp GCN:
CT06717) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
95, din tích: 167,2 m
2
.
10. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122032 (s vào s cp
GCN: CT06718) do Văn phòng đăng ký đất đai tnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 96, din tích: 112,5 m
2
.
11. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122033 (s vào s cp
GCN: CT06719) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 97, din tích: 112,5 m
2
.
12. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122034 (s vào s cp
GCN: CT06720) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 98, din tích: 112,5 m
2
.
13. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122035 (s vào s cp
37
GCN: CT06721) do Văn phòng đăng ký đất đai tnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 99, din tích: 112,5 m
2
.
14. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122036 (s vào s cp
GCN: CT06722) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 100, din tích: 112,5 m
2
.
15. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122037 (s vào s cp
GCN: CT06723) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 101, din tích: 112,5 m
2
.
16. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122038 (s vào s cp
GCN: CT06724) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 102, din tích: 112,5m
2
.
17. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122039 (s vào s cp
GCN: CT06725) do Văn phòng đăng đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: tha
đất s: 103, din tích: 112,5 m
2
.
18. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122041 (s vào s cp
GCN: CT06727) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 115, din tích: 69,7 m
2
.
19. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122043 (s vào s cp
GCN: CT06729) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 117, din tích: 69,7 m
2
.
20. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122048 (s vào s cp
GCN: CT06734) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 122, din tích: 69,7 m
2
.
21. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122049 (s vào s cp
GCN: CT06735) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 123, din tích: 100,6 m
2
.
22. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122051 (s vào s cp
GCN: CT06737) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 136, din tích: 90 m
2
.
38
23. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122052 (s vào s cp
GCN: CT06738) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 137, din tích: 90 m
2
.
24. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122053 (s vào s cp
GCN: CT06739) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 138, din tích: 90,0 m
2
.
25. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122054 (s vào s cp
GCN: CT06740) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 139, din tích: 90,0 m
2
.
26. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122055 (s vào s cp
GCN: CT06741) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 140, din tích: 142,0 m
2
.
27. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122062 (s vào s cp
GCN: CT06748) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 160, din tích: 69,8 m
2
.
28. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122065 (s vào s cp
GCN: CT06751) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 163, din tích: 69,7 m
2
.
29. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122066 (s vào s cp
GCN: CT06752) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 164, din tích: 69,8 m
2
.
30. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122067 (s vào s cp
GCN: CT06753) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023; Tha
đất s: 165, din tích: 69,7 m
2
.
31. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122068 (s vào s cp
GCN: CT06754) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 166, din tích: 70,0 m
2
.
32. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122069 (s vào s cp
GCN: CT06755) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 167, din tích: 127,0 m
2
.
33. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122072 (s vào s cp
GCN: CT06758) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 170, din tích: 81,0 m
2
.
39
34. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122073 (s vào s cp
GCN: CT06759) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 171, din tích: 81,0 m
2
.
35. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122074 (s vào s cp
GCN: CT06760) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 172, din tích: 127,2 m
2
.
36. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122075 (s vào s cp
GCN: CT06761) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 173, din tích: 142,0 m
2
.
37. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122076 (s vào s cp
GCN: CT06762) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 174, din tích: 89,9 m
2
.
38. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122077 (s vào s cp
GCN: CT06763) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 175, din tích: 89,9 m
2
.
39. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122078 (s vào s cp
GCN: CT06764) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 176, din tích: 90,0 m
2
.
40. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122079 (s vào s cp
GCN: CT06765) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 177, din tích: 89,9 m
2
.
41. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122080 (s vào s cp
GCN: CT06766) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 178, din tích: 142,0 m
2
.
42. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122082 (s vào s cp
GCN: CT06768) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 193, din tích: 69,7 m
2
.
43. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122094 (s vào s cp
GCN: CT06780) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 222, din tích: 142,0 m
2
.
44. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122095 (s vào s cp
GCN: CT06781) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 223, din tích: 90,0 m
2
.
45. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
40
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122097 (s vào s cp
GCN: CT06783) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 225, din tích: 90,0 m
2
.
46. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122098 (s vào s cp
GCN: CT06784) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 226, din tích: 90,0 m
2
.
47. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122099 (s vào s cp
GCN: CT06785) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 227, din tích: 142,0 m
2
.
48. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122100 (s vào s cp
GCN: CT06736) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 135, din tích: 142,0 m
2
.
49. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122123 (s vào s cp
GCN: CT06811) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 107, din tích: 69,8 m
2
.
50. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122124 (s vào s cp
GCN: CT06812) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 108, din tích: 69,8 m
2
.
51. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122125 (s vào s cp
GCN: CT06813) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 109, din tích: 69,7 m
2
.
52. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122126 (s vào s cp
GCN: CT06814) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 110, din tích: 69,7 m
2
.
53 Quyn s dụng đt theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122127 (so s cp GCN:
CT06815) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Thửa đất s:
111, din tích: 69,8 m
2
.
54. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122128 (s vào s cp
GCN: CT06816) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 112, din tích: 69,7 m
2
.
55. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122130 (s vào s cp
GCN: CT06818) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 124, din tích: 108,8 m
2
.
56. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
41
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122131 (s vào s cp
GCN: CT06819) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 125, din tích: 108,8 m
2
.
57 .Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122132 (s vào s cp
GCN: CT06821) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 126, din tích: 108,8 m
2
.
58. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122133 (s vào s cp
GCN: CT06820) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 127, din tích: 108,8 m
2
.
59. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122134 (s vào s cp
GCN: CT06822) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 128, din tích: 108,8 m
2
.
60. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122135 (s vào s cp
GCN: CT06823) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 129, din tích: 108,8 m
2
.
61. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122136 (s vào s cp
GCN: CT06824) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 130, din tích: 108,8 m
2
.
62. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122137 (s vào s cp
GCN: CT06825) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 131, din tích: 108,8 m
2
.
63. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122138 (s vào s cp
GCN: CT06826) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 132, din tích: 108,8 m
2
.
64. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122141 (s vào s cp
GCN: CT06829) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 141, din tích: 69,8 m
2
.
65. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122142 (s vào s cp
GCN: CT06830) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 142, Din tích: 69,8 m
2
.
66. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
42
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122143 (s vào s cp
GCN: CT06831) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 143, din tích: 69,8 m
2
.
67. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122144 (s vào s cp
GCN: CT06832) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 144, din tích: 69,8 m
2
.
68. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122145 (s vào s cp
GCN: CT06833) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 145, din tích: 69,8 m
2
.
69. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122146 (s vào s cp
GCN: CT06834) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 146, din tích: 69,8 m
2
.
70. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122147 (s vào s cp
GCN: CT06835) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 147, din tích: 69,8 m
2
.
71. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122148 (s vào s cp
GCN: CT06836) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 148, din tích: 69,8 m
2
.
72. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122149 (s vào s cp
GCN: CT06837) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 149, din tích: 69,7 m
2
.
73. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122150 (s vào s cp
GCN: CT06838) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 150, din tích: 69,7 m
2
.
74. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122151 (s vào s cp
GCN: CT06839) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 151, din tích: 69,7 m
2
.
75. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122152 (s vào s cp
GCN: CT06840) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
43
đất s: 152, din tích: 69,7 m
2
.
76. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122153 (s vào s cp
GCN: CT06841) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 153, din tích: 69,7 m
2
.
77. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122167 (s vào s cp
GCN: CT06855) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 205, din tích: 127,0 m
2
.
78. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122172 (s vào s cp
GCN: CT06860) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 210, din tích: 127,1 m
2
.
79. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122216 (s vào s cp
GCN: CT06904) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 260, din tích: 135,0 m
2
.
80. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122217 (s vào s cp
GCN: CT06905) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 261, din tích: 69,8 m
2
.
81. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122219 (s vào s cp
GCN: CT06907) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 263, din tích: 69,8 m
2
.
82. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122220 (s vào s cp
GCN: CT06908) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 264, din tích: 69,7 m
2
.
83. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122221 (s vào s cp
GCN: CT06909) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 265, din tích: 69,8 m
2
84. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122222 (s vào s cp
GCN: CT06910) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 266, din tích: 69,7 m
2
.
44
85. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122223 (s vào s cp
GCN: CT06911) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 267, din tích: 69,8 m
2
.
86. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122224 (s vào s cp
GCN: CT06912) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 268, din tích: 69,7 m
2
.
87. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122225 (s vào s cp
GCN: CT06913) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 269, din tích: 69,8 m
2
.
88. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122226 (s vào s cp
GCN: CT06914) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 270, din tích: 69,8 m
2
.
89. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122227 (s vào s cp
GCN: CT06915) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 271, din tích: 69,8 m
2
.
90. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122228 (s vào s cp
GCN: CT06916) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 272, din tích: 69,7 m
2
.
91. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122229 (s vào s cp
GCN: CT06917) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 273, din tích: 69,8 m
2
.
92. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122230 (s vào s cp
GCN: CT06918) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 274, din tích: 69,7 m
2
.
93. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122231 (s vào s cp
GCN: CT06919) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 275, din tích: 69,7 m
2
.
94. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122232 (s vào s cp
45
GCN: CT06920) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 276, din tích: 69,7 m
2
.
95. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122233 (s vào s cp
GCN: CT06921) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 277, din tích: 69,7 m
2
.
96. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122234 (s vào s cp
GCN: CT06922) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 278, din tích: 69,7 m
2
.
97. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122235 (s vào s cp
GCN: CT06923) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 279, din tích: 69,7 m
2
.
98. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122236 (s vào s cp
GCN: CT06924) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 280, din tích: 69,7 m
2
.
99. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122237 (s vào s cp
GCN: CT06925) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 281, din tích: 69,7 m
2
.
100. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122238 (s vào s cp
GCN: CT06906) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 262, din tích: 69,7 m
2
.
Trong đó, các quyền s dng đt thuc các thửa đất s 59, 60, 61, 62, 63, 123,
138, 139, 140, 167, 174, 175, 176, 177, 223, 225, 226, 135, 141, 142, 143, 150, 260,
261, 263, 264, 265, 266, 267,269, 270, 271, 272, 274, 276, 279, 281 hiện đã chuyển
nhưng cho bên th ba thông qua ngân hàng. Ngân hàng chưa thc hin vic gii
chấp đối vi các tài sn này.
Ngoài ra, Công ty C phn K đã thế chp i sn là 95 Quyn s dụng đất theo
thửa đất s 252, 251, 250, 249, 248, 247, 246, 245, 244, 243, 242, 241, 235, 236,
237, 238, 239, 240, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 221, 220, 219, 218, 217, 216, 215,
214, 213, 134, 133, 114, 197, 196, 195, 194, 179, 187, 188, 189, 190, 191, 206, 253,
228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 104, 118, 119, 120, 155, 168, 169, 203, 202, 201,
200, 199, 198, 180, 181, 182, 183, 207, 208, 209, 105, 106, 113, 116, 121, 162, 161,
159, 158, 157, 156, 154, 204, 192, 184, 185, 186, 224, 212, 211 cùng t bản đồ s
46
15-1, địa ch: S, thành ph B, tnh Bến Tre. Ngân hàng đã xóa thế chấp đối vi
95 quyn s dụng đất trên do đã thực hin mt phần nghĩa vụ tr n.
- Hợp đồng thế chp d án đầu tư xây dựng nhà s 054/NHNT/TC21 ngày
09/04/2021 (Hợp đồng được công chng ngày 09/4/2021 ti Văn phòng C3, Đăng
giao dch bảo đảm ngày 10/4/2021 và đưc Văn phòng đăng đất đai tỉnh B
xác nhn ngày 12/4/2021); Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp d án đu
xây dựng n s 054/NHNT/TC21-SD01 ngày 14/01/2022; Ph lc sửa đổi, b
sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dng nhà s 054/NHNT/TC21-SD02
ngày 20/11/2023; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dựng
nhà s 054/NHNT/TC21-SD03 ngày 26/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hp
đồng thế chp d án đầu xây dựng nhà s 054/NHNT/TC21-SD04 ngày
28/03/2024; Ph lc sửa đi, b sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dựng nhà
s 054/NHNT/TC21-SD05 ngày 02/04/2024 gia Ngân hàng và Công ty C phn
K. Tài sn thế chp c th tài sn gn lin với đất gm tài sn hin tài sn
s được hình thành trong ơng lai thuộc mt phn D án đầu Khu nhà ở S, thuc
s hu ca Công ty C phn K đang được đầu xây dựng và/hoc to lp trên tha
đất 22; 23 và 49, t bản đồ s 15-1, xã S, thành ph B gm:
Công trình thuc các ô ph: Nhà ph thương mại; Nhà ph lin k; Bit th
liên lp. Theo thiết kếhiu: PTM1-PTM6; LK1-LK7; BT do Công ty c phn
D lập năm 2019 theo Bản đồ quy hoch tng mt bng s dụng đất D án khu
nhà S, thành ph B đã được S Xây dng Bến Tre phê duyệt kèm theo Công văn
s 2140/SXD-QLN ngày 18 tháng 10 năm 2019 ca S X v vic thng nhất phương
án b trí Tng mt bng d án đầu xây dng Khu nhà S, theo giy phép xây
dng s 273/GP-UBND do y Nhân Dân tnh B cp ngày 10/06/2020. Gm các ni
dung sau:
Nhà ph thương mại: Ct nn xây dng công trình +2,8m (theo h thng
cao độ Quc gia H); Chiu cao công trình: 13,10m (tính t mt nn nhà hoàn
thin); Chiu cao tng trt: 4,10m; S tng 3 tng.
+ Ô ph PTM1 (8 căn): được xây dng trên các thửa đất 57, 58, 59, 60, 61,
62, 63, 64 t bản đồ 15-1
+ Ô ph PTM4 (6 căn): được xây dng trên các tha 135, 136, 137, 138, 139,
140 t bản đồ 15-1
+ Ô ph PTM5 (6 căn): được xây dng trên các tha 173, 174, 175, 176, 177,
178 t bản đồ 15-1
+ Ô ph PTM6 (5 căn) được xây dng trên các tha 222, 223, 225, 226, 227
t bản đồ 15-1
Nhà ph lin k:
+ Ô ph LK 1 (9 căn) đưc xây dng trên các tha 95, 96, 97, 98, 99, 100,
101, 102,103 t bản đồ 15-1
47
+ Ô ph LK 3 (10 căn) được xây dng trên các tha 107, 108, 109, 110, 111,
112, 123, 122, 117, 115 t bản đồ 15-1
+ Ô ph LK 4 (22 căn) được xây dng trên các tha 141, 142, 143, 144, 145,
146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 160, 163, 164, 165 166, 167, 170, 171, 172
t bản đồ 15-1
+ Ô ph LK 5 (03 căn) đưc xây dng trên các tha 205, 193, 210 t bản đồ
15-1
+ Ô ph LK 7 (22 căn) được xây dng trên các tha 260, 261, 262, 263, 264,
265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 280, 281, 279
t bản đồ 15-1
Nhà bit th liên lp (BT): (tng cộng 9 căn) Cốt nn xây dng công trình là
+3,0m (theo h thống cao độ Quc gia H); Chiu cao công trình: 13,10m (tính t
mt nn nhà hoàn thin); Chiu cao tng trt: 4,10m; S tng 3 tầng; được xây dng
trên các thửa đất 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132 cùng t bản đồ s: 15-
1, xã S, thành ph B, tnh Bến Tre.
Chung CC1 (Nhà hi) : Theo thiết kế hiu: KT-03 KT-11;
KT-17 KT-21; KT-36 KT-38; KT-48; S02-01 S02-02, theo giy phép xây dng
s 20/GPXD-SXD do S Xây Dng tnh X cp ngày 29/05/2020 do Công ty C
phn D thiết kế lp 04/2020 gm các ni dung sau: din tích xây dng tng hm:
748,0 m
2
; din tích xây dng tng mt: 616,0 m
2
, tng din tích sàn: 7.927,6m
2
;
chiu cao công trình: 41,7m (tính t mt sân hoàn thin), s tng: 12 tng ni + 01
tng hm + tng k thut, chiu cao tng mt: 3,3m, ct nn xây dng công trình:
+3.500m (theo độ cao Quc gia H), địa điểm xây dng: trên thửa đt s: 30 (15-1)
ti S, thành ph B, din tích: 1.607,7m
2
(ONT). Giy t v quyn s dụng đất:
Giy chng nhn Quyn s dụng đất, quyn s hu nhà tài sn khác gn lin
với đt s phát hành CV 511406, s vào s cp GCN CT05225, do y Ban Nhân
Dân tnh B cấp ngày 23 tháng 04 năm 2020.
Chung cư CC2 (Nhà xã hi): Theo thiết kế có ký hiu: KT-03-KT-19; KT-
61; S02-01, theo Giy phép xây dng s 30/GPXD-SXD do S Xây Dng tnh X
cp ngày 26/10/2021, do Công ty C phn D thiết kế lp 04/2020 gm các ni dng
sau: din tích y dng tng hm: 1.392,0m
2
; din tích xây dng tng mt:
1.184,0m
2
, tng din tích sàn: 15.600,0m
2
, chiu cao công trình: 41,7m (tính t mt
sân hoàn thin), chiu cao tng 1: 3,3m, s tng: 12 tng ni + 01 tng hm + tng
k thut, ct nn xây dng công trình: +3.500m (theo cao độ Quc gia -), ch gii
đường đỏ (l gii): 6,5m (tính t tim đường l khí), vị trí xây dng: 24,0 (tính t
tim đường L khí), địa điểm xây dng: trên thửa đất s: 49 (15-1) ti xã S, thành
ph B, Din tích: 3598,0m2 (ONT). Giy t v quyn s dụng đt: Giy chng nhn
Quyn s dụng đất, quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s phát hành
CY 316898, s vào s cp GCN CT05674, do y Ban Nhân Dân tnh B cp ngày
48
27 tháng 04 năm 2021.
Trong đó, nhà trên các thửa đt s 59, 60, 61, 62, 63, 123, 138, 139, 140,
167, 174, 175, 176, 177, 223, 225, 226, 135, 141, 142, 143, 150, 260, 261, 263, 264,
265, 266, 267,269, 270, 271, 272, 274, 276, 279, 281 hiện đã được chuyển nhượng
cho bên th ba, Ngân hàng chưa thực hin vic gii chấp đối vi các tài sn này.
Ngoài ra, Công ty C phn K đã thế chp c tài sn là tài sn gn lin với đất
hình thành tương lai trên thửa đất s 252, 251, 250, 249, 248, 247, 246, 245, 244,
243, 242, 241, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 221, 220,
219, 218, 217, 216, 215, 214, 213, 134, 133, 114, 197, 196, 195, 194, 179, 187, 188,
189, 190, 191, 206, 253, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 104, 118, 119, 120, 155,
168, 169, 203, 202, 201, 200, 199, 198, 180, 181, 182, 183, 207, 208, 209, 105, 106,
113, 116, 121, 162, 161, 159, 158, 157, 156, 154, 204, 192, 184, 185, 186, 224, 212,
211 cùng t bản đồ s 15-1, địa ch: xã S, Thành ph B, tnh Bến Tre. Ngân hàng đã
xóa thế chấp đối vi các tài sn là tài sn gn lin với đất hình thành tương lai trên
do đã thực hin mt phần nghĩa vụ tr n.
- Hợp đng thế chp quyn tài sn phát sinh t hợp đồng s 055/NHNT/TC21
lp ngày 07/04/2021 (Hợp đồng được công chứng ngày 07/4/2021, Đăng giao
dch bảo đảm ngày 08/4/2021 ti Cục Đ) và Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp quyn tài sn phát sinh t hợp đồng s 055/NHNT/TC21-SD01 lp ngày
14/01/2022 gia Ngân hàng Công ty C phn K: tài sn thế chp Quyn tài sn
phát sinh t các Hợp đồng chuyển nhượng bao gồm nhưng không giới hn quyn
thu tiền bán các căn nhà ca D án Khu nhà S tại địa ch đưng T có địa ch ti
S, thành ph B, tnh Bến Tre do Công ty C phn K làm ch đầu tư, quyền th
ng các hợp đồng bo him và quyn thu tiền đối vi các khon lợi ích thu đưc
t vic kinh doanh khai thác D án.
Các Hợp đồng thế chấp nêu trên đưc giao kết trên tinh thn t nguyn gia
các bên, đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định ca pháp luật nên đây hp
đồng hợp pháp, được pháp lut tha nhn bo v. Vic Ngân hàng Thương mi
c phn N1 yêu cu x lý tài sn thế chấp để thu hi n (tr các tài sn bảo đảm
quyn s dụng đt nhà trên các thửa đất s 59, 60, 61, 62, 63, 123, 138, 139,
140, 167, 174, 175, 176, 177, 223, 225, 226, 135, 141, 142, 143, 150, 260, 261, 263,
264, 265, 266, 267,269, 270, 271, 272, 274, 276, 279, 281 t bản đồ 15-1) trong
trường hp Công ty C phn K không thc hiện nghĩa vụ tr n cho Ngân hàng
Thương mi c phn N1 sở, phù hp vi tha thun trong hợp đồng nên
đưc chp nhn.
Đối vi vic b đơn yêu cầu nguyên đơn trả li Giy chng nhn quyn s
dụng đất đối vi tha 30, 49 t 15-1 ti xã S, Hội đồng xét x thy rng: tuy b đơn
không thế chp quyn s dng các thửa đất nêu trên, nhưng khi Hợp đồng thế
49
chp d án đầu xây dng nhà s 054/NHNT/TC21 ngày 09/04/2021; Ph lc
sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dng nhà s
054/NHNT/TC21-SD01 ngày 14/01/2022; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp d án đầu xây dng nhà s 054/NHNT/TC21-SD02 ngày 20/11/2023; Ph
lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp d án đầu tư xây dng nhà s
054/NHNT/TC21-SD03 ngày 26/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp d án đầu xây dng nhà s 054/NHNT/TC21-SD04 ngày 28/03/2024; Ph
lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp d án đầu tư xây dng nhà s
054/NHNT/TC21-SD05 ngày 02/04/2024 các bên đã tha thun b đơn phải cung
cp bn gc Giy chng nhn quyn s dụng đất trong đó Giấy chng nhn quyn
s dụng đất s CY 316898 và CV 511406 cho nguyên đơn nên vic b đơn yêu cầu
tr li các Giy chng nhn quyn s dụng đất nêu trên, trái vi cam kết ban đầu nên
không có sở chp nhận. Đồng thi, b đơn cũng không nộp đơn yêu cầu phn t
trong v án yêu cu tr li các Giy chng nhn quyn s dụng đất nêu trên nên Hi
đồng xét x không xem xét đối vi yêu cu này ca b đơn.
[4] Xét ý kiến ca b đơn v vic cho rằng Toà sơ thẩm không đưa ngưi
quyn lợi, nghĩa vụ liên quan là những người thuê mt bằng mua căn hộ chung
của b đơn vào tham gia tố tng trong v án là vi phm nghiêm trng th tc t
tng, Hội đồng xét x xét thy: những người thuê mt bằng và mua căn h chung
ca b đơn phát sinh sau khi các bên ký Hợp đồng thế chp vi nhau nên không phi
ngưi quyn lợi nghĩa vụ liên quan trong các Hợp đồng thế chấp đã ký. Đồng
thời, người đi din theo u quyn ca b đơn cũng xác định đến thời điểm hin ti
Ngân hàng cũng không hành đng nào làm ảnh hưởng đến quyn li ca nhng
người thuê, mua căn h trên phần đất mà b đơn đã mang thế chp Ngân hàng. Mt
khác, trong trường hp Ngân hàng yêu cu x tài sn thế chấp để thu hi n,
những người thuê mt bằng mua căn h chung của b đơn cho rng nh
ởng đến quyn, li ích hp pháp ca h thì h đưc quyn khi kin tranh chp
liên quan đến tài sn b ng chế để thi hành án theo quy định ca pháp lut v Thi
hành án dân s.
T nhng nhận định trên, xét thy kháng cáo ca b đơn Công ty C phn K
cũng như ý kiến trình bày của người đại din theo u quyn ca b đơn là không có
căn cứ nên không được chp nhn, gi nguyên Bản án kinh doanh thương mại
thm s: 21/2024/KDTM-ST ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Tòa án nhân dân thành
ph Bến Tre.
[5] Quan điểm của đại din Vin kim sát nhân dân tnh Bến Tre phù hp vi
nhận định ca Hội đồng xét x nên được chp nhn.
50
[6] Án phí phúc thẩm: Do kháng cáo không được chp nhn nên b đơn Công
ty C phn K phi chu án phí theo Ngh quyết 326/NQ-UBTVQH ngày 30/12/2016
ca Ủy ban Thường v Quc hi v án phí, l phí Tòa án.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ khoản 1 Điều 308 B lut T tng dân s năm 2015.
Không chp nhn kháng cáo ca b đơn Công ty C phn K.
Gi nguyên Bản án kinh doanh thương mại thẩm s: 21/2024/KDTM-ST
ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Tòa án nhân dân thành ph Bến Tre.
Căn cứ Khoản 1 Điều 30, điểm a Khoản 1 Điều 35, điểm b Khoản 1 Điều 40,
Điều 147, Điều 271 Điều 273 B lut T tng dân sự; Các Điều 108, 295, 299, 301,
303, 317, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 463, 466 B lut Dân s năm 2015; Các
Điu 91, 94, 95, 98 Lut các t chc tín dng; Ngh quyết 326/NQ-UBTVQH ngày
30/12/2016 ca Ủy ban Thường v Quc hi v án phí, l phí Tòa án;Tuyên x:
1. Chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn Ngân hàng Thương mi c
phn N1, c th tuyên:
Buc Công ty C phn K chu trách nhim tr cho Ngân hàng Thương mại
c phn N1 s tiền tính đến ngày 16/9/2024 là: 41.469.763.747 (Bốn mươi mt t
bốn trăm sáu mươi chín triu bảy trăm sáu mươi ba nghìn bảy trăm bốn mươi by)
đồng gm: n gốc: 27.467.960.324 (Hai mươi bảy t bốn trăm sáu mươi bảy triu
chín trăm sáu mươi nghìn ba trăm hai mươi bn) đồng, n lãi quá hn:
13.143.588.560 (Mười ba t một trăm bốn mươi ba triệu năm trăm tám mươi tám
nghìn năm trăm sáu mươi) đng, n lãi chm tr lãi: 858.214.859 (T4 trăm năm
mươi tám triệu hai trăm mười bốn nghìn tám trăm năm mươi chín) đồng theo Hp
đồng cho vay theo d án đầu tư số 060/VCB/21CD ngày 07/04/2021 và các Hp
đồng sửa đổi b sung gm Hợp đồng sửa đổi, b sung s 060/VCB/21CD-SD02
ngày 13/11/2023; Hợp đồng sửa đổi, b sung s 060/VCB/21CD-SD03 ngày
26/03/2024, Hợp đồng sửa đổi, b sung s 060/VCB/21CD-SD04 ngày
28/03/2024, Hợp đồng sửa đổi, b sung s 060/VCB/21CD-SD05 ngày
02/04/2024.
K t ngày 17/9/2024, khách hàng vay còn phi tiếp tc chu khon tin lãi
quá hn ca s tin n gốc chưa thanh toán, theo mức lãi sut các bên tha thun
trong hợp đồng cho đến khi thanh toán xong khon n gốc này. Trường hp trong
hợp đồng tín dng, các bên tha thun v việc điu chnh lãi sut cho vay theo
tng thi k ca Ngân hàng cho vay thì lãi sut khách hàng vay phi tiếp tc
51
thanh toán cho Ngân hàng cho vay theo quyết định của Tòa án cũng sẽ được điều
chnh cho phù hp vi s điu chnh lãi sut ca Ngân hàng cho vay.
Để đảm bo quyn lợi cho bên cho vay, trong trường hp Công ty C phn K
không thc hiện nghĩa vụ tr n thì Ngân hàng Thương mại c phn N1 đưc quyn
yêu cu x các tài sn thế chp theo các Hợp đồng thế chấp đã để thu hi n
gm:
- Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21 ngày 07/04/2021
(Hợp đồng được công chng ngày 07/4/2021 ti Văn phòng C2, Đăng ký giao dịch
bảo đảm và được n phòng đăng ký đất đai tỉnh B xác nhn ngày 09/4/2021); Ph
lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-
SD01 ngày 14/01/2022, Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dng
đất s 053/NHNT/TC21-SD02 ngày 21/09/2023; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng
thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD03 ngày 13/11/2023; Ph lc
sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD04
ngày 26/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đng thế chp quyn s dụng đt s
053/NHNT/TC21-SD05 ngày 28/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp quyn s dụng đất s 053/NHNT/TC21-SD06 ngày 02/04/2024 (Đăng giao
dch bảo đảm ngày 16/4/2024 được Văn phòng đăng đất đai tnh B xác nhn
ngày 22/4/2024) gia Ngân hàng Công ty C phn K. Tài sn thế chp gm các
quyn s dụng đt cùng thuc t bản đồ s 15-1 ta lc ti xã S, thành ph B c th
như sau:
1- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122008 (so s cp GCN:
CT06694) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/7/2023: Thửa đất s
57, din tích: 232,5 m
2
.
2- Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà tài sn khác lin với đất s phát hành DL 122009 (s vào s cp GCN:
CT06695) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
58, din tích: 154,7 m
2
.
3. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122015 (so s cp GCN:
CT06701) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
64, din tích: 176,0 m
2
.
4. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122031 (so s cp GCN:
CT06717) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
95, din tích: 167,2 m
2
.
52
5. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122032 (so s cp GCN:
CT06718) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
96, din tích: 112,5 m
2
.
6. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122033 (so s cp GCN:
CT06719) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
97, din tích: 112,5 m
2
.
7. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122034 (so s cp GCN:
CT06720) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
98, din tích: 112,5 m
2
.
8. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122035 (so s cp GCN:
CT06721) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
99, din tích: 112,5 m
2
.
9. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122036 (so s cp GCN:
CT06722) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Thửa đất s:
100, Din tích: 112,5 m
2
.
10. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122037 (s vào s cp
GCN: CT06723) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 101, din tích: 112,5 m
2
.
11. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122038 (s vào s cp
GCN: CT06724) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 102, din tích: 112,5m
2
.
12. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122039 (s vào s cp
GCN: CT06725) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 103, din tích: 112,5 m
2
.
13. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122041 (s vào s cp
GCN: CT06727) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 115, din tích: 69,7 m
2
.
14. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122043 (s vào s cp
53
GCN: CT06729) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 117, din tích: 69,7 m
2
.
15. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122048 (s vào s cp
GCN: CT06734) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 122, din tích: 69,7 m
2
.
16. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122051 (s vào s cp
GCN: CT06737) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 136, din tích: 90 m
2
.
17. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122052 (s vào s cp
GCN: CT06738) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 137, din tích: 90 m
2
.
18. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122062 (s vào s cp
GCN: CT06748) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 160, din tích: 69,8 m
2
.
19. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122065 (s vào s cp
GCN: CT06751) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 163, din tích: 69,7 m
2
.
20. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122066 (s vào s cp
GCN: CT06752) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 164, din tích: 69,8 m
2
.
21. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122067 (s vào s cp
GCN: CT06753) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 165, din tích: 69,7 m
2
.
22. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122068 (s vào s cp
GCN: CT06754) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 166, din tích: 70,0 m
2
.
23. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122072 (s vào s cp
GCN: CT06758) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 170, din tích: 81,0 m
2
.
24. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122073 (s vào s cp
GCN: CT06759) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 171, din tích: 81,0 m
2
.
54
25. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122074 (s vào s cp
GCN: CT06760) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 172, din tích: 127,2 m
2
.
26. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122075 (s vào s cp
GCN: CT06761) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 173, din tích: 142,0 m
2
.
27. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122080 (s vào s cp
GCN: CT06766) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 178, din tích: 142,0 m
2
.
28. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122082 (s vào s cp
GCN: CT06768) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 193, din tích: 69,7 m
2
.
29. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122094 (s vào s cp
GCN: CT06780) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 222, din tích: 142,0 m
2
.
30. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122099 (s vào s cp
GCN: CT06785) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 17/07/2023: Tha
đất s: 227, din tích: 142,0 m
2
.
31. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122123 (s vào s cp
GCN: CT06811) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 107, din tích: 69,8 m
2
.
32. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122124 (s vào s cp
GCN: CT06812) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 108, din tích: 69,8 m
2
.
33. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122125 (s vào s cp
GCN: CT06813) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 109, din tích: 69,7 m
2
.
34. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122126 (s vào s cp
GCN: CT06814) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 110, din tích: 69,7 m
2
.
35 Quyn s dụng đt theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s hu
nhà và tài sn khác gn lin với đất s phát hành DL 122127 (so s cp GCN:
CT06815) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Thửa đất s:
111, din tích: 69,8 m
2
.
36. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
55
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122128 (s vào s cp
GCN: CT06816) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 112, din tích: 69,7 m
2
.
37. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122130 (s vào s cp
GCN: CT06818) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 124, din tích: 108,8 m
2
.
38. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122131 (s vào s cp
GCN: CT06819) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 125, din tích: 108,8 m
2
.
39 .Quyn s dng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122132 (s vào s cp
GCN: CT06821) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 126, din tích: 108,8 m
2
.
40. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122133 (s vào s cp
GCN: CT06820) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 127, din tích: 108,8 m
2
.
41. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122134 (s vào s cp
GCN: CT06822) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 128, din tích: 108,8 m
2
.
42. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122135 (s vào s cp
GCN: CT06823) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 129, din tích: 108,8 m
2
.
43. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122136 (s vào s cp
GCN: CT06824) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 130, din tích: 108,8 m
2
.
44. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122137 (s vào s cp
GCN: CT06825) do Văn Phòng Đ cp ngày 28/07/2023: Thửa đất s: 131, din tích:
108,8 m
2
.
45. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122138 (s vào s cp
GCN: CT06826) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 132, din tích: 108,8 m
2
.
46. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
56
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122144 (s vào s cp
GCN: CT06832) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 144, din tích: 69,8 m
2
.
47. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122145 (s vào s cp
GCN: CT06833) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 145, din tích: 69,8 m
2
.
48. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122146 (s vào s cp
GCN: CT06834) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 146, din tích: 69,8 m
2
.
49. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122147 (s vào s cp
GCN: CT06835) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 147, din tích: 69,8 m
2
.
50. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122148 (s vào s cp
GCN: CT06836) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 148, din tích: 69,8 m
2
.
51. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122149 (s vào s cp
GCN: CT06837) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 149, din tích: 69,7 m
2
.
52. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122151 (s vào s cp
GCN: CT06839) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 151, din tích: 69,7 m
2
.
53. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122152 (s vào s cp
GCN: CT06840) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 152, din tích: 69,7 m
2
.
54. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122153 (s vào s cp
GCN: CT06841) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 153, din tích: 69,7 m
2
.
55. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122167 (s vào s cp
GCN: CT06855) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
57
đất s: 205, din tích: 127,0 m
2
.
56. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122172 (s vào s cp
GCN: CT06860) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 28/07/2023: Tha
đất s: 210, din tích: 127,1 m
2
.
57. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122224 (s vào s cp
GCN: CT06912) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 268, din tích: 69,7 m
2
.
58. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122229 (s vào s cp
GCN: CT06917) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 273, Din tích: 69,8 m
2
.
59. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122231 (s vào s cp
GCN: CT06919) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 275, din tích: 69,7 m
2
.
60. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122233 (s vào s cp
GCN: CT06921) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 277, din tích: 69,7 m
2
.
61. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122234 (s vào s cp
GCN: CT06922) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 278, din tích: 69,7 m
2
.
62. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122236 (s vào s cp
GCN: CT06924) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 280, din tích: 69,7 m
2
.
63. Quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt s phát hành DL 122238 (s vào s cp
GCN: CT06906) do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh B cp ngày 31/07/2023: Tha
đất s: 262, din tích: 69,7 m
2
.
- Hợp đồng thế chp d án đầu tư xây dựng nhà s 054/NHNT/TC21 ngày
09/04/2021 (Hợp đồng được công chng ngày 09/4/2021 ti Văn phòng C3, Đăng
giao dch bảo đảm ngày 10/4/2021 và đưc Văn phòng đăng đất đai tỉnh B
xác nhn ngày 12/4/2021); Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp d án đu
xây dựng n s 054/NHNT/TC21-SD01 ngày 14/01/2022; Ph lc sửa đổi, b
58
sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dng nhà s 054/NHNT/TC21-SD02
ngày 20/11/2023; Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dựng
nhà s 054/NHNT/TC21-SD03 ngày 26/03/2024; Ph lc sửa đổi, b sung Hp
đồng thế chp d án đầu xây dựng nhà s 054/NHNT/TC21-SD04 ngày
28/03/2024; Ph lc sửa đi, b sung Hợp đồng thế chp d án đầu xây dng nhà
s 054/NHNT/TC21-SD05 ngày 02/04/2024 gia Ngân hàng và Công ty C phn
K. Tài sn thế chp c th tài sn gn lin với đất gm tài sn hin tài sn
s được hình thành trong ơng lai thuộc mt phn D án đầu Khu nhà ở S, thuc
s hu ca Công ty C phn K đang được đầu xây dựng và/hoc to lp trên tha
đất 22; 23 và 49, t bản đồ s 15-1, xã S, thành ph B gm:
Công trình thuc các ô ph: Nhà ph thương mại; Nhà ph lin k; Bit th
liên lp. Theo thiết kếhiu: PTM1-PTM6; LK1-LK7; BT do Công ty c phn
D lập năm 2019 theo Bản đồ quy hoch tng mt bng s dụng đất D án khu
nhà S, thành ph B đã được S Xây dng Bến Tre phê duyệt kèm theo Công văn
s 2140/SXD-QLN ngày 18 tháng 10 năm 2019 ca S X v vic thng nhất phương
án b trí Tng mt bng d án đầu xây dng Khu nhà S, theo giy phép xây
dng s 273/GP-UBND do y Nhân Dân tnh B cp ngày 10/06/2020. Gm:
Nhà ph thương mại:
+ Ô ph PTM1: 03 căn nhà được xây dng trên các thửa đt 57, 58, 64 t bn
đồ 15-1 ti S, thành ph B
+ Ô ph PTM4: 02 căn nhà được xây dng trên các tha 136, 137 t bản đồ
15-1 ti S, thành ph B
+ Ô ph PTM5: 02 căn nhà được xây dng trên các tha 173, 178 t bản đồ
15-1 ti S, thành ph B
+ Ô ph PTM6 (5 căn) 02 căn nhà đưc xây dng trên các tha 222, 227 t
bản đồ 15-1 ti S, thành ph B
Nhà ph lin k:
+ Ô ph LK 1 09 n nhà đưc xây dng trên các tha 95, 96, 97, 98, 99, 100,
101, 102,103
+ Ô ph LK 3 09 được xây dng trên các tha 107, 108, 109, 110, 111, 112,
122, 117, 115,
+ Ô ph LK 4 17 căn nhà được xây dng trên các tha 144, 145, 146, 147,
148, 149,151, 152, 153, 160, 163, 164, 165, 166, 170, 171, 172
+ Ô ph LK 5: 03 căn nhà được xây dng trên các tha 205, 193, 210
+ Ô ph LK 7 07 căn nhà được xây dng trên các tha 262, 268, 273, 275,
277, 278, 280,
Nhà bit th liên lập (BT): 09 căn nhà C1 nn xây dng công trình là +3,0m
(theo h thống cao độ Quc gia H); Chiu cao công trình: 13,10m (tính t mt nn
59
nhà hoàn thin); Chiu cao tng trt: 4,10m; S tng 3 tầng. Được xây dng trên các
thửa đất 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132 cùng t bản đồ s: 15-1, xã S,
thành ph B, tnh Bến Tre.
Chung CC1 (Nhà xã hi): Theo thiết kế hiu: KT-03 KT-11; KT-
17 KT-21; KT-36 KT-38; KT-48; S02-01 S02-02, theo giy phép xây dng s
20/GPXD-SXD do S Xây Dng tnh X cp ngày 29/05/2020 do Công ty C phn
D thiết kế lp 04/2020 gm các ni dung sau: din tích xây dng tng hm: 748,0
m
2
; din tích xây dng tng mt: 616,0 m
2
, tng din tích sàn: 7.927,6m
2
; chiu cao
công trình: 41,7m (tính t mt sân hoàn thin), s tng: 12 tng ni + 01 tng hm +
tng k thut, chiu cao tng mt: 3,3m, ct nn xây dng công trình: +3.500m (theo
độ cao Quc gia H), địa điểm xây dng: trên thửa đất s: 30 (15-1) ti xã S, thành
ph B, din ch: 1.607,7m
2
(ONT). Giy t v quyn s dụng đất: Giy chng nhn
Quyn s dụng đất, quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s phát hành
CV 511406, s vào s cp GCN CT05225, do y Ban Nhân Dân tnh B cp ngày
23 tháng 04 năm 2020.
Chung cư CC2 (Nhà xã hi): Theo thiết kế có ký hiu: KT-03-KT-19; KT-
61; S02-01, theo Giy phép xây dng s 30/GPXD-SXD do S Xây Dng tnh X
cp ngày 26/10/2021, do Công ty C phn D thiết kế lp 04/2020 gm các ni dng
sau: din tích xây dng tng hm: 1.392,0m
2
; din tích xây dng tng mt:
1.184,0m
2
, tng din tích sàn: 15.600,0m
2
, chiu cao công trình: 41,7m (tính t mt
sân hoàn thin), chiu cao tng 1: 3,3m, s tng: 12 tng ni + 01 tng hm + tng
k thut, ct nn xây dng công trình: +3.500m (theo cao độ Quc gia -), ch gii
đường đỏ (l gii): 6,5m (tính t tim đường l khí), vị trí xây dng: 24,0 (tính t
tim đường L khí), địa điểm xây dng: trên thửa đất s: 49 (15-1) ti xã S, thành
ph B, Din tích: 3598,0m2 (ONT). Giy t v quyn s dụng đt: Giy chng nhn
Quyn s dụng đất, quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s phát hành
CY 316898, s vào s cp GCN CT05674, do y Ban Nhân Dân tnh B cp ngày
27 tháng 04 năm 2021.
- Hợp đng thế chp quyn tài sn phát sinh t hợp đồng s 055/NHNT/TC21
lp ngày 07/04/2021 (Hợp đồng được công chứng ngày 07/4/2021, Đăng giao
dch bảo đảm ngày 08/4/2021 ti Cục Đ) và Ph lc sửa đổi, b sung Hợp đồng thế
chp quyn tài sn phát sinh t hợp đồng s 055/NHNT/TC21-SD01 lp ngày
14/01/2022 gia Ngân hàng Công ty C phn K: tài sn thế chp Quyn tài sn
phát sinh t các Hợp đồng chuyển nhượng bao gồm nhưng không giới hn quyn
thu tiền bán các căn nhà ca D án Khu nhà S tại địa ch đưng T có địa ch ti
S, thành ph B, tnh Bến Tre do Công ty C phn K làm ch đầu tư, quyền th
ng các hợp đồng bo him và quyn thu tiền đối vi các khon lợi ích thu đưc
t vic kinh doanh khai thác D án.
60
Trường hp s tiền thu được t bán x tài sn bảo đảm, tài sn khác
không đủ để thanh toán hết khon n thì bên vay vn vn phải có nghĩa vụ tr n
dùng các tài sn hp pháp khác ca bên vay vốn để tr hết khon n còn li
cho Ngân hàng Thương mại c phn N1.
2. V án phí:
2.1. Án phí kinh doanh thương mại sơ thẩm có giá ngch Công ty C phn
K nghĩa vụ np 149.469.800 (Một trăm bốn mươi chín triệu bốn trăm sáu
mươi chín nghìn tám trăm) đng ti Chi cc Thi hành án dân s Thành ph Bến
Tre, tnh Bến Tre.
Chi cc Thi hành án dân s Thành ph Bến Tre, tnh Bến Tre hoàn li cho
Ngân hàng Thương mại c phn N1 s tin tm ng án phí 74.218.000 (By
mươi bốn triệu hai trăm ời tám nghìn) đng theo Biên lai s 0002716 ngày
19/7/2024 ca Chi cc Thi hành án dân s Thành ph Bến Tre.
2.2. Án phí phúc thm:
Công ty C phn K nghĩa vụ s tin án p2.000.000 (Hai triệu) đồng
nhưng đưc khu tr vào s tin tm ng án phí 2.000.000 (Hai triệu) đồng đã
np theo Biên lai s 0005223 ngày 17/10/2024 ca Chi cc Thi hành án dân s
Thành ph Bến Tre.
Trường hp bản án được thi hành theo quy đnh tại Điều 2 Lut thi hành án
dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s quyn
tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b
ng chế thi hành án theo quy đnh tại các điu 6, 7, 7a, 7b 9 Lut thi hành án
dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo quy định tại Điều 30 Lut thi hành
án dân s.
Bn án phúc thm có hiu lc pháp lut k t ngày tuyên án.
Nơi nhận:
- TAND thành ph Bến Tre;
- VKSND tnh Bến Tre;
- Chi cc THADS thành ph Bến Tre;
- Các đương sự;
- Phòng KTNV&THA TAND tnh;
- Lưu hồ sơ vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X PHÚC THM
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
Nguyn Th Rn
61
Tải về
Bản án số 07/2025/KDTM-PT Bản án số 07/2025/KDTM-PT

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 07/2025/KDTM-PT Bản án số 07/2025/KDTM-PT

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất