Quyết định số 256/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/06/2025 của TAND TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 256/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 256/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/06/2025 của TAND TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Thủ Dầu Một (TAND tỉnh Bình Dương)
Số hiệu: 256/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 30/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: chị Ch và anh Ng thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TỈNH BÌNH DƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 256/2025/QĐST-VHNGĐ
Thủ Dầu Một, ngày 30 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT, TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55 của Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án
phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 284/2025/TLST-VHNGĐ ngày 19
tháng 6 năm 2025 về việc: “Yêu cầu công nhận thuận nh ly hôn”, gồm những người
tham gia tố tụng sau đây:
- Anh Nguyễn Văn C, sinh năm 1994; đăng ký thường trú: Ấp F, đường Đ, V,
huyện V, tỉnh Hậu Giang; tạm trú: Số E, Tổ B, Khu phố C, phường T, thành phố T, tỉnh
Bình Dương.
- Chị Thị Mỹ N, sinh năm 1992; đăng thường trú: Thôn V, B, huyện T,
tỉnh Quảng Nam; tạm trú: Nhà trọ H, Ô, D, đường D, TA, khu phố B, thị trấn L,
huyện B, tỉnh Bình Dương.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Chị Lê Thị Mỹ N anh Nguyễn Văn C chung sống
đăng kết hôn với nhau tại Ủy ban nhân dân V, huyện V, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy
chứng nhận kết hôn số 47, ngày 26 tháng 8 năm 2019. vậy, quan hệ hôn nhân giữa
chị Thị Mỹ N anh Nguyễn n C hợp pháp theo quy định tại Điều 8, Điều 9
của Luật Hôn nhân Gia đình. Do hôn nhân lâm vào tình trạng trầm trọng, đời sống
chung không thể kéo dài, mục đích của hôn nhân không đạt được nên chị Lê Thị Mỹ N
và anh Nguyễn Văn C yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Do hai bên đã thực
sự tự nguyện ly hôn, phù hợp quy định tại Điều 55 của Luật Hôn nhân và Gia đình nên
Tòa án công nhận.
[2] Về con chung: Chị Thị Mỹ N và anh Nguyễn Văn C không con chung,
không yêu cầu nên Tòa án không xem xét giải quyết.
[3] Về tài sản chung, nợ chung: Chị Thị Mỹ N anh Nguyễn Văn C tự thỏa
thuận, không yêu cầu nên Tòa án không xem xét giải quyết.
[4] Về lệ phí thẩm: Chị Thị Mỹ N và anh Nguyễn Văn C mỗi người tự nguyện
chịu số tiền 150.000đ (một trăm năm mươi nghìn đồng), phù hợp quy định tại Điều 149
Bộ luật Tố tụng dân sự; khoản 3 Điều 37 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội quy định vmức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án nên Tòa án ghi nhận.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
1.1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Thị Mỹ N và anh Nguyễn Văn C thuận tình ly
hôn với nhau.
1.2. Về con chung: Chị Thị Mỹ N anh Nguyễn Văn C không có con chung,
không yêu cầu nên Tòa án không xem xét giải quyết.
1.3. Về tài sản chung, nợ chung: Chị ThMỹ N và anh Nguyễn Văn C tự thỏa
thuận, không có yêu cầu nên Tòa án không xem xét giải quyết.
2. Về lệ phí giải quyết việc dân sự: Chị ThMỹ N anh Nguyễn Văn C mỗi
người tự nguyện chịu số tiền 150.000đ (một trăm năm mươi nghìn đồng), tổng cộng
300.000đ (ba trăm nghìn đồng); đưc tr vào số tiền tm ứng đã nộp 300.000đ (ba
trăm nghìn đồng) theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí tòa án s 0004240 ngày
18/6/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự thành ph Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhn:
- TAND tỉnh Bình Dương;
- VKSND TP. Th Du Mt;
- CCTHADS TP. Th Du Mt;
- UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy,
tỉnh Hậu Giang;
- Đương sự;
- Lưu: HSVA, VT.
THM PHÁN
Nguyễn Thế Vọng
Tải về
Quyết định số 256/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 256/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 256/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 256/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất