Quyết định số 198/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/05/2025 của TAND Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 198/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 198/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 198/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 198/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/05/2025 của TAND Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Bắc Từ Liêm (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 198/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự anh C và chị H |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
QUẬN B
THÀNH PHỐ H
Số: 198/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
B, ngày 19 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào: Điều 212, Điều 213, Điều 397 Bộ luật Tố tụng Dân sự; Điều 55,
58, 81, 82, 83 Luật Hôn nhân và gia đình 2014; Luật Phí và Lệ phí 2015; Nghị quyết
số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn số 81, Quyển số 2 ngày 30/9/1993 tại UBND xã
Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm (nay là phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm), thành
phố Hà Nội.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 182/2025/TLST-
HNGĐ ngày 09/5/2025, về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những
người yêu cầu sau đây:
1. Bà Nguyễn Thị Kim H, sinh năm: 1975;
2. Ông Nguyễn Mạnh C, sinh năm: 1972;
Cùng nơi ĐKTT và nơi cư trú: Tổ dân phố T, phường C, quận B, thành phố H.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về tình cảm: Bà Nguyễn Thị Kim H và ông Nguyễn Mạnh C kết hôn trên
cơ sở tự nguyện, có đăng ký kết hôn ngày 30/9/1993 tại UBND xã C, huyện T (nay
là phường C, quận B), thành phố H. Vợ chồng chung sống hạnh phúc một thời gian
thì bắt đầu phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân mâu thuẫn do hai bên có sự khác nhau
về quan điểm sống, không có tiếng nói chung. Gia đình và bạn bè hai bên đã nhiều
lần hòa giải nhưng vợ chồng không thể đoàn tụ. Nay cả hai xác định tình cảm vợ
chồng không còn, mục đích hôn nhân không đạt được và cùng đề nghị Tòa án công
nhận thuận tình ly hôn. Xét yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn của anh chị là hoàn
toàn tự nguyện, không trái đạo đức xã hội nên cần được ghi nhận.
[2] Về con chung: Bà H, ông C có 02 (Hai) con chung là Nguyễn Tiến D,
sinh năm: 1994 và Nguyễn Quốc V, sinh năm: 1995. Nguyễn Tiến D và Nguyễn
Quốc V đã trưởng thành, đủ 18 tuổi và hoàn toàn khỏe mạnh nên Tòa án không giải
quyết.
[3] Về tài sản chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí dân sự sơ thẩm: Bà Nguyễn Thị Kim H và ông Nguyễn Mạnh

2
C phải chịu 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) lệ phí giải quyết việc thuận tình ly hôn.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1/ Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Bà Nguyễn Thị
Kim H và ông Nguyễn Mạnh C.
- Về con chung: Bà Nguyễn Thị Kim H và ông Nguyễn Mạnh C có 02 (Hai)
con chung là Nguyễn Tiến D, sinh năm: 1994 và Nguyễn Quốc V, sinh năm: 1995.
+ Ghi nhận sự thỏa thuận của hai bên: Nguyễn Tiến D và Nguyễn Quốc V đã
trưởng thành, đủ 18 tuổi và hoàn toàn khỏe mạnh nên Tòa án không giải quyết.
- Về tài sản chung, nợ chung: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2/ Về lệ phí: Bà Nguyễn Thị Kim H và ông Nguyễn Mạnh C phải chịu
300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) lệ phí giải quyết việc thuận tình ly hôn, được đối trừ
vào số tiền tạm ứng lệ phí anh chị đã nộp theo biên lai số: 0075816 ngày 09/5/2025
tại Chi cục Thi hành án dân sự quận B, Thành phố H. Ghi nhận bà H, ông C đã nộp
đủ lệ phí.
3/ Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Vũ Quang H
Nơi nhận:
- TAND Thành phố H;
- VKSND quận B;
- Chi cục THADS quận B;
- Các đương sự;
- UBND xã (phường) nơi đương sự đăng ký
kết hôn;
- Lưu hồ sơ.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm