Bản án số 04/2025/HNGĐ-ST ngày 10/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 04/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 04/2025/HNGĐ-ST ngày 10/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 6 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 04/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 10/07/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Bà T xin ly hôn ông K
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VC 6 C MAU Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
TỈNH C MAU
Bản án số: 04/2025/HN-ST
Ngày 10 tháng 7 năm 2025
V/v tranh chấp xin ly hôn, nuôi con
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VC 6 C MAU - TỈNH C MAU
Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - chủ tọa phiên tòa: Bà Lê Yến Nhi
Các hội thẩm nhân dân: B Khưu Liên Dung
B Dư Thị Út
Thư phiên tòa: B Hng Th Xuân - T Tòa án nhân dân Khu vc 6 C
Mau, tnh C Mau.
Đại diện Viện kiểm sát nhân dân Khu vc 6 C Mau, tnh C Mau tham gia
phiên tòa:ơng Thị Tiu My Kim sát viên.
Ngày 10 tháng 7 năm 2025, tại trụ sở Tòa án nhân dân Khu vc 6 C Mau, tnh
C Mau tiến hnh phiên tòa xét xử thẩm công khai vụ án thụ số: 207/2025/TLST-
HNGĐ ngày 29 tháng 4 năm 2025 vtranh chấp Xin ly hôn, nuôi con”, theo Quyết
định đưa vụ án ra xét xử s61/2025/QĐXX-ST ngày 30 tháng 5 năm 2025, giữa các
đương s:
- Nguyên đơn: Nguyễn Thị T, sinh năm 1982 (Vng mt)
Địa ch: Khóm N, Phường M, thnh phố B, tnh Bạc Liêu.
Địa ch hin nay: Khóm N, phưng V, tnh C Mau.
- Bị đơn: Ông Châu Văn K, sinh năm 1980 (Vng mt)
Địa ch: Khóm C, Phường D, thnh phố B, tnh Bạc Liêu.
Địa ch hin nay: Khóm N, phưng B, tnh C Mau.
NỘI DUNG VỤ ÁN
* Theo đơn khởi kiện ngày 17/4/2025, bản t khai trong quá trình giải quyết
vụ kiện b Nguyn Th T l nguyên đơn trong vụ án trình bày:
- Về hôn nhân: B v ông K t nguyn chung sống vợ chng từ năm 2007, tổ
chức lễ cưới, đăng kết hôn v được Ủy ban nhân dân Vnh Thnh, huyn Hòa
Bnh, tnh Bc Liêu cấp giấy chứng nhận kết hôn vo ngy 09/7/2008, quá trình chung
sống phát sinh nhiều mâu thuẫn do bất đng về quan đim sống, mâu thuẫn hin nay đã
trầm trọng nên cuộc sống hôn nhân không còn hạnh phúc, mục đích hôn nhân không đạt
2
được. Ngoài ra, vợ chng b đã sống ly thân từ đầu năm 2021 đến nay. Nay xét thấy
tnh cảm vợ chng không còn nên b xin ly hôn với ông K.
- Về con chung: Qtrnh sống chung b v ông K 02 người con chung tên
Châu Thanh T, sinh ngy 25/01/2008 v cháu Châu Thanh T, sinh ngy 14/11/2013
(hin 02 con chung đang sống cùng ông K). Nay ly hôn b T đng ý giao 02 con chung
cho ông K trc tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục.
- Về ti sản chung: Không có n không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Không có nên không yêu cầu Tòa án xem xét giải quyết.
* B đơn ông Châu Văn K vng mt nên không c li trình bày:
* Tại phiên tòa, đại diện Viện kiểm sát nhân dân Khu vc 6 C Mau biểu quan
điểm:
- Về thủ tục tố tụng: Từ khi thụ cho đến phiên a xét xử thẩm hôm nay,
Tòa án đã thc hin đúng quy định của pháp luật tố tụng dân s. Gii quyết đúng thẩm
quyền, cấp, tống đạt các văn bản tố tụng đúng quy định. Vic chấp hnh pháp luật của
đương s đã thc hin đầy đủ. V vậy, vmt tố tụng Vin kim sát không ý kiến
hay kiến nghị g.
- Về nội dung vụ án: Về hôn nhân, b T v ông K chung sống đăng ký kết hôn
nên đây l hôn nhân hợp pháp. Vợ chng b T v ông K đã mâu thun không th hn
gn được v vợ chng ông b đã ly thân từ đầu năm 2021 đến nay nên vic b T yêu
cầu ly hôn l căn cứ chấp nhận. Về con chung: Giao 02 cháu Châu Thanh T, sinh
ngy 25/01/2008 v cháu Châu Thanh T, sinh ngy 14/11/2013 ông K chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục (Hin nay 02 con chung đang sống cùng ông K). Về cấp dưỡng: Do
ông K không yêu cầu nên không đt xem xét gii quyết ti phiên tòa hôm nay. Về ti
sản chung: Không có nên không yêu cầu To án giải quyết. Về nợ chung: Không có nên
không đt ra xem xét giải quyết.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Căn cứ vo các ti liu, chứng cứ lưu trong h vụ án; sau khi nghe ý kiến
của Kim sát viên tham gia phiên tòa, sau khi thảo luận Hội đng xét xử xét thấy:
[1] Về thẩm quyền giải quyết: Nguyên đơn Nguyn Th T khởi kin yêu cầu ly
hôn với bị đơn l ông Châu Văn K nên đây l tranh chấp về hôn nhân v gia đnh theo
quy định tại khoản 1 Điều 28 Bộ luật Ttụng dân s. Bị đơn l ông K hin đang trú
tại phường B, tnh C Mau nên vụ kin thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án nhân
dân Khu vc 6 C Mau theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Lut sửa đổi, b sung mt s
điu ca B lut T tng dân s, Lut T tng hnh chính, Luật pháp người chưa
thnh niên, Lut Phá sn v Lut hòa giải, đối thoi ti Tòa án.
[2] Xét quan h hôn nhân: B Nguyn Th T v ông Châu Văn K t nguyn
chung sống vợ chng từ năm 2007, đăng kết hôn theo quy định pháp luật nên
quan h hôn nhân của b T v ông K l hợp pháp, được pháp luật bảo v. B T v ông
K xác định giữa hai vchng xảy ra mâu thuẫn từ đầu năm 2021 đến nay. Nguyên
nhân phát sinh mâu thuẫn l do bất đng về quan đim sống v thưng xuyên xy ra cãi
3
vã. Hơn nữa v chng b T v ông K đã sng ly thân t năm 2021. Hội đng xét xử xét
thấy, vợ chng th phải ngha vụ chăm sóc, yêu thương, giúp đ nhau nhưng b T v
ông K không schăm sóc, thương yêu nhau m bỏ mc nhau từ năm 2021 đến nay.
Do đó, mâu thuẫn ngy cng trầm trọng, đời sống chung không th kéo di, nếu duy
trì thì mục đích hôn nhân cũng không đạt được. V vậy, Hội đng xét xử sở chấp
nhận yêu cầu xin ly hôn của b T.
[3] Về con chung: B Nguyn Th T v ông Châu Văn K 02 con chung tên
Châu Thanh T, sinh ngy 25/01/2008 v cháu Châu Thanh T, sinh ngy 14/11/2013
(Hin nay 02 con chung đang sống chung cùng ông K). Khi ly hôn b T đng ý giao 02
con chung cho ông K chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục v cháu T v cháu T có nguyn
vng sng cùng cha nên sở giao 02 con chung cho ông K trc tiếp nuôi dưỡng,
giáo dục. B T quyền v ngha vụ thăm nom con chung, không ai được quyền ngăn
cản.
[4] Về cấp dưỡng: Do ông K không yêu cầu nên không đt ra xem xét gii quyết.
[5] Về ti sản chung: Không có nên Hội đng xét xử không đt ra xem xét giải
quyết.
[6] Về nchung: Không nợ chung nên Hội đng xét xử không đt ra xem xét
giải quyết.
[7] Về án phí: B T yêu cầu ly hôn với ông K nên b T phải chịu án phí Hôn
nhân v gia đnh l 300.000 đng.
[8] Như đã phân tích trên, n cứ chấp nhận ton bộ đề nghị của đại din
Vin kim sát.
Vì các lẽ trên;
QUYẾT ĐỊNH
- Căn cứ vo khoản 1 Điều 28, khoản 1 Điều 39 v khoản 1 Điều 227, Điều 228
Bộ luật Tố tụng dân s; khoản 2 Điều 1 Lut sửa đi, b sung mt s điu ca B lut
T tng dân s, Lut T tng hnh chính, Luật pháp người chưa thnh niên, Lut
Phá sn v Lut hòa giải, đối thoi ti Tòa án.
- Căn cứ vo Điều 19, Điều 51, khoản 1 Điều 53, Điều 56, Điều 81, Điều 82 v
Điều 83 Luật Hôn nhân v Gia đnh;
- Căn cứ vo đim a khoản 5 Điều 27 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngy
30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội vmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
v sử dụng án phí v l phí tòa án.
Tuyên xử:
1/. Về hôn nhân: Xử cho b Nguyn Th T được ly hôn với ông Châu Văn K.
2/. Về con chung: Giao 02 cháu Châu Thanh T, sinh ngy 25/01/2008 v cháu
Châu Thanh T, sinh ngy 14/11/2013 cho ông K tiếp tục chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo
4
dục (Hin nay 02 con chung đang sống chung cùng ông K). B T quyền, ngha vụ
thăm nom con chung không ai được cản trở.
3/. Về cấp dưỡng: Ông K không yêu cầu nên không đt ra xem xét gii quyết.
4/. Về ti sản chung: Không có nên không yêu cầu To án giải quyết.
5/. Về nợ chung: Không có ti sản chung nên Hội đng xét xử không xem xét.
6/. Về án phí: Án phí hôn nhân gia đnh thẩm b Nguyn Th T phải nộp
300.000 đng. T đã nộp tiền tạm ứng án phí 300.000 đng theo biên lai thu tiền số
0000393 ngày 29 tháng 4 năm 2025 tại Chi cục Thi hnh án dân s thnh phố Bạc Liêu,
tnh Bạc Liêu (nay l Phòng Thi hnh án dân s Khu vc 6 C Mau) được chuyn thu
án phí.
Trường hợp bản án được thi hnh theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hnh án dân
s th người được thi hnh án dân s, người phải thi hnh án dân s quyền thỏa
thuận thi hnh án, quyền yêu cầu thi hnh án, t nguyn thi hnh án hoc bị cưỡng chế
thi hnh án theo quy định tại các Điều 6, 7 v Điều 9 của Luật Thi hnh án dân s; thời
hiu thi hnh án được thc hin theo quy định tại Điều 30 của Luật Thi hnh án dân s.
Án xử công khai, đương s vng mt quyền kháng cáo bản án trong thời hạn
15 ngy k từ ngy nhận được bản án hoc bản án được nm yết công khai.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
Yến Nhi
Nơi nhận:
- TAND tnh C Mau;
- VKSND Khu vc 6 C Mau;
- Phòng THADS Khu vc 6 C Mau;
- Cơ quan đã thc hin vic đăng ký kết hôn;
- Đương s;
- Lưu.
Tải về
Bản án số 04/2025/HNGĐ-ST Bản án số 04/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 04/2025/HNGĐ-ST Bản án số 04/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất