Quyết định số 134/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/06/2025 của TAND huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 134/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 134/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 134/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 134/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/06/2025 của TAND huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | TAND huyện Phú Lộc (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế) |
| Số hiệu: | 134/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 19/06/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Quyết định công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYN PHÚ LỘC
THÀNH PHỐ HU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 134/2025/QĐST-HNGĐ
Phú Lộc, ngày 19 tháng 6 năm 2025
QUYT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TNH LY HÔN
V S THA THUN CỦA CC ĐƯƠNG S
TÒA N NHÂN DÂN HUYN PHÚ LỘC, THNH PHỐ HU
Căn cứ vào Điều 212, 213 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 57, 81, 82 và Điều 83 của Luật hôn nhân và gia đnh;
Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí, lệ phí Toà án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 99/2025/TLST-HNGĐ ngày
21 tháng 5 năm 2025 về việc: “Yêu cầu công nhận thuận tnh ly hôn, thỏa thuận
nuôi con”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Anh Lê Quang Ph, sinh năm 1992. Nơi thường trú: Tổ dân phố B, thị trấn
LC, huyện PL, thành phố Huế.
- Chị Nguyễn Thị T, sinh năm 1991. Nơi thường trú: Tổ dân phố Đ, thị trấn
LC, huyện PL, thành phố Huế.
NHN ĐỊNH CỦA TÒA N:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Lê Quang Ph và chị Nguyễn Thị T có đăng ký
kết hôn tại Ủy ban nhân dân thị trấn LC, huyện PL, tỉnh Thừa Thiên Huế, nay là
thành phố Huế vào ngày 10 tháng 7 năm 2017 (Theo giấy chứng nhận kết hôn số
72). Hôn nhân trên cơ sở tự nguyện. Đây là hôn nhân hợp pháp được pháp luật
công nhận và bảo vệ. Trong quá trnh chung sống, anh Ph và chị T thừa nhận
nguyên nhân phát sinh mâu thuẫn là do bất đồng quan điểm sống, không có tiếng
nói chung, thường xuyên cãi nhau nên dẫn đến cuộc sống hôn nhân không hạnh
phúc. Mâu thuẫn của vợ chồng đã được hai bên gia đnh nhiều lần hòa giải, khuyên
bảo nhưng giữa hai vợ chồng cũng không tự hàn gắn để chung sống với nhau. Xét
thấy, anh Ph và chị T tự nguyện ly hôn, mâu thuẫn giữa vợ chồng đã đến mức trầm
trọng, mục đích hôn nhân không đạt được nên cần áp dụng Điều 55 của Luật hôn
nhân và gia đnh chấp nhận đơn yêu cầu công nhận thuận tnh ly hôn của anh Lê
Quang Ph và chị Nguyễn Thị T.
[2] Về con chung: Anh Lê Quang Ph và chị Nguyễn Thị T có 01 người con
chung là cháu Lê Quang Đ, sinh ngày: 11/4/2018. Hai bên đã thỏa thuận là giao
cháu Quang Đ cho chị Nguyễn Thị T trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục đến
khi cháu trưởng thành (đủ 18 tuổi). Anh Ph không cấp dưỡng nuôi con chung.
2
Xét sự thỏa thuận về nuôi con chung của các đương sự là hoàn toàn tự
nguyện, không trái pháp luật và đạo đức xã hội nên cần được công nhận.
[3] Về tài sản chung, nghĩa vụ trả nợ chung: Anh Lê Quang Ph và chị Nguyễn
Thị T không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tnh ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự, cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tnh ly hôn giữa anh Lê Quang Ph
và chị Nguyễn Thị T.
- Về con chung: Giao người con chung Lê Quang Đ, sinh ngày: 11/4/2018
cho chị Nguyễn Thị T trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục đến khi con chung
trưởng thành (đủ 18 tuổi). Anh Ph không cấp dưỡng nuôi con chung. Người không
trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được cản trở.
- Về tài sản chung, nghĩa vụ trả nợ chung: Anh Lê Quang Ph và chị Nguyễn
Thị T không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Lệ phí giải quyết việc dân sự là 300.000 đồng (Ba trăm
nghn đồng), anh Lê Quang Ph phải chịu 150.000 đồng và chị Nguyễn Thị T phải
chịu 150.000 đồng nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí mà anh, chị đã nộp
theo các biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0002107 và 0002108, ngày
21/5/2025 tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện PL, thành phố Huế. Anh Ph và chị
T đã nộp đủ lệ phí giải quyết việc dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND thành phố Huế;
- VKSND huyện PL;
- Chi cục THADS huyện PL;
- UBND thị trấn LC, huyện PL;
- Đương sự;
- Lưu án văn;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHN
(đã ký và đóng dấu)
Trần Ngọc Tú
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 22/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 22/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 22/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 22/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 22/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 20/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 19/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 19/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 19/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 19/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 19/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 19/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 19/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 19/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 19/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 19/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 19/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 19/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm