Quyết định số 33/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/04/2025 của TAND huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 33/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 33/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 33/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 33/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/04/2025 của TAND huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Thanh Chương (TAND tỉnh Nghệ An) |
Số hiệu: | 33/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/04/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp hôn nhân và gia đình |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN THANH CHƯƠNG
TỈNH NGHỆ AN
Số: 33/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Chương, ngày 28 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 50/2025/TLST-HNGĐ, ngày 15 tháng 4
năm 2025 giữa:
Nguyên đơn chị Nguyễn T T, sinh năm 19xx; nơi cư trú: Xóm N, xã Thanh
N, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An.
Bị đơn anh Nguyễn H V, sinh năm 19xx; nơi cư trú: Xóm N, xã Thanh N,
huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 81, Điều 82, Điều 83 của Luật hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 18
tháng 4 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 18 tháng 4 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn T T và anh Nguyễn H V.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn T T
và anh Nguyễn H V.
- Về nuôi con chung: Giao cháu Nguyễn T K, sinh ngày xx tháng xx năm
20xx; Nguyễn T N, sinh ngày xx tháng x năm 20xx; Nguyễn V H, sinh ngày xx
tháng xx năm 20xx cho chị Nguyễn T T trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng. Tạm
hoãn nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con cho anh Nguyễn H V.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm
nom con mà không ai được cản trở.
2
Vì lợi ích mọi mặt của con, khi có lý do chính đáng hoặc có căn cứ theo quy
định của pháp luật, theo yêu cầu của một hoặc các bên thì Tòa án có thể quyết
định thay đổi người trực tiếp nuôi con và cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản và nợ: Chị Nguyễn T T và anh Nguyễn H V không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
- Về án phí: Chị Nguyễn T T phải chịu 150.000 (một trăm năm mươi nghìn)
đồng tiền án phí ly hôn sơ thẩm nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí ly hôn
sơ thẩm 300.000 (ba trăm nghìn) đồng đã nạp tại biên lai thu tiền tạm ứng án phí
số 0012xxx, ngày xx tháng xx năm 20xx của Cơ quan Chi cục thi hành án dân sự
huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Số tiền còn lại 150.000 (một trăm năm
mươi nghìn) đồng trả lại cho chị Nguyễn T T.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 của Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án được thực hiện theo quy định các Điều 6, 7 và 9
của Luật thi hành án dân sự. Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định
tại Điều 30 của Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- UBND xã Thanh N (Nơi ĐKKH)
- Chi cục Thi hành án dân sự H. Thanh Chương;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Phan Ngọc Anh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm