Quyết định số 04/2025/QĐST-DS ngày 29/04/2025 của TAND tỉnh Bắc Giang về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 04/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 04/2025/QĐST-DS ngày 29/04/2025 của TAND tỉnh Bắc Giang về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 04/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 29/04/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ngân hàng và bị đơn tranh chấp hợp đồng tín dụng, do bị đơn vi phạm nghĩa vụ. Quá trình giải quyết vụ án, bị đơn Hoàng Trọng D3 ở nước ngoài đã về nước, các đương sự đã thoả thuận được việc giải quyết tranh chấp.
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
TNH BC GIANG
Số: 04/2025/QĐST- DS
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
Bắc Giang, ngày 29 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN S THO THUN CỦA CÁC ĐƢƠNG S
Căn c các điều: Điều 212, Điều 213; Điều 147;Điều 157 ca B lut t tng
dân sự; Điều 317; Điều 318; Điều 319; Điều 320; Điều 321; Điều 322; Điều 463;
Điu 466 ca B lut dân sự;Điều 8, 91 Lut các t chc tín dụng năm 2010; Điều
100; Điều 108; Điều 114; Điều 196 Lut t chc tín dụng năm 2024; Khoản 7 Điều
26 Ngh Quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban thường v
Quc hội quy đnh v mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án phí
l phí Tòa án.
Căn cứ vào biên bn hoà giải thành ngày 21 tháng 4 năm 2025 v vic các
đương sự tha thuận được vi nhau v vic gii quyết toàn b v án dân s th lý
s 02/2025/TLST-DS ngày 06/01/2025 v vic Tranh chp hợp đồng tín dng”.
XÉT THY:
Các tho thun của các đương s đưc ghi trong biên bn hoà gii thành v
vic gii quyết toàn b v án t nguyn; ni dung tha thun giữa các đương s
không vi phạm điều cm ca luật và không trái đạo đức xã hi.
Đã hết thi hn 7 ngày, k t ngày lp biên bn hoà gii thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến v s tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn s tha thun của các đương sự:
* Nguyên đơn:
1. Công ty C phn M
Địa ch tng 12, toà nhà V, s I D, phường D, qun C, thành ph Hà Ni.
Đại din theo pháp lut: Ông Bùi Công T Chc vụ: Giám đốc
Người đại din theo u quyn: Ông Cao Duy T1 Chc vụ: Trưởng phòng x
n min B (Theo văn bản u quyn s 1616/2024/UQ-ngày 04/11/2024 ca
ông Bùi Công T)
Đại din theo u quyn tham gia t tng:
+ Ông Nguyễn Đăng L - Chc vụ: Trưởng b phn x lý n II Phòng x
n min B
+ Ông Nguyn Ngc H - Chc v: Chuyên viên x lý n
+ Ông Hoàng Văn D - Chc v: Chuyên viên x lý n
+ Ông Vũ Minh T2 - Chc v: Chuyên viên x lý n
2
Địa ch: Tng D, s B, đường N, phường N, thành ph B, tnh Bc Giang.
(Theo văn bản u quyn s 581/2024/UQ-MARS ngày 05/11/2024 ca ông
Cao Duy T1)
2. Ngân hàng TMCP V (V1)
Địa ch: S H, L, phường L, quận Đ, thành phố Hà Ni
Đại din theo pháp lut: Ông Ngô Trí D1 - Ch tch Hội đồng qun tr
Người đại din theo u quyn: Ông Đỗ Hoàng L1 - Chc vụ: Giám đốc Trung
tâm thu hi n KHDN XLN pháp (Theo văn bn u quyn s
38a/2024/UQN-CTQT ngày 01/6/2024 ca ông Ngô Chí D2)
Đại din theo y quyn tham gia t tng: Ông Nguyn Ngc H - Chc v:
Chuyên viên x nợ. Địa ch: Tng D, tòa nhà V, s B, đường N, thành ph B,
tnh Bc Giang. Theo n bản u quyn s 115/2024/UQ-VPB ngày 05/11/2024
ca ông Đỗ Hoàng L1- Giám đốc trung tâm thu hi n KHDN và xn pháp lý)
* B đơn:
- Anh Hoàng Trng D3, sinh năm 1984; Đa ch: Thôn H, xã T, huyn Y (nay
là thành ph B), tnh Bc Giang.
- Ch Phm Th H1, sinh năm 1989; Địa ch: Thôn H, T, huyn Y (nay
thành ph B), tnh Bc Giang.
2. S tho thun của các đương sự c th như sau:
2.1. V thc hiện nghĩa v:
V chng anh Hoàng Trng D3 và ch Phm Th H1 phi thanh toán tr Ngân
hàng TMCP V ng ty C phn M các khon n gốc, lãi tính đến ngày
21/4/2025 1.571.458.069 đng (mt tỷ, năm trăm bảy ơi mốt triu, bốn trăm
năm mươi tám nghìn, không trăm sáu ơi chín đng) theo hợp đồng tín dng cho
vay hn mc s LN2211107392292 ngày 14/11/2022 Giấy đăng kiêm
hợp đồng cho vay không tài sn bảo đảm, m s dng tài khon thanh toán
dch v ngân hàng điện t ngày 08/12/2022. C th như sau:
- Anh D3, ch H1 thanh toán cho Ngân hàng TMCP V s tin n gc và n lãi
tính đến ngày 21/4/2025 là: 157.145.807 (một trăm m mươi by triu, một trăm
bốn mươi lăm nghìn, tám trăm linh bảy) đồng. (Trong đó: nợ gc: 105.779.375
đồng; n lãi trong hạn: 12.501.567 đồng; n lãi quá hạn: 37.049.569 đồng; n lãi
chm trả: 1.815.296 đồng).
- Anh D3, ch H1 thanh toán cho Công ty C phn M s tin n gc và n lãi
tính đến ngày 21/4/2025 1.414.312.262(mt t, bốn trăm mười bn triu, ba
trăm mười hai nghìn, hai trăm sáu mươi hai) đng. (Trong đó: nợ gc: 952.014.373
đồng, n lãi trong hạn: 112.514.101 đồng, n lãi quá hạn: 333.446.124 đồng, lãi
chm trả: 16.337.664 đồng).
- Thi hn thanh toán: Ngày 21/5/2025, anh D3 ch H1 phi thanh toán
toàn b khon n cho Ngân hàng TMCP V và Công ty C phn M.
3
K t ngày 22/4/2025, anh D3, ch H1 tiếp tc phi chu các khon tin lãi
trong hn, lãi quá hn, lãi chm tr theo các tho thuận đã ký ti hợp đồng tín dng
cho vay hn mc s LN2211107392292 ngày 14/11/2022 Giấy đăng kiêm
hợp đồng cho vay không tài sn bảo đảm, m s dng tài khon thanh toán
dch v ngân hàng điện t ngày 08/12/2022.
2.2. V x tài sn bảo đảm: Trường hp anh Hoàng Trng D3, ch Phm
Th H1 vi phạm nghĩa vụ thanh toán thì ngân hàng TMCP V Công ty C phn
M quyn yêu cầu quan Thi hành án thm quyn biên, phát mi tài sn
thế chấp để đảm bo thi hành án.
Tài sn thế chp là: Quyn s dụng đất tài sn gn lin với đất tithửa đất
LK12, t bản đồ QHPL, din tích 96,2m
2
địa ch ti thôn V, T, huyn L, tnh
Bc Giang, theo Giy chng nhn Quyn s dụng đất, quyn s hu nhà tài
sn khác gn lin với đt s 477704, s vào s: CH00858 do UBND huyn L,
tnh Bc Giang cp ngày 29/12/2021, cp nhật thay đổi ch s hu/s dng cho
anh Hoàng Trng D3 và ch Phm Th H1 ngày 12/05/2022. Tài sản được thế chp
theo Hợp đồng thế chp s 7228/HDTC-2022 ngày 14/11/2022, s công chng
7228; Quyn s: 04/2022.TP/CC-SCC/HĐGD tại Văn phòng C, thành ph B, tnh
Bc Giang đăng thế chp ti Chi nhánh văn phòng đăng đất đai huyện L
ngày 16/11/2022.
2.3. V chi phí thẩm đnh: Anh D3, ch H1 chu toàn b chi phí xem xét thm
định ti ch là 2.000.000 đồng (hai triệu đồng). S tin chi phí thẩm đnh trên anh
D3, ch H1 phi hoàn tr cho Ngân hàng TMCP V và Công ty c phn M.
2.4. V án phí:
- Anh D3, ch H1 phi chu toàn b án phí dân s thẩm là: 29.571.000 (hai
mươi chín triệu, năm trăm bảy mươi mốt nghìn) đồng.
Ngân hàng TMCP V Công ty c phn M không phi chu án phí dân s
thm.
Hoàn tr Ngân hàng TMCP V s tin tam ứng án phí 3.638.000 đng ti biên
lai thu tm ng án phí, l phí Toà án s 0000311 ngày 06/01/2025 ca Cc thi
hành án dân s tnh Bc Giang.
Hoàn tr Công ty c phn M s tin tm ng án phí 25.668.000 đng ti biên
lai thu tm ng án phí, l phí Toà án s 0000310 ngày 06/01/2025 ca Cc thi
hành án dân s tnh Bc Giang.
3. V ng dn thi hành án dân sự: Trường hp bn án, quyết định được thi
hành theo quy đnh tại Điều 2 Lut thi hành án dân s thì người được thi hành án
dân sự, người phi thi hành án dân s quyn tho thun thi hành án, quyn yêu
cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo quy định
tại các Điều 6; 7, 7a, 7b 9 Lut thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án được
thc hiện theo quy định tại Điều 30 Lut thi hành án dân s.
Nơi nhận:
THM PHÁN
4
- VKSND tnh Bc Giang;
- Cc THADS tnh Bc Giang;
- Các đương sự;
- Cng thông tin điện t Tòa án;
- Lưu HS; HCTP.
Nguyn Th Hng
Tải về
Quyết định số 04/2025/QĐST-DS Quyết định số 04/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 04/2025/QĐST-DS Quyết định số 04/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất