Quyết định số 104/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 104/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 104/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 4 - Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: 104/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 24/10/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: T
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 4- T1 QUANG
Số: 104/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
T1 Quang, ngày 24 tháng 10 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 97/2025/TLST- HNGĐ
ngày 07 tháng 10
năm 2025 giữa:
- Nguyên đơn: Chị Chương Thị T; CCCD: 002197004919;
- B đơn: Anh Hoàng Văn T1; CCCD: 002098004134;
Cùng địa chỉ: Thôn T, xã H, tỉnh T1 Quang.
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 81, 82, 83 Luật hôn nhân và gia đình 2014;
Căn cứ khoản 7 Điều 26; khoản 5, 6 Điều 27 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định về mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản sử dụng án phí lệ phí Tòa án của Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 16
tháng 10 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các bên đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hòa giải thành ngày 16 tháng 10 năm
2025 hoàn toàn tự nguyện không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hòa gii thành, không có đương s nào thay đi ý kiến về sự tho thun đó,
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhn s thun tình ly n gia: Chị Chương Th T và anh Hoàng Văn
T1; cùng địa chỉ: Thôn T, xã H, tỉnh T1 Quang.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ch Chương Th T và anh Hoàng Văn T1 nhất trí
thuận tình ly hôn.
2
- Về con chung: Giao cho anh Hoàng Văn T1 người trực tiếp nuôi dưỡng,
chăm sóc, giáo dục cháu Hoàng Th L (Chương Th L), sinh ngày 23/8/2017 cho
đến khi cháu L đủ 18 tuổi. Ch T cp dưỡng nuôi cháu L theo mức 1.500.000đ/1
tháng, thời gian cấp dưỡng tính t ngày 01/10/2025 cho đến khi cháu L đủ 18 tuổi,
anh T1 người trực tiếp nhận tiền cấp dưỡng. Ch T quyền nghĩa v chăm
sóc con chung.
Việc nuôi con và cấp dưỡng nuôi con là không c định .
Kể từ ngày đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án cho đến
khi thi hành án xong, bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền
còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại Điều 357, Điều 468 của Bộ
luật Dân sự năm 2015, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
- Tài sản chung, công nợ chung: Không có
- Án phí: Ch T tự nguyện chịu toàn bộ án phí ly hôn 150.000đ án phí cấp
dưỡng 150.000đ được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí 300.000đ (Ba trăm
nghìn đồng) đã nộp theo biên lai số 0000637 ngày 07/10/2025 tại Thi hành án dân
sự tỉnh T1 Quang.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyên thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7a,7b 9 Luật thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND KV 4 - T1 Quang;
- THADS tỉnh T1 Quang;
- UBND xã H, T.T1 Quang;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Lê Thị Thanh Bình
Tải về
Quyết định số 104/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 104/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 104/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 104/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất