Bản án số 12/2024/HNGĐ-ST ngày 21/08/2024 của TAND huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 12/2024/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 12/2024/HNGĐ-ST ngày 21/08/2024 của TAND huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Lộc Hà (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
Số hiệu: 12/2024/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 21/08/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Bản án HNGĐ Đào Thị Thêm - Lê Phúc Nam
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN LỘC HÀ
TỈNH HÀ TĨNH
Bản án số: 12/2024/HNGĐ-ST
Ngày: 21-8-2024
Về việc "Ly hôn"
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN LỘC HÀ, TỈNH HÀ TĨNH
- Với thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: B Lê Nữ Ngọc Diệp
Các Hội thẩm nhân dân:
Ông Phan Thanh Dân
Ông Phan Tùng Long
- Thư ký ghi biên bản phiên toà: B Lê Th Thu Thư k To án nhân dân
huyn Lc H, tnh H Tnh.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Lộc , tỉnh Hà Tĩnh tham gia
phiên tòa: B Đặng Th Hương - Kiểm sát viên.
Ngy 21/8/2024 tại Hi trường xét xTo án nhân dân huyện Lc H, tnh
H Tnh mở phiên to xét xử công khai thẩm vụ án Hôn nhân v gia đình thụ l
số: 04/2024/TLST-HNGĐ ngy 30/01/2024 về việc "Ly hôn". Theo Quyết đnh đưa
vụ án ra xét xử số 12/2024/QĐXXST-HNGĐ ngy 30 tháng 7 năm 2024, Quyết đnh
hon phiên to s 05/2024/QĐST-HNGĐ ngy 15/8/2024, giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: Ch Đo Th T, sinh ngy: 05/9/1992, nơi thường trú: Xóm N,
x D, huyện D, tnh Nghệ An; đa ch liên hệ: Số F, N, khu phố D, phường Q, thnh
phố B, tnh Đồng Nai, vng mt (c văn bản đ ngh gii quyết vng mt)
- Người đại din theo u quyn ca ch Đo Th T: Ông Lê Việt D, b Nguyễn
Th Hồng T1, b Th H, đu c đa ch: Số F N, khu phố D, phường Q, thnh phố
B, tnh Đồng Nai; vng mt
- B đơn: Anh Lê Phúc N, sinh ngy: 06/5/1991, nơi thường trú: Thôn B, xã T,
huyện L, tnh H Tnh, vng mt
- Người thân thch ca anh Phúc N: B Th C, sinh năm: 1954, anh
Phúc H1, sinh năm: 1979 đều thường trú ti: Thôn B, x T, huyện L, tnh HTnh;
vng mt (c văn bản đề ngh gii quyết vng mt)
- Người bo v quyn, li ch hp pháp ca anh Lê Phúc N: Ông Võ Quốc H2
Tr giúp viên pháp l ca Trung tâm Tr giúp pháp l Nh nước tnh H (Quyết
đnh c Tr giúp viên pháp l tham gia t tng s 314/QĐ-TGPL ngy 25/7/2024),
c mt ti phiên to.
- Đại din Ủy ban nhân dân x T, huyện L: Công chc văn hoá x hi, vng
mt.
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Theo ni dung đơn khởi kiện ca ch Đo ThT cùng các ti liệu, chng c c
tại hồ sơ, vụ án c ni dung:
Về quan hệ hôn nhân: Sau thời gian tự do tìm hiểu, yêu đương, ch Đo Th T
v anh Lê Phúc N đ đăng ký kết n ngy 25/3/2014, tại Ủy ban nhân dân x T,
huyện L, tnh H Tnh theo đăng s: 18, quyn s 01/2014. Hôn nhân hoàn toàn
tự nguyện, không b ép buc. Gia đình hai bên t chc l i công khai theo phong
tục đa phương. Sau khi kết hôn, v chồng sinh sng hnh phúc ti t B, khu phố E,
phường L, thnh phố B, tnh Đồng Nai. Năm 2015, phát sinh mâu thun, nguyên
nhân do sc kho anh N gim sút, biu hin bt thường v tâm l dn đến bt đồng
quan điểm, không tin tưởng v thiếu s tôn trng gia v chng. Ch Đo Th T cùng
con đ sinh sng nơi khác. V chng ly thân t đ đến nay, không cn s quan
tâm, chăm sc. Nhn thy đời sng chung không th kéo di, mục đch hôn nhân
không đạt đưc, ch Đo Th T khi kin yêu cu To án gii quyết ly hôn.
Về con chung: Ch Đo Th T v anh Lê Phúc N c 01 con chung tên l Th
Trà M, sinh ngy: 12/01/2015. Ch T c nguyn vọng đưc trc tiếp nuôi con chung
đến khi con đ 18 tui, không yêu cu anh N cp dưng nuôi con chung.
Về ti sản chung: Ch Đo Th T không yêu cu To án gii quyết.
V n chung: V chng không c n chung, không yêu cu Ta án giải quyết.
Ch Đo Th T u quyn cho ông Lê Việt D, b Nguyễn Th Hồng T1, b
Th H, đều c đa ch: Số F N, khu phố D, phường Q, thnh phố B, tnh Đồng Nai,
c văn bản đề ngh To án gii quyết vng mt v t chi ho gii.
Quá trình gii quyết v án, To án đ tiến hnh xác minh đa ch, nơi trú
ca b đơn, tình trng hôn nhân v các vn đ liên quan đến anhPhúc N. Ban cán
s thôn B, xã T, Ủy ban nhân dân x T, huyện L cung cp ti liu, chng c v trình
by: Anh Lê Phúc N l công dân đang sinh sng tại đa phương, đăng k kết hôn vi
ch Đo Th T năm 2014 tại Ủy ban nhân dân x T, huyện L. Anh N l đối tưng
đưc chi tr chế đ tr giúp x hi thuc diện đối tưng khuyết tt, dng khuyết tt:
Thn kinh, tâm thn, mc đ khuyết tt: Nng, mc hưởng tr giúp x hi: 540.000đ/
tháng theo Quyết đnh 8062/QĐ-UBND ngy 08/11/2021 ca Ủy ban nhân dân
huyện L. Theo tm tt h bệnh án ca Bệnh viện T2 Sở Y chẩn đoán lúc vo
vin: F25 Ri lon phân lit cm xúc; chẩn đoán lúc ra vin F20.3 Tâm thn
phân lit th không biệt đnh; tình trạng người bnh ra vin: Tâm thn ri lon mn
tnh, tiếp tục điều tr d phng ti cng đồng. V ni dung khi kin ca ch Đo Th
T đề ngh To án gii quyết theo quy đnh ca pháp lut.
Đại diện người thân thch ca anh Lê Phúc N l anh Lê Phúc H1 (anh trai anh
N) trình by: Về quan hệ hôn nhân, thời điểm sống chung đúng như ni dung ch T
trình by tại đơn khởi kin. Tuy nhiên, ti thi đim kết hôn đến năm 2015, anh N l
ngưi kho mnh, tâm thn hon ton bình thường. Trong quá trình sng chung vi
ch T, sc kho anh N bt đu c du hiu bt n, phải điều tr bnh trm cm trong
thi gian di. Ch T không c trách nhim cng nnh ngha v chồng để cùng gia
đình cha bnh cho chng m b đi ng con gái t năm 2015. Nay ch T yêu cu
To án gii quyết ly hôn trong khi anh N không t mình lao đng kiếm sống, đang
điu tr bnh tâm thn, cn người chăm sc l không phù hp với đo l ca người
Vit Nam. V ni dung ch T khi kin, anh N không th t mình trình by kiến
ti To án, đ ngh To án gii quyết theo quy đnh ca pháp lut. Gia đình đ đưc
thông báo lm vic v ng dn các th tc liên quan để đảm bo quyn, li ch
hp pháp cho anh N. B Lê Th C - m ca anh N do sc kho yếu, đang điều tr ti
Bệnh viện đa khoa tnh H, tai nghe không rõ nên anh Phúc H1 l anh trai anh N
lm người đi din cho anh N v đ ngh To án mi Tr giúp viên pháp l để bo
v quyn, li ch hp pháp cho anh N, đng thi anh H1 đề ngh đưc vng mt trong
quá trình gii quyết v án. Gia đình không yêu cu To án trưng cu giám đnh pháp
y tâm thn đi vi anh N vì ch T khi kin thì ch phi t thc hin các vn đ liên
quan.
- Ngưi bo v quyn li ch hp pháp cho b đơn trình by: V tình trng sc
kho hin nay ca anh Lê Phúc N đ đưc To án thu thp đy đ ti liu, chng c,
đ sở khng đnh anh N đang điu tr bnh tâm thn v ng chế đ bo tr x
hi. L người bo v quyn, li ch hp pháp cho b đơn, mong muốn ch Đo Th T
suy ngh, cân nhc vic rút đơn khởi kiện để chăm sc anh N đến khi bnh tình anh
n đnh tr li. Tuy nhiên, quá trình gii quyết v án, To án đ lm vic vi ch Đo
Th T v đến nay ch T vn gi nguyên ni dung khi kiện. Đối chiếu vi các quy
đnh ca pháp lut, đề ngh Hi đồng xét x chp nhn yêu cu ca ch T, tuyên x
ch Đo Th T v anh Phúc N ly hôn; v con chung đ ngh giao con chung cho
ch Đo Th T tiếp tục chăm sc, nuôi dưng đến khi con chung đ 18 tui vì sc
kho ca anh N không đm bo việc chăm sc con chung; v ngha v cp dưng,
ti sn chung, n chung nguyên đơn, b đơn không yêu cu To án gii quyết. Thng
nht vi kiến ca anh Lê Phúc H1 v vic không yêu cu To án giám đnh pháp y
tâm thn cho anh N.
Đại diện Viện kim sát nhân dân huyện Lc H, tnh H Tnh sau khi nhn xét
việc chp hnh pháp lut ca Hi đồng xét xử, Thẩm phán, Thư k, các đương sự;
phân tch ni dung vụ án đ đề ngh Hi đồng xét xử: Áp dụng khoản 1 Điều 51, 56,
57, 81, 82, 83 Lut Hôn nhân v gia đình chp nhn yêu cu khi kin ca ch Đo
Th T, tuyên x ch Đo Th T v anh Phúc N ly hôn; v con chung: Giao con
chung Th Tr M, sinh ngy: 12/01/2015 cho ch Đo Th T tiếp tục chăm sc,
nuôi dưng đến khi con chung đ 18 tui; v ngha v cp dưng, ti sn chung, n
chung: các đương sự đu không yêu cu To án gii quyết nên min xét. V án ph,
quyn kháng cáo các đương sự thc hin theo quy đnh ca pháp lut.
NHẬN ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN:
[1] Về tố tụng:
[1.1] B đơn anh Phúc N đăng h khu thường trú tại thôn B, T,
huyện L, tnh H Tnh. Căn c quy định ti khon 14 Điu 3; khon 1 Điu 56 Lut
Hôn nhân v Gia đình; khoản 1 Điều 28, đim a khoản 1 Điều 35, điểm a khon 1
Điều 39 B lut Tố tụng dân sự vụ án thuc thm quyn giải quyết ca Toà án nhân
dân huyện Lc H, tnh H Tnh.
[1.2] Tại đơn khởi kin, ch Đo Th T yêu cu To án gii quyết ly hôn. Do đ,
To án xác đnh quan h tranh chp l “Ly hôn” theo quy đnh ti khoản 1 Điu 28
B lut T tng dân s.
[1.3] Theo quy đnh ti khoản 4 Điều 85 B lut T tng dân sự: “ Đi vi vic
ly hôn, đương s không đưc u quyền cho ngưi khác thay mt mnh tham gia t
tng…”. Quá trình gii quyết v án, ch T nhiu ln không c mt lm vic theo
thông báo ca To án l chưa thực hiện đúng quyn, ngha v ca nguyên đơn quy
đnh ti khoản 16 Điều 70 B lut T tng dân s dn đến v án kéo di, gây tr ngi
trong vic To án thu thp ti liu, chng c.
[1.4] Ch Đo Th T c văn bản đ ngh To án không tiến hnh ho gii. Căn
c khon 4 Điu 207 B lut T tng dân s, Ta án ban hnh Thông báo số
08/2024/TB-TA ngy 29/7/2024 về vụ án không tiến hnh ha giải đưc v quyết
đnh đưa vụ án ra xét x theo quy đnh ca pháp lut.
[1.5] Ta án yêu cu đương sgiao np ti liệu, chng c; thu thp, xác minh, ti
liu chng c v mở phiên họp kiểm tra việc giao np, tiếp cn, công khai chng c
l tuân th quy đnh tại Điều 95, 96, 98, khoản 2, khon 3 Điều 208 B lut Tố tụng
dân sự.
[1.6] Sau khi th l v án, To án tiến hnh xác minh, thu thp ti liu, chng
c v c căn c để xác đnh anh Phúc N đang l đối tưng đưc hưởng chế đ
bo tr x hi theo Quyết đnh 8062/QĐ-UBND ngy 08/11/2021 ca Ủy ban nhân
dân huyện L (dng khuyết tt: Thn kinh, tâm thn, mc đ khuyết tt: Nng). To
án tiến hnh lm vic vi b Th C v anh Phúc H1 l ngưi thân thch ca
anh Lê Phúc N, gia đình đ thng nht c anhPhúc H1 l người đại din cho anh
N trong quá trình gii quyết v án v t chi giám đnh pháp y tâm thn. Do đ, trên
sở đơn yêu cu ca anh Phúc H1, To án đ c người bo v quyn, li ch
hp pháp cho anh Lê Phúc N theo quy đnh.
[1.7] Ti khon 6 mc IV Gii đáp s 01/2017/GĐ-TANDTC ngày 07/4/2017
ca Toà án nhân dân ti cao gii đáp mt s vn đ nghip v quy đnh: “Khi
chủ thể cho rằng một ngưi là đương s trong v án mt năng lc hành vi dân s th
Tòa án phi gii thích, hưng dn đhọ thc hiện quyền yêu cầu tuyên b ngưi đó
mt năng lc hành vi dân s theo quy đnh …; trưng hp họ có yêu cầu và Tòa án
th lý, gii quyết yêu cầu này th Tòa án áp dng điểm d khon 1 Điều 214 Bộ luật
t tng dân s năm 2015 đtạm đnh chỉ gii quyết v án dân s; trưng hp họ
không yêu cầu th Tòa án gii quyết v án dân stheo thủ tc chung”. Do đó, Toà
án tiến hành gii quyết v án theo quy đnh ca pháp lut.
[2] Về ni dung:
[2.1] Về quan hệ hôn nhân:
[2.1.1] Ch Đo Th T v anh Lê Phúc N hôn nhân tnguyện, tuân th các điều
kiện kết hôn v thực hiện th tục đăng k kết hôn ngy 25/3/2014, tại Ủy ban nhân
dân T, huyện L, tnh H Tnh. Căn c quy định v điu kin kết hôn tại Điều 8,
9 Lut Hôn nhân v Gia đình năm 2014 thì đây l hôn nhân hp pháp.
[2.1.2] Theo trình by ca ch Đo Th T, mâu thun phát sinh trong quá trình
v chồng sống chung v trở nên trm trọng t năm 2015 khi anh N điu tr bnh trm
cảm. Ch T đ chăm sóc, lo lng cha bnh cho anh N mt thời gian nhưng anh N
cng như gia đình ngy cng tạo ra nhiều mâu thun. Do áp lực, chT cùng con đi
vo Đồng Nai sinh sống, lm việc. V chng ly thân t đó đến nay. Ti liệu, chng
c c tại hồ vụ án thể hiện anh N b bệnh tâm thn nên không thể mang đến cho
ch đời sng hôn nhân hnh phúc, xây dng t m gia đình đúng nghĩa, mâu thun
đ đến mc trm trọng nên đề ngh Ta án giải quyết ly hôn.
[2.1.3] Tại phiên ta, người bảo vệ quyền li ch hp pháp ca b đơn mong
muốn ch T cân nhc, xem xét tình ngha v chồng để đon tụ chăm sc, giúp đ anh
N điu tr bnh tt. Đối chiếu quy đnh ca pháp lut đề ngh To án chp nhn ton
b ni dung khi kin ca ch Đo Th T.
[2.1.4] Pháp lut về Hôn nhân v gia đình Việt Nam c chnh sách v biện
pháp bảo h hôn nhân v gia đình, tạo điu kin để nam, n xác lp hôn nhân t
nguyn, v chng bình đẳng; xây dng gia đình m no, tiến b… nhưng hôn nhân
ca ch Đo Th T anh Phúc N không cn hướng tới xây dựng gia đình hạnh
phúc.
[2.1.5] Lut Hôn nhân v Gia đình năm 2014 quy đnh “V, chồng hoc c
hai có quyền yêu cầu Tòa án gii quyết ly hôn” (khon 1 Điều 51);
Khoản 1 Điều 56 Lut Hôn nhân v gia đình năm 2014 quy đnh: “Ly hôn
theo yêu cầu của một bên: Khi v hoc chồng yêu cầu ly hôn mà hòa gii tại Tòa án
không thành th Tòa án gii quyết cho ly hôn nếu căn cvề việc v, chồng
hành vi bạo lc gia đnh hoc vi phạm nghiêm trọng quyền, nghĩa v của v, chồng
làm cho hôn nhân lâm vào tnh trạng trầm trọng, đi sng chung không thể kéo dài,
mc đích ca hôn nhân không đạt đưc”.
Đim a khon 3 Điu 4 Ngh quyết số 01/2024/NQ-HĐTP ngy 16/5/2024 ca
Hi đồng Thẩm phán ta án nhân dân tối cao Hướng dn áp dụng mt số quy đnh
ca pháp lut trong giải quyết vụ việc về hôn nhân v gia đình quy định: Hôn nhân
lâm vào tnh trạng trầm trọng, đi sng chung không thể kéo dài, mc đích của hôn
nhân không đạt đưc thuộc một trong các trưng hp sau đây: a) Không có tnh
nghĩa v chồng, d: v, chồng không thương yêu, quý trng, chăm sóc, giúp đỡ
nhau; v, chng sng ly thân, b mc v hoc chồng”.
[2.1.6] Xét thy, t năm 2015 mặc dù anh N đang trong quá trình điều tr bệnh
trm cảm, tâm thn nhưng ch T cùng con đ đi sinh sống, lm việc nơi khác, b
mặc v không cn squan tâm, chăm sc anh N; v chồng ly thân trong mt thời
gian di. Đ cơ sở để khng đnh, tình cảm v chồng giữa ch Đo Th Tanh
Phúc N không cn. V chồng không yêu thương, quan tâm đến nhau; mâu thun trm
trọng, không c khả năng đon tụ. Vì vy giải quyết cho v chồng ly hôn như quan
đim ca đi din Vin kim sát tại phiên ta l c sở, đúng quy đnh ca pháp
lut.
[2.2] Về quan hệ con chung: Theo Đơn khởi kiện, lời khai ca ch Đo Th T
v người đại diện cho anh N cùng các ti liu, chng c c ti h sơ v án thì anh Lê
Phúc N v ch Đo Th T có 01 con chung là Lê Th Tr M, sinh ngy: 12/01/2015.
Hin nay, sc kho, tâm thn ca anh N không đảm bảo đ chăm sc con chung, mt
thời gian di không gn b, thân thiết với con; cháu Lê Th Tr M trình by bằng văn
bản thể hiện nguyện vọng đưc tiếp tục ở với m; ch T yêu cu Ta án giao cho ch
quyền trực tiếp chăm sc, giáo dục con chung; người đại diện cho anh Phúc N
không tranh chp về quyền nuôi con. Hi đồng xét xử thy rằng, t nh đến nay cháu
M đưc ch T trc tiếp trông nom, giáo dục, nuôi dưng tốt về thể cht v tinh thn.
Do đ, để đảm bo s phát trin ton din cho cháu M cn giao quyền trực tiếp chăm
sc, giáo dục, nuôi dưng con chung Th Tr M, sinh ngy: 12/01/2015 cho ch
Đo Th T l phù hp, đúng quy đnh tại điểm a, c, d, đ, g khoản 1 Điều 6 Ngh quyết
số 01/2024/NQ-HĐTP ngy 16/5/2024 ca Hi đồng Thẩm phán ta án nhân dân tối
cao.
Về ngha vụ cp dưng: Ch Đo Th T không yêu cu anh N cp dưng nên
miễn xét.
[2.3] Về ti sản chung, n chung: Ch Đo Th T vngười đại diện, người bảo
vệ quyền li ch hp pháp cho anh Phúc N không yêu cu Ta án giải quyết nên
miễn xét.
[2.4] Trong trường hp phát sinh tranh chp đương sự c quyn khi kin bng
mt v án khác.
[3] V án ph: Nguyên đơn phải chu án ph Hôn nhân v Gia đình theo quy
định.
[4] Về quyền kháng cáo: Đương sđưc quyền kháng cáo bản án theo quy
đnh.
V các lẽ trên,
QUYT ĐỊNH:
Căn c khoản 1 Điều 28, đim a khoản 1 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều 39,
Điu 85, khoản 1 Điu 228, khoản 1 Điều 235, điểm a, b khoản 1 Điều 238, Điều
266 B lut Tố tụng dân sự;
Áp dụng Điều 39, khon 3 Điều 136 B lut Dân s; khon 14 Điu 3, khon
1 Điều 51, 56, 57, 81, 82, 83 Lut Hôn nhân v Gia đình, tuyên x:
- V quan h hôn nhân: Chp nhn yêu cu khởi kiện ca ch Đo Th T. Xử
ch Đo Th T và anh Lê Phúc N ly hôn.
- V con chung: Ch Đo Th T và anh Phúc N có 01 con chung là Th
Trà M, sinh ngy: 12/01/2015. Giao quyền trực tiếp trông nom, nuôi dưng, chăm
sc, giáo dục con chung cho ch Đo Th T đến khi con chung đ 18 tui.
- Về ngha vụ cp dưng, ti sản chung, n chung các đương sự không yêu
cu nên miễn xét.
- Về án ph: Áp dụng khoản 4 Điều 147 B lut Tố tụng dân sự; khoản 8 Điu
26, điểm a khoản 5 Điều 27 Ngh quyết số 326/2016/NQ-UBTVQH14 ngày
30/12/2016 ca Ủy ban Thường vụ Quốc hi quy đnh về mc thu, miễn, giảm, thu,
np, quản l v sử dụng án ph v lệ ph Ta án: Buc ch Đo Th T phải chu
300.000đ (ba trăm nghìn đồng) án phí Hôn nhân gia đình thẩm. Ch Đo Th T
đnp 300.000đ (ba trăm nghìn đồng) tm ng án phí, l phí Tòa án theo Biên lai
số 0012360 ngy 29/01/2024 tại Chi cục Thi hnh án Dân sự huyện Lc H, tnh H
Tnh.
Quyn kháng cáo: Căn c Điu 271; khoản 1, 3 Điều 273 B lut Tố tụng dân
sự: Nguyên đơn, người đại din theo u quyền cho nguyên đơn; b đơn, người đi
din cho b đơn c quyền kháng cáo bản án trong thời hạn 15 ngy kể t ngy nhn
đưc bản án hoặc ngy bn án đưc niêm yết.
Án xử công khai thẩm, vng mặt nguyên đơn, người đại din theo u quyn
cho nguyên đơn; b đơn, người đại din cho b đơn; c mặt người bo v quyn, li
ch hp pháp cho b đơn.
Nơi nhận:
- TAND, VKSND tnh H Tnh;
- VKSND huyện Lc H;
- Chi cục THADS huyện Lc H;
- UBND x Thạch Châu;
- Đương sự;
- Lưu: HS, TDS.
T.M HỘI ĐNG XT X
Thm phn - Ch to phiên to
Lê Nữ Ngọc Diệp
Tải về
Bản án số 12/2024/HNGĐ-ST Bản án số 12/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 12/2024/HNGĐ-ST Bản án số 12/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất