Quyết định số 32/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/05/2025 của TAND huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 32/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 32/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 32/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 32/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/05/2025 của TAND huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Đức Trọng (TAND tỉnh Lâm Đồng) |
Số hiệu: | 32/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Về quan hệ hôn nhân |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN Đ, TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân gia đình thụ lý số
224/2025/TLST-VHNGĐ ngày 06/5/2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận
tình ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
Ông Ka Đ, sinh năm: 1998.
Địa chỉ: Thôn K, xã P huyện Đ, tỉnh Lâm Đồng.
Bà K’ R, sinh năm 2000.
Địa chỉ: Thôn K, xã P, huyện Đ, tỉnh Lâm Đồng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Ka Đ và bà K’ R kết hôn vào năm 2017, có
đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân xã P, huyện Đ, tỉnh Lâm Đồng, hôn nhân
do hai bên hoàn toàn tự nguyện, có tổ chức lễ cưới nên quan hệ hôn nhân của
ông Ka Đ và bà K’ R là hợp pháp. Sau khi cưới ông bà chung sống tại thôn K,
xã P, huyện Đ, tỉnh Lâm Đồng. Cuộc sống chung hoà thuận, hạnh phúc đến năm
2025 thì phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân do ông bà không hợp nhau, bất đồng
quan điểm sống, thường xuyên xảy ra vãi vả, cuộc sống hôn nhân không hạnh
phúc. Nay ông bà đều xác định tình cảm vợ chồng không còn, không còn khả
năng hòa giải nên yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Xét yêu cầu
thuận tình ly hôn của ông K và bà K’ R là hoàn toàn tự nguyện, không trái đạo
đức và không trái pháp luật nên có cơ sở chấp nhận.
[2] Về con chung: Vợ chồng có 02 con chung K’ N, sinh ngày 08/3/2018 và
K’ H, sinh ngày 05/6/2019. Khi ly hôn, hai bên thỏa thuận bà K’ R trực tiếp nuôi
dưỡng hai con chung cho đến ngày các con thành niên, bà K’ R không yêu cầu
ông Ka Đ cấp dưỡng nuôi con chung.
[3] Về tài sản chung, nợ chung: Hai bên xác định không có.
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN Đ
TỈNH LÂM ĐỒNG
Số: 32/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đ, ngày 21 tháng 5 năm 2025
2
[4] Về lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình: Hai bên thỏa thuận bà K’ R
chịu lệ phí yêu cầu giải quyết việc Hôn nhân và gia đình.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
1.1. Về quan hệ hôn nhân: Ông Ka Đ và bà K’ R thuận tình ly hôn.
1.2. Về con chung: Hai bên thoả thuận bà K’ R trực tiếp nuôi dưỡng hai
con chung K’ N, sinh ngày 08/3/2018 và K’ H, sinh ngày 05/6/2019 cho đến ngày
các con chung thành niên. Bà K’ R không yêu cầu ông Ka Đ cấp dưỡng nuôi
con chung.
Quyền đi li thăm nom con, chăm sc nuôi dưng, gio dc con; quyền
thay đi ngưi trc tip nuôi con; quyền yêu cầu cp dưng được thc hiện theo
Luật Hôn nhân và Gia đình.
2. Về lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình: Bà K’ R nhận nộp 300.000
đồng (ba trăm nghìn đồng) lệ phí yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình sơ
thẩm, được trừ vào số tiền 300.000 đồng mà ông Ka Đ, bà K’ R đã tạm nộp theo
biên lai thu số 0000803 ngày 29/4/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Đ. Bà K’ R đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự đã được sửa đổi bổ sung năm 2014 thì người được thi hành án dân sự,
người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu
thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định
tại Điều 6, Điều 7, Điều 7a, Điều 7b và Điều 9 Luật thi hành án dân sự đã được
sửa đổi bổ Luật Thi hành án dân sự đã được sửa đổi bổ sung năm 2014.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Tòa án tỉnh Lâm Đồng;
- VKSND huyện Đ;
- Chi cục THADS huyện Đ;
- UBND xã P, huyện Đ, tỉnh Lâm Đồng
(số 71 ngày 16/6/2020);
- Lưu: Hồ sơ việc hôn nhân gia đình.
THẨM PHÁN
Đã ký
Trần Thị Hằng
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm