Bản án số 86/2025/HNGĐ-ST ngày 15/07/2025 của TAND tỉnh Phú Thọ về vụ án ly hôn do một bên ở nước ngoài

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 86/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 86/2025/HNGĐ-ST ngày 15/07/2025 của TAND tỉnh Phú Thọ về vụ án ly hôn do một bên ở nước ngoài
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn do một bên ở nước ngoài
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: 86/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 15/07/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: ly hôn, nuôi con
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH P Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bản án số: 86/2025/HNGĐ-ST
Ngày 15 tháng 7 năm 2025
V/v tranh chấp hôn nhân và gia đình
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỈNH P
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên toà: Ông Nguyễn Viết Anh;
Các Hội thẩm nhân dân: B Bi Th Ho;
B Nguyễn Th Phẩm.
- Thư ký phiên toà: B Nguyễn Th Hoa - Thư ký To án nhân dân tỉnh P.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân tỉnh P tham gia phn a: B Th
Hương - Kiểm sát viên.
Ngày 15 tháng 7 năm 2025 tại trụ sở To án nhân dân tỉnh P tiến hnh xét
xử thẩm công khai vụ án thụ số: 99/2025/TLST-HNngy 09 tháng 6
năm 2025 về vic tranh chấp hôn nhân và gia đìnhtheo Quyết đnh đưa vụ án
ra xét xử số: 76/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 20 tháng 6 năm 2025 giữa các
đương sự:
- Nguyên đơn: Ch Trn Th Hương G - sinh ngày 17/7/1977.
Căn cước công dân s: 025177004830.
ĐKHKTT: khu Ph, xã T, tnh Ph Th.
- B đơn: Anh Nguyễn Đức H - sinh ngày 15/10/1975.
Căn cước công dân s: 025075004242.
ĐKHKTT: khu Ph, xã T, tnh Ph Th.
Hin nay đang ở c ngoài.
(Ch G có đơn xin xét xử vng mt; anh H vng mt)
NỘI DUNG VỤ ÁN:
- Theo đơn khởi kin các li khai tiếp theo nguyên đơn ch Trn Th
Hương G trình y: Ch anh Nguyễn Đức H t nguyn đăng kết hôn vi
nhau ngày 11/01/2001 ti y ban nhân dân T, huyn P (nay là T), tnh P.
Thời gian đu sau khi kết hôn v chng anh ch chung sng hnh phúc. Sau đó
anh H đi lao động ti Đi Loan, t đó giữa anh ch thường xuyên xy ra mâu
thun trm trng do v chng xa nhau bất đồng quan đim sng. Mc d đ
được gia đnh hai bên khuyên ngăn nhưng v chng anh ch vn không tm được
tiếng nói chung. Nay xét thy tình cm v chng không còn, mục đích hôn nhân
không đạt được nên ch G đề ngh Tòa án nhân dân tnh Ph Th gii quyết cho
ch đưc ly hôn vi anh Nguyễn Đức H.
V con chung: ch Trn Th Hương G xác đnh v chng có 02 con chung
cháu Nguyễn Đức Hi S, sinh ngày 16/9/2001 cháu Nguyn Trn B, sinh
ngày 27/11/2012. Cháu S hin đ trưởng thành nên ch G không yêu cu Tòa án
gii quyết. Đối vi cháu B thì ch G đề ngh Tòa án giao cho ch đưc trc tiếp
chăm sóc, nuôi dưỡng sau khi ch và anh H ly hôn.
V cấp dưỡng nuôi con: ch G không yêu cu Tòa án gii quyết.
Vi sn chung, công n, công sức đóng góp ca v chng: Ch Trn Th
Hương G không yêu cu Tòa án gii quyết.
Về án phí ly hôn: Ch Trần Th Hương G xin tự nguyn chu ton bộ.
- Phía b đơn anh Nguyễn Đức H hin nay đang nước ngoi, do ch G
không biết đa ch ca anh H đâu tại nước ngoi nên Tòa án đ báo cháu Nguyn
Đức Hi S (con chung ca ch G, anh H) v được cháu S cung cấp thông tin như
sau: các văn bản t tng ca Tòa án gi cho anh H gia đnh đnhận được, gia
đnh thông báo cho anh H biết thông qua đin thoi và yêu cu anh H cung cp
đa ch ca anh nước ngoi nhưng anh H không cung cấp v quan điểm đ
ngh Tòa án gii quyết vic ly hôn gia anh vi ch G theo quy đnh ca pháp
lut.
Ti phiên tòa đại din Vin kim sát nhân dân tnh P phát biu ý kiến ca
Vin kim sát v nhng ni dung sau:
V vic tuân theo pháp lut t tng: trong quá trình gii quyết v án ca
Thm phán, Hội đồng xét x; vic chp hành pháp lut của người tham gia t
tng dân s k t khi th lý v án cho đến trước thời điểm Hội đồng xét x ngh
án theo đng quy đnh trình t ca B lut T tng dân s.
V nội dung: Đề ngh Tòa án chp nhn yêu cu khi kin ca ch Trn Th
Hương G. V quan h hôn nhân: cho ch Trn Th Hương G đưc ly n anh Nguyn
Đc H. V con chung: giao cháu Nguyn Trn B, sinh ngày 27/11/2012 cho ch G
trc tiếp cmc, nuôing, giáo dc. V cp dưng ni con, tài sn, công n
chung: không đt ra xem xét. V án phí: ch Trn Th Hương G phi chu án phí ly
hôn sơ thẩm.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cu các tài liu, chng ctrong h sơ vụ án được thm
tra tại phiên tòa v căn cứ kết qu tranh lun ti phiên tòa, Hội đồng xét x nhn
đnh:
[1] Về tố tụng:
Nguyên đơn ch Trn Th Hương G nộp đơn xin ly hôn anh Nguyễn Đức
H ti Tòa án nhân dân tnh Ph Th. Trong đơn xin ly hôn, ch G trình bày hin
anh H đang c ngoài. Tại văn bn s 506/QLXNC-Đ1 ngy 28/5/2025 ca
Phòng qun xut nhp cnh - Công an tnh P xác nhn anh Nguyn Đức H đ
xut cnh ra khi lãnh th Vit Nam hin ca có thông tin nhp cnh v c.
Căn c khoản 3 Điều 35, đim a khoản 1 Điều 37; điểm a khoản 1 Điều 39 ca
B lut T tng dân s thì v án thuc thm quyn gii quyết ca Tòa án nhân
dân tnh P.
Trong v án này anh H không mt Vit Nam nên Tòa án không tiến
hành H giải được theo quy đnh ti khoản Điều 207 ca B lut t tng dân s.
Do vy, Tòa án tiến hnh đưa vụ án ra xét x l đng với quy đnh ca pháp lut.
Ch G đề ngh xin ly hôn vi anh H và ch cung cấp được đa ch nơi tr
cui cùng ca anh H ti Vit Nam mà không cung cấp được đa ch c th ca
anh H ớc ngoi cho Tòa án được. Tòa án đ lm vic thông qua thân nhân
ca anh H là cháu Nguyễn Đức Hi S (con chung ch G, anh H) th thấy gia đnh
đ nhận được các n bn t tng ca Tòa án v thông báo cho anh H biết, yêu
cu anh H cung cấp đa ch hin nay nhưng anh H không cung cấp nên gia đnh
không biết đa ch c th ca anh H đâu tại nước ngoi. Như vy, anh H đ cố
tình giấu đa ch, t chi khai báo, t chi cung cp nhng tài liu cn thiết. Căn
c Ngh quyết 01/2025/NQ-HĐTP ngy 16/5/2025 ca Hội đng Thm phán -
Tòa án nhân dân Ti cao v vic hướng dn áp dng mt s quy đnh ca pháp
lut trong gii quyết v vic v hôn nhân v gia đnh v Công văn số
253/TANDTC-PC ngày 26/11/2018 ca Tòa án nhân dân Ti cao hướng dn v
vic gii quyết v án ly hôn b đơn l người Vit Nam ớc ngoi nhưng
không rõ đa ch, xác đnh đây l trường hp b đơn cố tình giấu đa ch, Tòa án
gii quyết v án theo th tc chung.
Ch Trn Th Hương G đơn đề ngh Tòa án xét xử vắng mặt. Do đó,
Tòa án căn cứ vo điểm b, khoản 2 Điều 227; khoản 1 Điều 228 của B lut T
tng dân s Tòa án tiến hnh xét xử vắng mặt ch G, anh H.
[2] V ni dung v án:
- V quan h hôn nhân: Ch Trn Th Hương G và anh Nguyễn Đức H kết
hôn với nhau trên sở t nguyn, không vi phạm điều cm ca pháp lut, anh
ch đăng ký kết hôn ti y ban nhân dân xã Tiên Phú, huyn Phù Ninh (nay
T), tnh P vào ngày 11/01/2001. Đây l quan h hôn nhân hp pháp. Quá trình
chung sng ch G anh H thưng xuyên xy ra mâu thun trm trng do v
chng xa nhau bất đồng quan điểm sng. Mc d đ được gia đnh hai bên
khuyên ngăn nhưng vợ chng anh ch vn không tm được tiếng nói chung. Hi
đồng xét x thy rng ch G anh H đ không còn chung sng cùng vi nhau,
v chng sống xa nhau đ một thi gian dài, không có s quan tâm chia s trong
cuc sống gia đnh nên phát sinh nhiu mâu thun. Xét thy mục đích hôn nhân
không đạt được nên vic ch G đề ngh Tòa án gii quyết cho ch đưc ly hôn vi
anh H căn cứ phù hợp quy đnh ti khoản 1 Điều 56 Lut Hôn nhân gia
đnh. Do đó đề ngh xin ly hôn ca ch G đưc chp nhn.
- V con chung: ch G và anh H có 02 con chung là cháu Nguyễn Đức Hi
S, sinh ngày 16/9/2001 cháu Nguyn Trn B, sinh ngày 27/11/2012. Sau khi
ly hôn ch G đề ngh Tòa án giao cháu B cho ch đưc trc tiếp chăm c, nuôi
ng, giáo dc. Xét thy hin nay cháu S đthnh niên đủ kh ng tự tc lao đng
nên Hi đng xét x không đt ra xem xét, gii quyết. Cu B hin đang đưc ch G
đang trực tiếp nuôi dưng . Ti bn t khai cháu B th hin mong mun đưc cùng
m sau khi b m ly hôn. Mt khác anh H đang c ngi nên không có thi gian
cũng n điu kin để trông nom, chămc, nuôing, giáo dc con chung được.
Do vy, cn giao Nguyn Trn B cho ch G trc tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi
ng, go dc là phù hp vi Điu 81, 82, 83 luật Hôn nhân v gia đnh.
- V cấp dưỡng nuôi con: ch G không yêu cu Tòa án gii quyết nên không
đặt ra xem xét gii quyết.
- Vi sn chung, công n, công sức đóng góp của v chng: ch G không
yêu cu Tòa án gii quyết nên Tòa án không đặt ra xem xét gii quyết.
- V án phí: ch G phi chu 300.000đ (Ba trăm nghn đồng) tin án phí ly
hôn sơ thẩm.
[3] V quyền kháng cáo đối vi Bản án: các đương s đưc quyn kháng
cáo theo quy đnh ca pháp lut.
Vì các lẽ trên;
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ khoản 1 Điu 56, Điều 81, Điều 82, Điều 83, Điu 123 ca Lut
hôn nhân v gia đnh; khoản 3 Điều 35; đim a khon 1 Điu 37; điểm a khon 1
Điu 39; khoản 4 Điều 147; khoản 2, 4 Điều 207; điểm b khoản 2 Điều 227; khon
1 Điều 228; khoản 1, 2 Điều 479 ca B lut t tng dân sự; điểm a khon 5 Điu
27 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban thường v
Quc hi quy đnh v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý và s dng án phí
và l phí Tòa án.
Tuyên x:
[1] V quan h hôn nhân: Ch Trn Th Hương G đưc ly hôn vi anh
Nguyễn Đức H.
[2] Về con chung, cấp dưỡng nuôi con: Giao cho ch Trn Th Hương G
đưc trc tiếp trông nom, chăm c, nuôi ng và giáo dc con chung cháu
Nguyn Trn B, sinh ngày 27/11/2012.
Anh Nguyn Đức H quyn, nga vụ thăm nom con chung m không ai
đưc cn tr.
- V cấp dưỡng nuôi con: không đặt ra xem xét gii quyết.
[3] V ti sn chung, ng n, công sức đóng góp của vợ chồng: không
đặt ra xem xét gii quyết.
[4] Về án phí ly hôn thẩm: Ch Trn Th Hương G phải chu 300.000
đồng (Ba trăm nghn đồng) tiền án phí ly hôn thẩm. Xác nhận ch Trn Th
Hương G đ nộp 300.000 đồng (Ba trăm nghn đồng) tiền tạm ứng án p theo
biên lai thu tiền tạm ứng án phí số 0000660 ngày 06/6/2025 tại Cục Thi hnh án
dân sự tỉnh P.
[5] Về quyền kháng cáo đối với Bản án: Ch Trn Th Hương G quyền
kháng cáo trong hạn 15 ngy kể từ ngy nhận được bản án hoặc bản án được niêm
yết hợp l. Thời hạn kháng o của anh H 01 (một) tháng, kể từ ngy bản án
được tống đạt hợp l hoặc kể từ ngy bản án được niêm yết hợp l.
Trong trường hp bản án được thi hành theo quy đnh tại Điều 2 Lut thi
hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân
s quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi
hành án hoặc cưỡng chế thi hành án theo quy đnh tại Điều 6,7a,7b Điều 9
Lut thi hành án dân s; thi hiu thi hành án được thc hiện theo quy đnh ti
Điu 30 lut thi hành án dân s.
Nơi nhận: TM. HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
- VKSND tnh P; THM PHÁN - CH TO PHIÊN TOÀ
- Cc THADS tnh P;
- UBND xã T;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ v án.
Nguyn Viết Anh
Tải về
Bản án số 86/2025/HNGĐ-ST Bản án số 86/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 86/2025/HNGĐ-ST Bản án số 86/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất