Bản án số 06/2025/HNGĐ-ST ngày 10/02/2025 của TAND TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 06/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 06/2025/HNGĐ-ST ngày 10/02/2025 của TAND TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Tây Ninh (TAND tỉnh Tây Ninh)
Số hiệu: 06/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 10/02/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ông L khởi kiện yêu cầu Tòa án giải quyết cho ly hôn với bà Q
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PH TÂY NINH
TNH TÂY NINH
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Ðc lp T do Hnh Phúc
Bn án s: 06/2025/HNGĐ-ST
Ngày 10-02-2025
V/v ly hôn
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN
NHÂN DÂN THÀNH PHY NINH, TNH TÂY NINH
- Thành phn Hội đồng xét x thẩm gm có:
Thm phán - Ch ta phiên tòa: Bà Lâm Th Thanh Hng.
Các Hi thm nhân dân:
1. Ông Võ Tòng Quân.
2. Ông Nguyn Minh Hoàng.
- Thư phiên tòa: Bà T Th Tho Vy Thư ký Tòa án nhân dân thành
ph Tây Ninh, tnh Tây Ninh.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
tham gia phiên tòa: Bà Dương Thị Tiểu Phương - Kiểm sát viên.
Ngày 10 tháng 02 năm 2025 ti tr s Tòa án nhân dân thành ph Tây
Ninh, tnh Tây Ninh xét x thm công khai
v án th s: 519/2024/TLST-
HNGĐ ngày 21 tháng 10 năm 2024 v Ly hôntheo Quyết định đưa vụ án ra
xét x s: 04/2025/QĐXXST-HNGĐ ngày 14 tháng 01 năm 2025 gia các
đương sự:
- Nguyên đơn: Ông Trần Văn L, sinh năm 1963; nơi trú: Khu ph X,
Phường Y, thành ph Tây Ninh, tnh Tây Ninh. (vng mt)
- B đơn: Phm Th T Q, sinh năm 1983; nơi trú: Khu ph X,
Phường Y, thành ph Tây Ninh, tnh Tây Ninh. (vng mt)
NI DUNG V ÁN:
Theo đơn khi kin ngày 19/6/2024, li khai có trong h vụ án nguyên
đơn ông Trần Văn L trình bày:
2
V quan h hôn nhân: Trước đây, ông tng mt người v nhưng đã ly
hôn vào khoảng năm 1999-2000. Sau đó, do làm ng trình nên ông Q
quen biết, tình cm sng chung vi nhau vào khong năm 2002-2003, đến
ngày 01/6/2009 đăng kết hôn ti U ban nhân dân Tân Hà, huyn Tân
Châu, tnh Tây Ninh sng ti Tân Hà, huyn Tân Châu, tnh Tây Ninh.
Đến năm 2008, v chng chuyn v sng ti khu ph X, Phường Y, thành ph
Tây Ninh, tnh Tây Ninh. V chng chung sng hạnh phúc đến năm 2020 phát
sinh mâu thun do bất đồng quan điểm, ông nghi ng Q ngoi tình, Q
không quan tâm, chăm sóc ông. V chng ly thân t năm 2020 đến nay, mi
người đều t lo cho bn thân mình. Ông có n trang tri huyn Châu Thành
để làm nên ông đều ti trang tri. Do nhà s 57, đường Trưng Nữ Vương, khu
ph 5, Phường 1, thành ph Tây Ninh, tnh Tây Ninh ca anh rut ông nên
thnh thong ông ghé qua nhà đ kim tra khong 15 đến 30 phút. Xét thy
tình cm v chng thc s không còn, đời sng chung không th kéo dài, mc
đích hôn nhân không đạt được nên nay ông yêu cu Tòa án gii quyết cho ông
đưc ly hôn vi bà Phm Th T Q.
V con chung: 01 con chung Trn Phú Q1, sinh ngày 23/10/2003.
Con chung đã trưởng thành nên ông không yêu cu gii quyết.
V tài sn: ông không yêu cu Tòa án gii quyết chia tài sn khi ly hôn.
N chung: v chng ông không có n chung.
Theo li khai có trong h sơ vụ án b đơn Phm Th T Q trình bày:
V quan h hôn nhân: ông Trần Văn L chung sống đăng kết
hôn ngày 01/6/2009 ti U ban nhân dân Tân Hà, huyn Tân Châu, tnh Tây
Ninh. T lúc kết hôn đến nay, ông L sinh sng Châu Thành, hai ba ngày v
mt ln địa ch khu ph 5, Phường 1, thành ph Tây Ninh. V chng không có
mâu thun. Nay ông L yêu cu Tòa án gii quyết ly hôn, bà không đồng ý.
V con chung: 01 con chung Trn Phú Q1, sinh ngày 23/10/2003.
Con chung đã trưởng thành nên bà không yêu cu gii quyết.
V tài sn: bà không yêu cu Tòa án gii quyết chia tài sn khi ly hôn.
N chung: v chng bà không có n chung.
Đại din Vin kim sát nhân dân thành ph Tây Ninh, tnh Tây Ninh phát
biểu quan điểm v vic gii quyết v án:
- V t tng: Thm phán Hội đồng xét x tuân th đúng các quy định
ca B lut T tng dân s t giai đoạn th đến khi gii quyết v án. Các
3
đương sự chấp hành đầy đ các quy đnh pháp lut trong quá trình tham gia t
tng.
- V ni dung:
+ Đề ngh Hi đồng xét x chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn,
cho ông L và bà Q đưc ly hôn.
+ V con chung: Con chung Trn Phú Q1, sinh ngày 23/10/2003 đã
trưởng thành, ông L và bà Q không yêu cu Toà án gii quyết.
+ V tài sn: Ghi nhn ông L Q không yêu cu Tòa án gii quyết
chia tài sn khi ly hôn.
+ N chung: Ghi nhn ông L và bà Q trình bày không có.
+ V án phí: Nguyên đơn đưc min án phí dân s sơ thẩm.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cu các tài liu trong h vụ án được thm tra ti
phiên tòa và căn cứ vào kết qu tranh tng ti phiên tòa, ý kiến của đại din Vin
kim sát, Hội đồng xét x nhận định:
[1] V th tc t tng: Ông L nguyên đơn, vng mt ti phiên tòa
đơn đ ngh Tòa án xét x vng mt; bà Q b đơn, vng mt ti phiên tòa
đơn đ ngh Tòa án xét x vng mt, theo khon 1 Điều 227, Điều 228, Điều
238 B lut T tng dân s, Tòa án căn cứ vào tài liu, chng c trong h
để xét x vng mt đương sự.
[2] V quan h tranh chp và thm quyn gii quyết: Ông L khi kin yêu
cu Tòa án gii quyết cho ly hôn vi Q; Q ttại thành ph Tây Ninh,
tnh Tây Ninh. Đây tranh chấp v hôn nhân và gia đình thuc thm quyn
gii quyết ca Tòa án nhân dân thành ph Tây Ninh, tnh Tây Ninh theo quy
định ti khoản 1 Điều 28, đim a khoản 1 Điều 35, đim a khoản 1 Điều 39 B
lut T tng dân s.
[3] V quan h hôn nhân:
[3.1] Ông L Q chung sống đăng kết hôn vào ngày 01/6/2009
ti y ban nhân dân Tân Hà, huyn Tân Châu, tnh Tây Ninh nên quan h
hôn nhân gia ông L và bà Q hp pháp.
[3.2] Qua li trình bày ca ông L, Q li khai ca người làm chng
ông Trần Văn N (bút lc 31) thy rng: Quá trình chung sng thực tế xảy ra
mâu thuẫn, chủ yếu do sự bất hòa trong đời sống vợ chồng, không sự
4
đồng nhất về cách nghĩ cũng như về lối sống, sinh hoạt, từ đó thiếu sự tin tưởng
không thông cảm, chia sẻ với nhau làm cho tình cảm vợ chồng bị ảnh hưởng
và không giải quyết được. Ông L và bà Q đã sống ly thân.
[3.3] Quá trình gii quyết v án, ông L vẫn cương quyết ly hôn, Q
không đồng ý ly hôn nhưng không biện pháp đ hàn gn tình cm v
chồng được ông L chp nhận. Như vậy, có căn cứ v vic vi phm nghiêm trng
quyn, nghĩa vụ ca v, chng làm cho hôn nhân lâm vào tình trng trm trng,
đời sng chung không th kéo dài, mục đích của hôn nhân không đạt được, n
c khoản 1 Điều 51, khoản 1 Điều 56 Luật Hôn nhân và gia đình, chp nhn yêu
cu khi kin ca ông L, cho ông L và bà Q ly hôn.
[4] V con chung: Ông L bà Q 01 con chung Trn Phú Q1, sinh
ngày 23/10/2003. Con chung đã trưởng thành, ông L và bà Q không yêu cu gii
quyết nên ghi nhn.
[5] V tài sn: Ông L bà Q không yêu cu Tòa án gii quyết chia tài
sn khi ly hôn nên ghi nhn.
[6] V án phí: Căn cứ khon 4 Điu 147 B lut T tng dân s; Điu 12,
Điều 14, Điều 15, đim a khoản 5 Điều 27 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14
ngày 30/12/2016 ca Ủy ban Thường v Quc hội quy đnh v mc thu, min,
gim, thu, np, qun lý và s dng án phí và l phí Tòa án: Ông L là nguyên đơn
đưc min án phí dân s sơ thẩm; bà Q không phi chu án phí dân s sơ thẩm.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ khoản 1 Điều 51, khon 1 Điều 56 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ khon 4 Điều 147 B lut T tng dân s;
Căn cứ Điều 12, Điều 14, Điều 15, đim a khoản 5 Điều 27 Ngh quyết s
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban Thường v Quc hi quy
định v mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án phí l phí Tòa
án;
1. Chp nhn yêu cu ly hôn ca ông Trần Văn L đối vi Phm Th T
Q.
Ông Trần Văn L đưc ly hôn vi Phm Th T Q.
2. V con chung:
5
Con chung là Trn Phú Q1, sinh ngày 23/10/2003 đã trưởng thành, ông
Trần Văn L Phm Th T Q không yêu cu Toà án gii quyết.
3. V tài sn:
Ông Trần Văn L Phm Th T Q không yêu cu Tòa án gii quyết
chia tài sn khi ly hôn.
4. V án phí:
Ông Trần Văn L đưc min np tin tm ng án phí dân s thẩm
đưc min án phí dân s sơ thẩm.
Đương sự quyn kháng cáo trong thi hn 15 ngày k t ngày nhn
đưc bn án hoc bản án được niêm yết.
Trường hp bn án được thi hành theo qui đnh tại Điều 2 Lut Thi hành
án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s
quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án
hoc b ng chế thi hành án theo qui đnh tại các Điều 6, 7, 9 Lut Thi hành
án dân s; Thi hiệu thi hành án được thc hiện theo qui định tại Điều 30 Lut
Thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- Phòng KTNV. TAND tnh Tây Ninh;
- VKSND thành phy Ninh;
- Chi cc THADS thành ph Tây Ninh;
- Đương sự;
- Cơ quan đã thực hin việc đăng ký kết hôn;
- Lưu.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
THM PHÁN - CH TA PHIÊN TÒA
Lâm Th Thanh Hng
Tải về
Bản án số 06/2025/HNGĐ-ST Bản án số 06/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 06/2025/HNGĐ-ST Bản án số 06/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất