Quyết định số 111/2025/QĐST-HNGĐ ngày 09/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 111/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 111/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 111/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 111/2025/QĐST-HNGĐ ngày 09/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 11 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng |
| Số hiệu: | 111/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 09/12/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 11-ĐÀ NẴNG
--------
Số: 111/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
Đà Nẵng, ngày 09 tháng 12 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 11 - ĐÀ NẴNG
Căn cứ các Điều 212, 396, 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ các Điều 55 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2021/UBTVQH14 ngày 30/12/2018 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân gia đình thụ lý số
121/2025/TLST-HNGĐ ngày 01 tháng 12 năm 2025 về việc “Yêu cầu công
nhận thuận tình ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc HNGĐ:
1. Anh Trịnh Văn D, sinh năm 1999; địa chỉ: tổ G, thôn P, xã Đ, thành
phố Đà Nẵng.
2. Chị Trần Phước Quyền D1, sinh năm 2002; địa chỉ: tổ C, thôn C, xã H,
thành phố Đà Nẵng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân:
Anh Trịnh Văn D và chị Trần Phước Q Diệp tự nguyện đăng ký kết hôn
tại UBND xã Đ, huyện Đ, tỉnh Quảng Nam (nay là xã Đ, thành phố Đà Nẵng)
ngày 13/01/2025 (Giấy CNKH số 04/2025). Đây là quan hệ hôn nhân hợp pháp
theo quy định pháp luật.
Xét thực trạng quan hệ hôn nhân vợ chồng thì thấy: Anh D2 và chị D1
chung sống hạnh phúc đến tháng 9 năm 2025 thì phát sinh mâu thuẫn. Nguyên
nhân mâu thuẫn là do bất đồng quan điểm trong cuộc sống, không có tiếng nói
chung. Nay anh D2 và chị D1 xét thấy hạnh phúc vợ chồng đã thực sự tan vỡ,
mục đích hôn nhân không đạt được nên thỏa thuận ly hôn và yêu cầu Tòa án
công nhận việc thuận tình ly hôn giữa vợ chồng. Xét sự thuận tình ly hôn giữa
vợ chồng là tự nguyện, phù hợp với thực tế và không vi phạm pháp luật, không
trái đạo đức xã hội nên công nhận.
[2] Về con chung: Anh D2 và chị D1 cùng khai vợ chồng chưa có con
chung, nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[3] Về tài sản chung: anh D2 và chị D1 cùng khai vợ chồng không có tài
sản chung, không yêu cầu Tòa án giải quyết.

[4]. Về lệ phí việc dân sự sơ thẩm: Anh D2 và chị D1 phải chịu số tiền
300.000 đồng (Ba trăm ngàn đồng).
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành và ghi nhận ý kiến thuận tình ly hôn ngày 01/12/2025, không có đương sự
nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ
thể như sau:
1.1. Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Trịnh
Văn D và chị Trần Phước Quyền D1 (Giấy CNKH số 04/2025 ngày 13/01/2025,
đăng ký tại UBND xã Đ, huyện Đ, tỉnh Quảng Nam (nay là xã Đ, thành phố Đà
Nẵng).
1.2. Về con chung: Anh D2 và chị D1 cùng khai nhận vợ chồng chưa có
con chung, nên không can thiệp.
1.3. Về tài sản chung: A và chị D1 không có tài sản chung, nên không can
thiệp.
2. Về lệ phí Tòa án: Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình sơ thẩm số
tiền 300.000 đồng (Ba trăm ngàn đồng) chị Trần Phước Quyền D1 và anh Trịnh
Văn D phải chịu, được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí, lệ phí 300.000 đồng
(Ba trăm ngàn đồng) anh D và chị D1 đã nộp theo biên lai thu số 0006338 ngày
01/12/2025 của Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
và không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND khu vực 11-Đà Nẵng;
- Thi hành án dân sự TP Đà Nẵng;
- TAND thành phố Đà Nẵng;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Nguyễn Hùng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 15/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 15/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 15/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 11/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 11/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 11/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 11/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 11/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 11/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 10/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 10/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 09/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 09/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm