Quyết định số 03/2025/QĐST-DS ngày 21/03/2025 của TAND huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 03/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 03/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 03/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 03/2025/QĐST-DS ngày 21/03/2025 của TAND huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Phù Cừ (TAND tỉnh Hưng Yên) |
Số hiệu: | 03/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/03/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Hà Văn Kh, Lưu Thị S Tranh chấp hợp đồng vay tài sản với Lưu Văn L và Trần Thị L1 |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TAND HUYỆN P
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH HƯNG YÊN
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 03/2025/QĐST-DS
P, ngày 21 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Biên bản hòa giải thành ngày 13/3/2025 về việc các đương sự
thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
04/2025/TLST-DS ngày 05 tháng 3 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành
ngày 13/3/2025, về việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện, nội dung thỏa
thuận giữa các đương sự không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không
có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự sau:
* Nguyên đơn: + Ông Hà Văn Kh, sinh năm 1957;
+ Bà Lưu Thị S, sinh năm 1961;
Cùng địa chỉ: Thôn Q, xã Q, huyện P, tỉnh Hưng Yên.
* Bị đơn: + Ông Lưu Văn L, sinh năm 1977;
+ Bà Trần Thị L1, sinh năm 1982;
Cùng địa chỉ: Thôn Q, xã Q, huyện P, tỉnh Hưng Yên.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về số nợ gốc: Nguyên đơn ông Hà Văn Kh, bà Lưu Thị S và bị đơn ông
Lưu Văn L, bà Trần Thị L1 tự nguyện thỏa thuận thống nhất xác định, vợ chồng
ông L, bà L1 còn nợ vợ chồng ông Kh, bà S tổng số tiền nợ gốc là 420.000.000
đồng (bốn trăm hai mươi triệu đồng).
2.2. Về tiền lãi: Nguyên đơn ông Hà Văn Kh, bà Lưu Thị S và bị đơn ông
Lưu Văn L, bà Trần Thị L1 tự nguyện thỏa thuận thống nhất, vợ chồng ông L, bà
L1 còn nợ vợ chồng ông Kh, bà S số tiền lãi trên nợ gốc tính đến ngày 13/3/2025
là 187.649.000 đồng (một trăm tám mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi chín nghìn
đồng).
Tổng số tiền nợ gốc và tiền lãi tính đến ngày 13/3/2025 là 607.649.000 đồng
(sáu trăm linh bảy triệu sáu trăm bốn mươi chín nghìn đồng).
2.3. Về phương thức và thời hạn thông toán: Nguyên đơn ông Hà Văn Kh,
bà Lưu Thị S và bị đơn ông Lưu Văn L, bà Trần Thị L1 tự nguyện thỏa thuận thống
nhất, vợ chồng ông L, bà L1 có nghĩa vụ trả toàn bộ số tiền nợ trên cho vợ chồng
ông Kh, bà S, hạn cuối cùng vào ngày 13/9/2026, thời điểm bắt đầu tính từ ngày

2
13/3/2025 đến hết ngày 13/9/2026 cụ thể như sau:
+ Từ ngày 13/3/2025 đến ngày 13/6/2025, ông L, bà L1 trả ông Kh, bà S số
tiền nợ gốc là 100.000.000 đồng (một trăm triệu đồng), chậm nhất là ngày
13/6/2025.
+ Từ ngày 13/6/2025 đến ngày 13/9/2025, ông L, bà L1 trả ông Kh, bà S số
tiền nợ gốc là 100.000.000 đồng (một trăm triệu đồng), chậm nhất là ngày
13/9/2025.
+ Từ ngày 13/9/2025 đến ngày 13/12/2025, ông L, bà L1 trả ông Kh, bà S
số tiền nợ gốc là 100.000.000 đồng (một trăm triệu đồng), chậm nhất là ngày
13/12/2025.
+ Từ ngày 13/12/2025 đến ngày 13/3/2026, ông L, bà L1 trả ông Kh, bà S
số tiền nợ gốc là 100.000.000 đồng (một trăm triệu đồng), chậm nhất là ngày
13/3/2026.
+ Từ ngày 13/3/2026 đến ngày 13/6/2026, ông L, bà L1 trả ông Kh, bà S số
tiền là 100.000.000 đồng (một trăm triệu đồng). Trong đó, có 20.000.000 đồng (hai
mươi triệu đồng) tiền nợ gốc và 80.000.000 đồng (tám mươi triệu đồng) tiền lãi,
chậm nhất là ngày 13/6/2026.
+ Từ ngày 13/6/2026 đến ngày 13/9/2026, ông L, bà L1 có nghĩa vụ trả ông
Kh, bà S nốt số tiền lãi là 107.649.000 đồng (một trăm linh bẩy triệu sáu trăm bốn
mươi chín nghìn đồng), chậm nhất là ngày 13/9/2026.
Kể từ ngày 14/3/2025, vợ chồng ông Lưu Văn L, bà Trần Thị L1 còn phải
trả khoản tiền lãi chậm trả của số tiền nợ gốc chưa thanh toán tương ứng với thời
gian chậm trả theo mức lãi suất hai bên thoả thuận là 12%/năm.
2.4. Về án phí: Các bên đương sự thỏa thuận thống nhất, bị đơn ông Lưu Văn
L và bà Trần Thị L1 tự nguyện nhận chịu toàn bộ số tiền 14.152.980đ (mười bốn
triệu một trăm năm mươi hai nghìn chín trăm tám mươi đồng) án phí dân sự sơ
thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp Quyết định được thi hành án theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án, người phải thi hành án có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án, hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và Điều 9 Luật Thi hành án dân
sự. Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành
án dân sự.
N¬i nhËn : THẨM PHÁN
- TAND tỉnh HY;
- VKSND huyện P;
- Chi cục THADS huyện P;
- Các đương sự;
- Lưu HS.
Bùi Mạnh Quyền
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 14/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 14/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 14/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 13/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 13/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm