Quyết định số 188/2023/QĐST-HNGĐ ngày 11/08/2023 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 188/2023/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 188/2023/QĐST-HNGĐ ngày 11/08/2023 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mỏ Cày Nam (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 188/2023/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 11/08/2023
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận sự thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
HUYỆN MỎ CÀY NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Mỏ Cày Nam, ngày 11 tháng 8 năm 2023
Số: 188/2023/QĐST HNGĐ
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN MỎ CÀY NAM
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ vào Điều 55, 58, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ vào nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của y ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng án
phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số: 291/2023/TLST VDS, ngày 03
tháng 8 năm 2023, về việc Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những người
tham gia tố tụng sau đây:
- Ngưi yêu cu: Anh Nguyễn Phong T, sinh năm 1987; địa chỉ cư trú: ấp L, xã H,
huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh.
- Ngưi yêu cu: Chị Phạm Thị Trúc L, sinh năm 1989; địa chỉ trú: ấp T, xã M,
huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Tại biên bản hòa giải đoàn tụ không thành biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hônhòa giải thành cùng ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Tòa án nhân dân huyện Mỏ
Cày Nam, các đương sự đã thống nhất thuận tình ly hôn thỏa thuận được với nhau về
việc nuôi con, chia tài sản khi ly hôn.
[2] Việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự hoàn toàn tự nguyện,
phù hợp với quy định pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Phong T chị Phạm Thị Trúc L thỏa thuận
thuận tình ly hôn.
- V con chung: Nguyễn Thị Yến V, sinh ngày 25/8/2009. Khi ly hôn, chị Phạm
Thị Trúc L trực tiếp nuôi con. Ghi nhận chị Phạm Thị Trúc L không yêu cầu anh Nguyễn
Phong T cấp dưỡng nuôi con.
Sau khi ly hôn cha, mẹ vẫn quyền, nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, giáo dục,
nuôi ỡng con chưa thành niên. Người không trực tiếp nuôi con quyền, nghĩa vụ
thăm nom con không ai được cản trở; Trên cở sở lợi ích của con, cha, mẹ hoặc
nhân, tổ chức theo quy định quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con khi
căn cứ… theo quy định tại các Điều 58, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân gia đình năm
2014.
- Về tài sản chung: Anh Nguyễn Phong T chị Phạm Thị Trúc L cùng trình y
không có, không yêu cầu, không giải quyết.
- Về nợ chung: Anh Nguyễn Phong T chị Phạm Thị Trúc L cùng trình y
không có, không giải quyết.
2. Về lệ p việc dân sự: 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) do anh Nguyễn
Phong T chị Phạm Thị Trúc L cùng chịu nhưng được khấu trừ tiền tạm ứng lệ phí
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) đã nộp theo biên lai thu tạm ng án phí, lệ phí Tòa
án số 0006839 ngày 03/8/2023 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh
Bến Tre.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sư.; Thẩm phán
- VKSND huyện Mỏ Cày Nam;
- CCTHADS huyện Mỏ Cày Nam; Đã ký
- Cơ quan thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- TAND tỉnh Bến Tre;
- Lưu hồ sơ. Đỗ Thúy Hằng
Tải về
Quyết định số 188/2023/QĐST-HNGĐ Quyết định số 188/2023/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất