Bản án số 01/2025/DS-ST ngày 23/04/2025 của TAND huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh về tranh chấp quyền sử dụng rừng và đất rừng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 01/2025/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 01/2025/DS-ST ngày 23/04/2025 của TAND huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh về tranh chấp quyền sử dụng rừng và đất rừng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp quyền sử dụng rừng và đất rừng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Bình Liêu (TAND tỉnh Quảng Ninh)
Số hiệu: 01/2025/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 23/04/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: gia đình anh, chị được Nhà nước giao quản lý sử dụng 41.207 m2 đất rừng sản xuất tại thửa số 78 tờ bản đồ số 04, vị trí thửa đất tại thôn N, xã V, huyện B, tỉnh Quảng Ninh, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BÌNH LIÊU
TỈNH QUẢNG NINH
Bản án số: 01/2025/DS-ST
Ngày: 23 - 4 - 2025
V/v: “Tranh chấp quyn s
dng đất rng v yêu cu bi
thưng ti sản trên đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH LIÊU, TỈNH QUẢNG NINH
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Ông Ngô Văn Thắng
Các Hội thẩm nhân dân: B Tăng Th Dân
B Hong Th Niên
- Thư phiên tòa: Ông Lc Văn Biên - Thư Tòa án nhân dân huyện Bình
Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh tham
gia phiên tòa: Ông Bi Hoi Sơn - Kiểm sát viên.
Ngày 23 tháng 4 năm 2025, tại tr sở To án nhân dân huyện Bình Liêu, tỉnh
Quảng Ninh xét x công khai v án dân s sơ thẩm th s: 06/2024/TLST-DS
ngày 25 tháng 12 năm 2024, v việc: “Tranh chấp quyn s dng đất rng v yêu
cu bi thưng ti sản trên đất. Theo Quyết đnh đưa v án ra xét x thẩm số:
01/2025/QĐXXST-TCDS ngày 13 tháng 3 năm 2025, Quyết đnh tạm ngng phiên
tòa số: 01/2025/QĐST-DS, ngày 24/3/2025, giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: anh, ch Cam Văn S - Chu Th M; nơi thưng tr: thôn N, x
V, huyện B, tỉnh Quảng Ninh; nơi ở: thôn T, xV, huyện B, tỉnh Quảng Ninh; c
mt.
- B đơn: anh Chu Văn T1; anh Chu Quốc T2; nơi cư tr: thôn N, xV, huyện
B, tỉnh Quảng Ninh. Anh Chu Quốc T2 y quyn cho anh Chu Văn T1 tham gia tố
tng; anh T1 c mt.
- Ngưi c quyn lợi, nghĩa v liên quan: Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu,
tỉnh Quảng Ninh; đa chỉ: khu Bình Quyn, th trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu, tỉnh
Quảng Ninh. Ngưi đại diện theo pháp luật: Ông Phạm Đức Thắng - chức v: Ch
tch Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu. Ngưi đại diện theo y quyn: ông La Ngọc
Dương- Trưởng phòng ti nguyên môi trưng huyện Bình Liêu; c mt.
2
NỘI DUNG VỤ ÁN:
1- Theo đơn khởi kiện, bản tự khai v quá trình giải quyết v án nguyên đơn
anh, ch Cam Văn S - Chu Th M trình bày: gia đình anh, ch được Nh nước giao
quản s dng 41.207 m
2
đất rng sản xuất tại tha số 78 t bản đ số 04, v trí
tha đất tại thôn N, xV, huyện B, tỉnh Quảng Ninh, theo giấy chứng nhận quyn
s dng đất số: BĐ784029 do Ủy ban nhân huyện Bình Liêu cấp vo ngy
24/12/2010 mang tên hai vợ chng. Cuối năm 2021, phát hiện các anh Chu Văn T1
v Chu Quốc T2 (l hai anh em ruột) cng thôn N, V, huyện B tý khai thác ton
bộ số cây thông bạch đn trên đất để lấn chiếm lấy đất trng rng ca gia đình.
Sau khi biết được sự việc anh, ch đ báo v lm đơn gi đến gi Ủy ban nhân dân
Ngại v y ban nhân dân huyện Bình Liêu yêu cu giải quyết việc anh T1,
T2 cht phá cây trên để lấn chiếm đất trng rng ca gia đình. UBND x Ngại,
huyện Bình Liêu đ xác đnh được Chu Văn T1 Chu Quốc T2 lấn chiếm tổng số
4.209m
2
đất trng rng ca gia đình anh, ch tại tha đất số 78, tbản đ s04 thuộc
tại thôn N, x V, huyện B. Quá trình giải quyết tại x anh T1 và anh T2 không chấp
nhận bi thưng v trả lại số diện tích đất trng rng trên cho gia đình.
Gia đình đgi đơn đến Công an huyện Bình Liêu để tố cáo vviệc c dấu
hiệu ca tội phạm. Công an huyện Bình Liêu đ c thông báo v việc tranh chấp đất
rng giữa gia đình với anh Chu Văn T1 và anh Chu Quốc T2 l sự việc dân sự.
Để bảo vệ quyn v lợi ích hợp pháp ca gia đình, anh, ch S - M khởi kiện
yêu cu Tòa án giải quyết:
- Buộc Chu Văn T1Chu Quc T2 trả lại diện tích 4.209m
2
đất rng đ lấn
chiếm ca gia đình tại v trí tha đất số 78 t bản đ số 04; đa chỉ tha đất tại: thôn
N, x V, huyện B.
- Buộc Chu Văn T1Chu Quốc T2 cng c trách nhiệm bi thưng ton bộ
số cây do anh S, ch M trng v quản lý trên tha đất số 78, t bản đ số 04 ca gia
đình l 30 cây Bạch đn với đưng kính trung bình t 12cm đến 30cm c giá tr mi
cây 1.000.000 đng/ cây x 30 cây = 30.000.000 đng; 16 cây Thông đưng kính
trung bình t 22cm đến 45cm giá tr 500.000 đng/ cây x 16 cây = 8.000.000 đng,
tổng cộng l 46 cây tr giá 38.000.000 đng (ba mươi tám triệu đng).
2- Tại biên bản lấy li khai b đơn anh Chu Văn T1, đng thi l ngưi đại
diện theo y quyn ca b đơn anh Chu Quốc T2, thể hiện: khoảng năm 1990 1992,
ông nội các anh l ông Chu Văn D (chết năm 1999) được Nh nước giao quản lý s
dng tha đất rng tại thôn N, x V, huyện B, tỉnh Quảng Ninh. Sau đ ông nội đ
giao lại cho bố đẻ l ông Chu Văn V quản lý, s dng tha đất trên, ông V đ trng
quế trên tha đất.
Đến năm 2001 thì ông nội được Nh nước cấp quyn s dng đối với diện tích
5000m
2
đất rng sản xuất trên, tại tha đất số tha k8-h1, số t bản đ TK 281, Giấy
chứng nhận quyn s dng đất số: R 371114 do Ủy ban nhân huyện Bình Liêu cấp
vào ngày 20/6/2001; v trí tha đất tại: thôn N, x V, huyện B, tỉnh Quảng Ninh.
Đến khoảng năm 2018-2019 thì bố đẻ (chết cuối năm 2020) khai thác quế
3
trng trên diện tích đất rng trên. Sau khi khai thác xong thì bố đẻ giao lại cho hai
anh em quản lý, s dng tha đất. Năm 2021, hai anh em tiến hnh cht thông v
bạch đn trên tha đất v trng keo.
Nay ông, bà S - M khởi kiện yêu cu các anh trả lại đất v bi thưng số cây
đ cht, các anh không đng ý, vì: tha đất tranh chấp l do ông nội các anh l ông
Chu Văn D để lại nên anh được quyn s dng, đất ca ông nội anh nhận bn giao
đến đâu thì anh quản lý, s dng đến đ. Đối với yêu cu bi thưng số cây m ông
S, b M cho rng mình đ trng v quản lý trên tha đất, số tin yêu cu bi thưng
l: 38.000.000 đng (ba mươi tám triệu đng). Anh T1 không đng ý bi thưng số
tin trên, vì cho rng số cây bạch đn v thông trên đ c t lc giao đất, giao rng
cho ông nội anh lông Chu n D, bố anh T1 v sau đ l anh v anh T2 đ quản
lý, s dng tha đất nên c quyn khai thác số cây trên.
3- Ngưi c quyn lợi nghĩa v liên quan UBND huyện Bình Liêu:
Tại phiên tòa ngưi đại diện theo y quyn ca UBND huyện Bình Liêu- ông
La Ngọc Dương trình by:
Năm 2001, UBND huyện Bình Liêu giao cho ông Chu Văn D quản sdng
diện tích 5000m
2
đất rng sản xuất tại thôn N, x V, huyện B, tỉnh Quảng Ninh, giấy
chứng nhận quyn s dng đất mang tên ông Chu Văn D.
Ngày 24/12/2010, gia đình anh, ch Cam Văn S - Chu Th M được UBND
huyện Bình Liêu giao quản lý s dng 41.207 m
2
đất rng sản xuất tại tha số 78 t
bản đ số 04, v trí tha đất tại thôn N, x V, huyện B, tỉnh Quảng Ninh, giấy chứng
nhận quyn sdng đất số: BĐ784029. Việc giao đất, cấp giấy chứng nhận quyn
s dng đất đng trình tự quy đnh pháp luật.
Trên bản đ đa chính, bản đ hiện trạng rng thì hai tha đất ny c một phn
giáp nhau, nhưng phn đất ca ông Chu Văn D v trí khác. Kết quả thẩm đnh thấy:
anh T1 s dng đất không đng hiện trạng.
Anh T1 s dng đất nhưng cũng chưa chứng minh được quyn tha kế đối
với quyn s dng đất đ cấp mang tên ông Chu Văn D. Đ ngh Tòa án giải quyết
theo quy đnh ca pháp luật.
4- Các ti liệu do Tòa án thu thập:
4.1- Thẩm đnh tại chỗ:
- Trên tha đất số 78 t bản đ số 04, giấy chứng nhận quyn s dng đất số:
BĐ784029 mang tên bChu Th M hiện c các cây trng gm: keo, quế, thông, bạch
đn.
- Trên tha đất số tha k8-h1, stbản đ TK 284, giấy chứng nhận quyn
s dng đất số: R 371114 mang tên ông Chu Văn D hiện trng cây keo.
- Trên tha đất tranh chấp hiện trng cây keo; v trí, ranh giới v diện tích tha
đất thể hiện theo đ xem xét, thẩm đnh tại chỗ; mật độ trng l 18 cây/100m
2
(bao gm cả các cây đ gy, đổ), đưng kính trung bình 07cm, chiu cao 6 – 7m.
- Số cây phía b đơn đ khai thác trên tha đất tranh chấp m nguyên đơn yêu
4
cu bi thưng, gm:
+ 30 y bạch đn b cht hạ chcòn gốc, đưng kính gốc t 12 30cm,
gm: 14 gốc c đưng kính gốc t12 30 cm, đưng nh thân trung bình ước
nh l 16cm, chiu cao ước nh l 10 12m; 16 gốc c đưng nh gốc t 20
30 cm, đưng kính thân trung bình ước tính l 25cm, chiu cao ước tính 12 13m.
+ 16y thông b cht hạ chỉ còn gốc, đưngnh gốc t 22 45cm, đưng
nh tn trungnh ước nh l33,5 cm, chiu cao ước nh t 10 12m.
4.2- Kết qu đnh giá:
Đối với số cây phía b đơn đ khai thác trên tha đất tranh chấp m nguyên
đơn yêu cu bi thưng, gm:
- 30y bạch đn b cht h, c thể:
+ 14 cây ctiết diện (G) 0.020, đưng kính (m)(D) 0.16, chiu cao (m)(H)
10, hình số thân cây (F) 0.45, thể tích cây: 1.266, thể tích gỗ thương phm: 1.139;
giá gỗ tại cơ sở thu mua: 1.300.000 đng; tổng số giá bi thưng: 1.480.700 đng.
+ 16 cây ctiết diện (G) 0.049, đưng kính (m)(D) 0.25, chiu cao (m)(H)
12, hình số thân cây (F) 0.45, thể tích cây: 4.239, thể tích gỗ thương phm: 3.815;
giá gỗ tại cơ sở thu mua: 1.300.000 đng; tổng số giá bi thưng: 4.959.630 đng.
Tổng số g bi thưng 30 cây bạch đn: 1.481.276đ + 4.959.63 = 6.440.330
đng.
- 16 cây tng M b cht hạ c tiết diện (G) 0.088, đưng kính (m)(D)
0.035, chiu cao (m)(H) 12, hình số thân cây (F) 0.45, thể tíchy: 7.612, thể tích
gỗ thương phẩm: 6.850; giá gỗ tại cơ sở thu mua: 1.050.000 đng; tổng số giá bi
thưng: 7.192.500 đng.
Tổng giá tr số cây bạch đn v thông M b cht hạ: 6.440.330đ +
7.192.500đ = 13.632.830 đng.
Số y keo trên diện tích 4631.4m
2
đất tranh chấp: b đơn trình by: trng
năm 2019, số lượng cây giống 6000 đến 7000 cây. Theo kết quả xem xét thẩm đnh,
mật đtrng l 18 y/100m
2
= 0.18 cây/m
2
(bao gm cả các cây đgy, đổ); tổng
số cây keo trên tha đất tranh chấp: 0,18 x 4631.4m
2
= 834 y.
834 y keo c tiết diện (G) 0.004, đưng kính (m)(D) 0.07, chiu cao
(m)(H) 7, hình s tn cây (F) 0.45, thể tích y: 10.105, th tích g thương phẩm:
9.095; giá gỗ tại cơ sở thu mua: 1.000.000 đng; tr giá: 9.095.000 đng.
Tổng giá tr ti sản đnh giá gm bạch đn, thông M Vĩ, keo: 6.440.330đ +
7.192.500đ + 9.095.000đ = 22.727.830 đng
4.3- Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng
Ninh cung cấp cho Tòa án các ti liệu, chứng cứ sau:
- 01 Bản sao s Mc kê 08 t;
- 01 Bản sao Bản đđa chính đất Lâm nghiệp x Vô Ngại, t số 04;
5
- 01 bản sao h sơ cấp quyn s dng đất đối với tha đất số 78, t bản đ số
04, giấy chứng nhận quyn s dng đất số: 784029, số vo số cấp giấy chứng
nhận quyn s dng đất: CH 0029 do UBND huyện nh Liêu cấp cho ông Cam
Văn S và bà Chu Th M ngy 24/12/2010. (06 t).
- 01 bản sao h sơ cấp quyn s dng đất đối với tha đất số tha k8-h1, số
t bản đ TK 284, giấy chứng nhận quyn s dng đất số: R 371114, số vo cấp
giấy chứng nhận quyn s dng đất: 71 do UBND huyện Bình Liêu cấp cho ông
Chu Văn D ngày 20/06/2001.
Ti phiên tòa, nguyên đơn gi nguyên yêu cu khi kin, b đơn không chấp
nhn yêu cu khi kiện nguyên đơn; các đương sự không tha thuận được vi nhau
v vic gii quyết v án.
Đại din Vin kim sát nhân dân huyn Bình Liêu, tnh Qung Ninh phát biu
quan điểm v vic tuân theo pháp lut trong quá trình gii quyết v án như sau:
1. Việc tuân theo pháp luật ca Thẩm phán, Hội đng xét x v án v Thư ký
Tòa án:
* Việc tuân theo pháp luật trong thi gian chuẩn b xét x: Thẩm phán được
phân công th lý giải quyết v án đ thực hiện đng, đy đ quy đnh tại Điu 203
Bộ luật TTDS 2015.
* Việc tuân theo pháp luật ca HĐXX tại phiên tòa: Hội đng xét x, Thư
Tòa án đ tuân theo đng các quy đnh ca Bộ luật TTDS v xét x sơ thẩm v án.
2. Việc chấp hnh pháp luật ca ngưi tham gia tố tng:
Nguyên đơn, b đơn đ bản thực hiện đy đ quyn v nghĩa v tố tng
ca mình theo quy đnh tại Điu 70, 71 Bộ luật Tố tng Dân sự.
3. Ý kiến v việc giải quyết v án
- Đối với yêu cu khởi kiện ca nguyên đơn
Căn cứ khoản 9 Điu 26 BLTTDS, Điu 166, 169, 170, 173, 267, 268, 269 B
luật dân sự, Điu 11, 13, 26, 31, 236 Luật đất đai 2024 v căn cứ các ti liệu chứng
cứ nêu trên, chấp nhận một phn yêu cu khởi kiện ca ông S, bà M, buộc anh Chu
Văn T1 phải trả lại phn đất lấn chiếm, đng thi phải khai thác các cây keo đ trng
ra khỏi v trí đất tranh chấp để trả lại đất cho ông S, bà M. Không chấp nhận yêu cu
bi thưng ca nguyên đơn đối với b đơn v số cây đ cht bỏ.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cứu các ti liệu ctrong h sơ v án được thẩm tra tại phiên
tòa, Hội đng xét x nhận đnh:
[1] V tố tng, quan hệ pháp luật: nguyên đơn anh, ch Cam Văn S - Chu Th
M khởi kiện yêu cu Tòa án giải quyết buộc anh Chu Văn T1, anh Chu Quốc T2 trả
lại diện tích 4.209m
2
đất rng đ lấn chiếm v c trách nhiệm bi thưng ton bộ số
6
cây trng trên tha đất, các đương sự tr v đối tượng tranh chấp trên đa bàn
huyện Bình Liêu. Do đ, v án thuộc thẩm quyn giải quyết ca Tòa án nhân dân
huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh vquan hệ pháp luật: "Tranh chấp quyn s dng
đất rng v yêu cu bi thưng ti sản trên đất, theo quy đnh tại khoản 9 Điu 26,
điểm a khoản 1 Điu 35, Điu 39 Bộ luật Tố tng Dân sự, Điu 236 Luật Đất đai
năm 2024.
[2] Xét yêu cu khởi kiện ca anh, ch Cam Văn S - Chu Th M, vviệc: trả
lại diện tích đất lấn chiếm; bi thưng thiệt hại cây trng trên đất, Hội đng xét x,
thấy:
- Thứ nhất, v ngun gốc đất, v trí, quá trình s dng:
Năm 2001, ông Chu Văn D l ông nội ca hai anh Chu Văn T1 v Chu Quốc
T2 v l bố đẻ ca ch Chu Th M được UBND huyện Bình Liêu cấp quyn s dng
đối với diện tích 5000m
2
đất rng sản xuất trên, tại tha đất số tha k8-h1, số t bản
đ TK 281, Giấy chứng nhận quyn s dng đất số: R 371114 do Ủy ban nhân huyện
Bình Liêu cấp vo ngy 20/6/2001, v trí tha đất tại: thôn N, x V, huyện B, tỉnh
Quảng Ninh. Anh T1 khai: khi ông Chu Văn D chết thì ông Chu Văn V s dng,
năm 2020, ông V chết thì hai anh T1 và T2 s dng, anh và anh T2 không c bất cứ
giấy t tng cho, tha kế đối với quyn s dng đất ny.
Anh, ch Cam Văn S - Chu ThM được UBND huyện giao quản s dng
41.207 m
2
đất rng sản xuất tại tha số 78 t bản đ số 04, v trí tha đất tại thôn N,
x V, huyện B, tỉnh Quảng Ninh, theo giấy chứng nhận quyn s dng đất số:
BĐ784029 do Ủy ban nhân huyện Bình Liêu cấp ngy 24/12/2010 mang tên anh,
ch Cam Văn S - Chu Th M.
Điu 26 Luật Đất đai, năm 2024. Quyn chung ca ngưi s dng đất, quy
đnh:
“1. Được cấp Giấy chứng nhận quyn s dng đất, quyn shữu ti sản gắn
lin với đất khi c đ điu kiện theo quy đnh ca pháp luật v đất đai.
………..
5. Được Nh nước bảo hộ khi ngưi khác xâm phạm quyn, lợi ích hợp pháp
v đất đai ca mình.
Điu 31 Luật Đất đai, năm 2024. Nghĩa v chung ca ngưi s dng đất, quy
đnh:
“1. S dng đất đng mc đích, đng ranh giới tha đất, đng quy đnh v s
dng độ sâu trong lòng đất v chiu cao trên không, bảo vệ các công trình công cộng
trong lòng đất v tuân th quy đnh khác ca pháp luật c liên quan.
2. Thực hiện khai đăng ký đất đai; thực hiện đy đ th tc khi chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tha kế, tng cho quyn s dng đất, thế
chấp, gp vốn bng quyn s dng đất theo quy đnh ca pháp luật”.
………
7
Các ti liệu trong h thể hiện: phn đất rng cuanh, ch S - M giáp ranh
với phn đất ca ông Chu Văn D, phân chia bởi dông bắt đu t điểm 397,2 trên bản
đ, phn đất ca ông Chu Văn D được cấp 0,5ha giáp điểm 397,2 trên bản đ giao
đất giao rng.
Thẩm đnh tại chỗ thể hiện:
- Trên tha đất số 78 t bản đ số 04, giấy chứng nhận quyn s dng đất số:
BĐ784029 mang tên bChu Th M hiện c các cây trng gm: keo, quế, thông, bạch
đn. đ thể hiện trên giấy CNQSDĐ ca anh ch S - M giáp tha đất ca ông Chu
Văn D.
- Trên tha đất số tha k8-h1, stbản đ TK 284, giấy chứng nhận quyn
s dng đất số: R 371114 mang tên ông Chu Văn D hiện trng keo.
Trên thực tếc anh Chu Văn T1 v Chu Quốc T2 s dng đất, trng v khai
thác cây trng trên đất không đng phn đất được cấp giấy chứng nhận quyn s
dng đất. T phân tích v căn cứ nêu trên, chấp nhận yêu cu khởi kiện ca anh, ch
S - M, buộc các anh Chu Văn T1 v Chu Quốc T2 c nghĩa v trả lại anh, ch S - M
phn diện tích đất đang s dng 4631,4m
2.
đất rng sản xuất.
Đối với số cây do anh Chu Văn T1 v Chu Quốc T2 trng trên phn đất tranh
chấp hiện c 834 cây keo trng năm 2021, quá trình giải quyết anh, ch S - M
quan điểm để cho các anh Chu Văn T1, Chu Quốc T2 chăm sc v khai thác trong
thi hạn hai năm kể tngy c bản án sơ thẩm, sau đthay đổi yêu cu thu hoạch
ngay để trả lại quyn s dng đất cho anh, ch.
Kết quả thẩm đnh, đnh giá thể hiện: 834 cây keo c tiết diện (G) 0.004,
đưng kính (m)(D) 0.07, chiu cao (m)(H) 7, nh số thân y (F) 0.45, th ch
y: 10.105, th ch gỗ thương phẩm: 9.095 m
3
; giá gỗ tại sở thu mua:
1.000.000đng; Theo cung cấp ca Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bình Liêu
Quảng Ninh, thì: cây keo tính t ngy trng, ty theo thổ nhưỡng v ty theo nhu
cu th trưng chu kỳ 5- 6 năm thì thu hoạch, nếu để quá sẽ không hiệu quả; Vì vậy,
cn buộc anh Chu Văn T1, Chu Quốc T2 c nghĩa v thu hoạch 834 các cây keo trên
diện tích đất lấn chiếm 4631,4m
2
đất rng sản xuất để trả lại diện tích đất trên cho
anh, ch S - M
- Thứ
hai, v yêu cu bi thưng cây trng trên đất, Hội đng xét x thấy:
Năm 2021, các anh Chu Văn T1 v Chu Quốc T2 đ khai thác ton bộ số cây
Thông v Bạch đn trên đất lấn chiếm ca gia đình ca anh, ch S - M, gm: 30 cây
bạch đn b cht hạ, 16 cây tng M Vĩ để trng keo nêu trên. Theo kết quả đnh
giá, c thể:
+ 14 cây bạch đn c tiết diện (G) 0.020, đưng kính (m)(D) 0.16, chiu cao
(m)(H) 10, hình số thân cây (F) 0.45, thể tích cây: 1.266, thể tích gỗ thương phẩm:
1.139; giá gtại sở thu mua: 1.300.000 đng; tổng số g bi thưng: 1.480.700
đng.
+ 16 cây bạch đn c tiết diện (G) 0.049, đưng kính (m)(D) 0.25, chiu cao
(m)(H) 12, hình số thân cây (F) 0.45, thể tích cây: 4.239, thể tích gỗ thương phẩm:
8
3.815; giá gtại sở thu mua: 1.300.000 đng; tổng số g bi thưng: 4.959.630
đng.
Tổng số g bi thưng 30 cây bạch đn: 1.481.276đ + 4.959.63 = 6.440.330
đng.
- 16 cây tng M b cht hạ c tiết diện (G) 0.088, đưng kính (m)(D)
0.035, chiu cao (m)(H) 12, hình số thân cây (F) 0.45, thểch cây: 7.612, th tích
gỗ thương phẩm: 6.850; giá gỗ tại cơ sở thu mua: 1.050.000 đng; tổng số giá bi
thưng: 7.192.500 đng.
Tổng g tr s y bạch đn v thông M b cht hạ: 6.440.330đ +
7.192.500đ = 13.632.830 đng.
Tại phn tòa, anh, ch Cam Văn S - Chu Th M khai khi được giao đất thì
trên đất đc thông, bạch đn, anh, ch c trng bổ sung thêm, nhưng không cung
cấp được căn cứ chứng minh số lượng cây c thể.
Tại phiên tòa, anh T1 khai số y chtm 2021 gm: thông, bạch đn l số
y ca m trưng Bình Liêu trng t tớc đ.
Theo cung cấp ca Công ty TNHH MTV m nghiệp Bình Liêu Quảng Ninh,
thì: Công ty TNHH MTV m nghiệp Bình Liêu Quảng Ninh (gọi tắt lCông ty) l
doanh nghiệp 100% vốn nh nước với ngnh ngh kinh doanh chính l trng rng,
bảo vệ rng v kinh doanh chế biến các sản phẩm t rng. Tin thân ca Công ty l
Lâm trưng Bình Liêu được thnh lập t năm 1964 sau đ chuyển thnh Trạm m
nghiệp Bình Liêu, năm 1990 thì giải thể, đến năm 1993 được thnh lập lại theo quyết
đnh số 1855/QĐ-UB ngy 15/9/1993 ca UBND tỉnh Quảng Ninh v việc thnh lập
doanh nghiệp Nh nước Lâm trưng Bình Liêu. Nhiệm v chính ca Công ty thi
điểm đấy l trng rng trên đa bn huyện Bình Liêu, trong đ c trng thông v
bạch đn tại Tiểu khu 284, x Vô Ngại.
Năm 1993, khi thnh lập lại Công ty đ khai thác ton bộ rng do Lâm Trưng
trng, trong đ c số cây thông, bạch đn tại Tiểu khu 284, chỉ còn một số cây nhỏ,
lẻ v cây tái sinh (t hạt) tn tại. Sau khi khai thác, Công ty không nhận quản lý v
trng cây tại Tiểu khu 284 nữa.
Vì vậy, không c căn cứ buộc các anh T1, T2 phải bi thưng thiệt hại số cây
nêu trên cho anh, ch S - M.
[3] Quan điểm ca đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình Liêu, tỉnh
Quảng Ninh tại phiên tòa c căn cứ chấp nhận.
[4] Án phí dân sự sơ thẩm, chi phí thẩm đnh, đnh giá ti sản:
Án phí dân sự sơ thẩm:
Yêu cu khởi kiện ca anh, ch S - M v việc buộc trả lại diện tích đất b lấn
chiếm được chấp nhận, nên mi b đơn phải chu 300.000đ án phí dân sự sơ thẩm.
Yêu cu khởi kiện v việc bi thưng ti sản ca anh, ch S - M không được
chấp nhận, nên phải chu án phí dân sự sơ thẩm c giá ngạch, c thể: tổng giá tr s
9
y bạch đn v thông M Vĩ yêu cu bi thưng: 6.440.33 + 7.192.50=
13.632.830 đng x 5% = 681.000đ.
Chi phí xem xét, thẩm đnh tại chỗ: yêu cu ca nguyên đơn vtrả lại diện
tích đất b lấn chiếm được chấp nhận, nên b đơn phải chu ton bộ chi phí xem xét
thẩm đnh tại chl 19.000.000đ (mưi chín triệu đng) v phải hon trả cho nguyên
đơn 19.000.000đ (mưi chín triệu đng).
Đối với chi phí đnh giá ti sản hết 2.200.000đ (hai triệu hai trăm nghìn đng),
do yêu cu ca nguyên đơn không được chấp nhận nên phải chu số tin ny.
[5] Quyn kháng cáo, kháng ngh: các đương sự được quyn kháng cáo, Viện
kiểm sát cng cấp được quyn kháng ngh theo quy đnh ca pháp luật.
Vì các lẽ trên;
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ khoản Điu 26, điểm a khoản 1 Điu 35, khoản 1 Điu 157, khoản 1
Điu 165, khoản 1 Điu 147, khoản 1 Điu 227, khoản 1 Điu 228, Điu 273 Bộ
luật Tố tng Dân sự; căn cứ Điu 26, 31, 236 Luật Đất đai năm 2024, Điu 166, 288,
khoản 2 Điu 357 Bộ luật Dân sự;
Căn cứ điểm b khoản 2 Điu 27 Ngh quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngy
30-12-2016 ca Ủy ban thưng v Quốc hội, quy đnh v mức thu, miễn, giảm, thu
nộp, quản lý v s dng án phí v lệ phí tòa án; Điu 26 Luật Thi hnh án dân sự.
X:
1- Chấp nhận yêu cu khởi kiện ca anh, ch Cam Văn S - Chu Th M v yêu
cu trả lại diện tích đất b lấn chiếm.
Buộc các anh Chu Văn T1, Chu Quốc T2 c nghĩa v nghĩa v liên đới thu
hoạch, di di 834 c cây keo trên diện tích đất lấn chiếm 4631,4m
2
loại đất rng
sản xuất c nghĩa vtrả lại anh, ch Cam Văn S - Chu Th M 4631,4m
2
loại đất
rng sản xuất được giới hạn bởi các điểm A,B,C,D,E,1 thuộc tha đất số 78, t bản
đ số 04 giấy CNQSDĐ cấp ngy 24/12/2010 mang tên anh, ch Cam Văn S - Chu
Th M.
(C đ khảo sát hiện trạng s dng đất tháng 2/2025 ca Tòa án nhân
dân huyện Bình Liêu kèm theo bản án )
2- Không chấp nhận yêu cu khởi kiện ca anh, ch Cam Văn S - Chu Th M
v việc yêu cu bi thưng thiệt hại cây trng trên đất.
3- V án phí dân sự sơ thẩm, chi phí thẩm đnh đnh g:
- Án phí dân sự sơ thẩm: anh Chu Văn T1, Chu Quốc T2 mỗi ngưi phải chu
300.000đ (ba trăm nghìn đng) án phí dân sự sơ thẩm.
Anh, ch Cam Văn S - Chu Th M phải liên đới chu 681.000đ (sáu trăm tám
mươi mốt nghìn đng), án phí dân sự phn kiện bi thưng ti sản, nhưng được tr
10
950.000đ (chín trăm năm mươi nghìn đng), dự phí theo biên lai thu tạm ứng án phí,
lệ phí tòa án số 0005350 ngy 25/12/2024 tại Chi cc thi hnh án dân sự huyện Bình
Liêu. Trả lại anh, chCam Văn S - Chu Th M 269.000đ (hai trăm sáu mươi chín
nghìn đng), tin dự phí chênh lệch.
- Chi phí xem xét, thẩm đnh tại ch: anh Chu Văn T1, Chu Quốc T2 phải liên
đới chu 19.000.000đ (mưi chín triệu đng) v phải hon trả cho nguyên đơn
19.000.000đ (i chín triệu đng) chi phí xem xét, thẩm đnh tại chỗ.
- Chi phí đnh giá: anh, ch Cam Văn S - Chu Th M phải liên đới chu chi phí
đnh giá ti sản: 2.200.000đ (hai triệu hai trăm nghìn đng) (đ nộp để chi).
Kể t ngy bản án c hiệu lực pháp luật, ngưi được thi hnh án c đơn yêu
cu thi hnh án, nếu ngưi phải thi hnh án không trả cho ngưi được thi hnh án số
tin nêu trên, thì ngưi phải thi hnh án còn phải chu khoản li ca số tin còn phải
thi hnh án theo mức li suất quy đnh tại Điu 357, 468 Bộ luật Dân sự 2015.
Trưng hợp bản án, quyết đnh được thi hnh theo quy đnh tại Điu 2 Luật
Thi hnh án dân sự thì ngưi được thi hnh án dân sự, ngưi phải thi hnh án dân sự
c quyn thỏa thuận thi hnh án, quyn yêu cu thi hnh án, tự nguyện thi hnh án
hoc b cưỡng chế thi hnh án theo quy đnh tại các Điu 6, 7, 7a, 7b v 9 Luật Thi
hnh án Dân sự; Thi hiệu thi hnh án được thực hiện theo quy đnh tại Điu 30 Luật
Thi hnh án Dân sự.
4- Quyn kháng cáo: Các đương sự c quyn kháng cáo trong thi hạn 15
ngy, kể t ngy tuyên án.
Nơi nhận:
-Các đương sự;
- VKSND huyện Bình Biêu, tỉnh Quảng Ninh;
- Chi cc thi hnh án dân sự huyện Bình Biêu;
- Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ninh;
- Lưu HS, VP.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Ngô Văn Thắng
11
Thnh viên Hội đng xét x
……..
Thẩm phán - Ch tọa phiên tòa
Ngô Văn Thắng
TA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BÌNH LIÊU
TỈNH QUẢNG NINH
CỘNG HA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do – Hạnh phc
BIÊN BẢN NGHỊ ÁN
Vo hi 9 gi 00 ngy 24 tháng 3 năm 2025, tại Phòng ngh án Tòa án nhân
dân huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh.
Với Hội đng xét x sơ thẩm gm:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên toà: Ông Ngô Văn Thắng
Hội thẩm nhân dân: B Tăng Th Dân
B Hong Th Niên
Tiến hnh ngh án v án dân sư sơ thẩm th lý số: 06/2024/TLST-DS ngày 25
tháng 12 năm 2024, v việc: “Tranh chấp quyn s dng đất rng v yêu cu bi
thưng ti sản trên đất”, giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: anh, ch Cam Văn S - Chu Th M; nơi thưng tr: thôn N, x
V, huyện B, tỉnh Quảng Ninh; nơi ở: thôn T, x V, huyện B, tỉnh Quảng Ninh
- B đơn: anh Chu Văn T1; anh Chu Quốc T2; nơi cư tr: thôn N, xV, huyện
B, tỉnh Quảng Ninh. Anh Chu Quốc T2 y quyn cho anh Chu Văn T1 tham gia tố
tng.
Căn cứ các tài liệu, chứng cứ đã được xem xét tại phiên tòa, kết quả tranh
luận tại phiên tòa, các quy định của pháp luật.
HỘI ĐỒNG XÉT XỬ THẢO LUẬN, BIỂU QUYẾT,
QUYẾT ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ CỦA VỤ ÁN NHƯ SAU:
Căn cứ khoản Điu 26, điểm a khoản 1 Điu 35, khoản 1 Điu 157, khoản 1
Điu 165, khoản 1 Điu 147, khoản 1 Điu 227, khoản 1 Điu 228, Điu 273 Bộ
12
luật Tố tng Dân sự; căn cứ các Điu 26, 31, 236 Luật Đất đai năm 2024, Điu 166,
288, khoản 2 Điu 357 Bộ luật Dân sự;
Căn cứ điểm b khoản 2 Điu 27 Ngh quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngy 30-12-2016 ca
Ủy ban thưng v Quốc hội, quy đnh v mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý v s dng án phí
v lệ phí tòa án; Điu 26 Luật Thi hnh án dân sự.
Biểu quyết: 3/3.
1- Chấp nhận yêu cu khởi kiện ca anh, ch Cam Văn S - Chu Th M v yêu
cu trả lại diện tích đất lấn chiếm.
Buộc các anh Chu Văn T1, Chu Quốc T2 c nghĩa v thu hoạch, di di 834
các cây keo trên diện tích đất lấn chiếm 4631,4m
2
đất rng sản xuất v c nghĩa v
trả lại anh, ch Cam Văn S - Chu Th M 4631,4m
2
đất rng sản xuất được giới hạn
bởi các điểm A,B,C,D,E,1 thuộc tha đất số 78, t bản đ số 04 giấy CNQSDĐ cấp
ngày 24/12/2010 mang tên anh, ch Cam Văn S - Chu Th M.
(C đ khảo sát hiện trạng s dng đất tháng 2/2025 ca Tòa án nhân
dân huyện Bình Liêu kèm theo bản án )
2- Không chấp nhận yêu cu khởi kiện ca anh, ch Cam Văn S - Chu Th M
v yêu cu bi thưng thiệt hại cây trng trên đất.
Biểu quyết: 3/3.
3- V án phí dân sự sơ thẩm, chi phí thẩm đnh đnh giá:
Án phí dân sự thẩm: anh Chu Văn T1, Chu Quốc T2 mỗi ngưi phải chu
300.000đ (ba trăm nghìn đng) án phí dân sự sơ thẩm.
Anh, ch Cam Văn S - Chu Th M phải chu 681.000đ (sáu trăm tám mươi mốt
nghìn đng), án phí dân sự phn kiện đòi ti sản, nhưng được tr 950.000đ (chín
trăm năm mươi nghìn đng), dphí theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí tòa án
số 0005350 ngy 25/12/2024 tại Chi cc thi hnh án dân sự huyện Bình Liêu. Trả
lại anh, ch Cam Văn S - Chu Th M 269.000đ (hai trăm sáu mươi chín nghìn đng),
tin dự phí chênh lệch.
Chi p thẩm đnh, đnh giá: anh Chu Văn T1, Chu Quốc T2 phải chu
21.200.000đ (hai mươi mốt triệu hai trăm nghìn đng) chi pthẩm đnh, đnh giá
ti sản v c nghĩa v liên đới hon trả anh, ch Cam Văn S - Chu Th M 21.200.000
(hai mươi mt triệu hai trăm nghìn đng) chi phí thẩm đnh, đnh giá ti sản.
Kể t ngy bản án c hiệu lực pháp luật, ngưi được thi hnh án c đơn yêu
cu thi hnh án, nếu ngưi phải thi hnh án không trả cho ngưi được thi hnh án số
tin nêu trên, thì ngưi phải thi hnh án còn phải chu khoản li ca số tin còn phải
thi hnh án theo mức li suất quy đnh tại Điu 357, 468 Bộ luật Dân sự 2015
Trưng hợp bản án, quyết đnh được thi hnh theo quy đnh tại Điu 2 Luật
Thi hnh án dân sự thì ngưi được thi hnh án dân sự, ngưi phải thi hnh án dân sự
c quyn thỏa thuận thi hnh án, quyn yêu cu thi hnh án, tự nguyện thi hnh án
hoc b cưỡng chế thi hnh án theo quy đnh tại các Điu 6, 7, 7a, 7b v 9 Luật Thi
13
hnh án Dân sự; Thi hiệu thi hnh án được thực hiện theo quy đnh tại Điu 30 Luật
Thi hnh án Dân sự.
Biểu quyết: 3/3.
3 - Quyn kháng cáo: Các đương sự c quyn kháng cáo trong thi hạn 15
ngy, kể t ngy tuyên án.
Biểu quyết: 3/3.
Ngh án kết thc hi 9 gi 10 pht ngy 23 tháng 4 năm 2025
Biên bản ngh án đ đọc lại cho tất cả thnh viên Hội đng xét x cùng nghe
v ký tên dưới đây./.
HỘI THẨM NHÂN DÂN
THẨM PHÁN – CHỦ TỌA PHIÊN TA
Ngô Văn Thắng
Tải về
Bản án số 01/2025/DS-ST Bản án số 01/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 01/2025/DS-ST Bản án số 01/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất