Quyết định số 1088/2017/QĐST-HNGĐ ngày 20/09/2017 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 1088/2017/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 1088/2017/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 1088/2017/QĐST-HNGĐ ngày 20/09/2017 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 1088/2017/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/09/2017 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà Nguyễn Thị A và ông Trần Minh K yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN THỦ ĐỨC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1088/2017/QĐST-HNGĐ Thủ Đức, ngày 20 tháng 9 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ việc dân sự thụ lý số 845/2017/TLST-HNGĐ ngày 15 tháng
8 năm 2017 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, giữa:
Người yêu cầu:
1. Bà Nguyễn Thị A, sinh năm: 1978
Địa chỉ: số nhà 19/43 đường H, Khu phố N, phường P, quận Q, Thành phố
Hồ Chí Minh.
2. Ông Trần Minh K, sinh năm: 1971
Địa chỉ: số nhà 15/4 Đường X, Khu phố Y, phường Z, quận Q, Thành phố
Hồ Chí Minh.
Căn cứ Điều 212; Điều 213; Khoản 4 Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự năm
2015;
Căn cứ Điều 55 và Điều 57 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 12
tháng 9 năm 2017.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 12 tháng 9 năm 2017
là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự
thỏa thuận.
QUYẾT ĐỊNH:
1/ Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:
Bà Nguyễn Thị A và ông Trần Minh K.
2/ Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1 Con chung: Trần Ái M (nữ), sinh ngày 10/7/1998 đã trưởng thành.
2
2.2 Tài sản chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
3. Lệ phí: Bà Nguyễn Thị A và ông Trần Minh K phải chịu lệ phí sơ thẩm
giải quyết yêu cầu về hôn nhân và gia đình 300.000 (ba trăm ngàn) đồng, được
trừ vào tiền tạm ứng lệ phí mà bà A, ông K đã nộp theo biên lai thu số
AA/2016/0015961 ngày 15/8/2017 của Chi cục Thi hành án dân sự quận Thủ
Đức, Thành phố Hồ Chí Minh (bà A, ông K đã nộp đủ lệ phí).
4. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay.
“Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự
nguyện thi hành án hoặc cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 7, 7a
và 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định
tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự”.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- TANDTP.HCM;
- VKSND Q.Thủ Đức;
- CCTHADS Q.Thủ Đức;
- UBND P.L, Q.Q, TP.HCM;
- Lưu: Vp, hồ sơ.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Cao Thị Hiền Lũy
Tải về
Quyết định số 1088/2017/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 24/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm