Quyết định 50/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết các luật được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 4
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 50/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 50/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/01/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Soạn thảo loạt văn bản hướng dẫn 6 luật mới
Ngày 11/01/2018, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 50/QĐ-TTg ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết các luật được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 4.
Cụ thể, Thủ tướng phân công các Bộ, cơ quan liên quan chủ trì, phối hợp soạn thảo các văn bản hướng dẫn thi hành 06 luật sẽ có hiệu lực từ đầu năm 2018 - 2019, gồm: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng (hiệu lực 15/01/2018); Luật Quản lý nợ công (hiệu lực 01/07/2018); Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài (hiệu lực ngày 01/07/2018); Luật Quy hoạch; Luật Thủy sản và Luật Lâm nghiệp (đều có hiệu lực ngày 01/01/2019).
Trong đó, sẽ có 13 Nghị định quy định chi tiết các luật nêu trên sẽ được soạn thảo trong năm 2018, như: Nghị định về nghiệp vụ quản lý nợ công; Nghị định về phát hành, đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch công cụ nợ của Chính phủ; Nghị định về quản lý cấp và bảo lãnh Chính phủ; Nghị định về cho vay lại vốn ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ; Nghị định quy định chi tiết Luật Thủy sản 2017; Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 50/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 50/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 50/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2018 |
--------------------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ tiếp tục đổi mới quy trình thẩm định, thẩm tra, trình các dự thảo nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ, bảo đảm chất lượng, tiến độ.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
(Kèm theo Quyết định số 50/QĐ-TTg ngày 11 tháng 01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên luật, ngày có hiệu lực |
Tên văn bản quy định chi tiết |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời hạn trình hoặc ban hành |
Ghi chú |
1 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng (Có hiệu lực ngày 15/01/2018) |
1. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về điều kiện, hồ sơ, trình tự đề nghị cấp tín dụng vượt giới hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Khoản 21 Điều 1 sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 128) |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan |
Tháng 01/2018 |
Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn nhưng phải đảm bảo lấy ý kiến của các đối tượng điều chỉnh |
2. Thông tư quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng là hợp tác xã (Khoản 17, Điều 1 sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 75) |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan |
Tháng 01/2018 |
|
||
3. Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng (Khoản 25 Điều 1 bổ sung Điều 130a vào sau Điều 130) |
Tháng 01/2018 |
|||||
4. Thông tư quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt (Khoản 27 Điều 1 bổ sung Mục 1 Chương III Khoản 3 Điều 146d) |
Tháng 01/2018 |
2. |
Luật Quản lý nợ công (sửa đổi) (Có hiệu lực ngày 01/7/2018) |
5. Nghị định về nghiệp vụ quản lý nợ công (khoản 8 Điều 55) |
Bộ Tài chính |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan |
Tháng 3/2018 |
Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn nhưng phải đảm bảo lấy ý kiến của các đối tượng điều chỉnh |
|
|
6. Nghị định về phát hành, đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch công cụ nợ của Chính phủ (khoản 5 Điều 27, điểm c khoản 1 Điều 51) |
Tháng 3/2018 |
|
|
|||||
7. Nghị định về quản lý cấp và bảo lãnh Chính phủ (điểm c khoản 2 Điều 43, khoản 2 Điều 47, khoản 4 Điều 48) |
Tháng 3/2018 |
|
|
|||||
8. Nghị định về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ (khoản 3 Điều 40) |
Tháng 3/2018 |
|
|
|||||
9. Nghị định quy định về quản lý Quỹ Tích lũy trả nợ (khoản 4, khoản 9 Điều 56) |
Tháng 3/2018 |
|
|
|||||
10. Nghị định về quản lý nợ chính quyền địa phương (khoản 3 Điều 53) |
Tháng 3/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
12. Thông tư quy định chế độ kế toán đối với các khoản vay, trả nợ của Chính phủ, chính quyền địa phương; thống kê, theo dõi các khoản nợ cho vay lại và bảo lãnh Chính phủ (khoản 3 Điều 57) |
Bộ Tài chính |
Các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan |
Tháng 3/2018 |
|
3. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài (Có hiệu lực ngày 01/7/2018) |
13. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài (khoản 3 Điều 1 sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 15; khoản 3 Điều 1 bổ sung khoản 3 Điều 16; khoản 5 Điều 1 sửa đổi, bổ sung Điều 17) |
Bộ Ngoại giao |
Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Xây dựng, Bộ Công thương và các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan |
Tháng 4/2018 |
Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn nhưng phải đảm bảo lấy ý kiến của các đối tượng điều chỉnh |
|
|
4. |
Luật Quy hoạch (Có hiệu lực ngày 01/01/2019) |
14. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch (khoản 3 Điều 15, khoản 2 Điều 17, khoản 5 Điều 19, khoản 3 Điều 22, khoản 3 Điều 23, khoản 3 Điều 24, khoản 7 Điều 25, khoản 3 Điều 26, khoản 3 Điều 27, khoản 4 Điều 30, khoản 3 Điều 40, khoản 3 Điều 41, khoản 1 Điều 49) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tháng 01/2018 |
|
|
|
15. Thông tư hướng dẫn về định mức kinh tế - kỹ thuật lập, thẩm định, công bố và điều chỉnh quy hoạch (điểm đ khoản 3 Điều 55) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan |
Tháng 9/2018 |
|
|
|
||
5. |
Luật Thủy sản (Có hiệu lực ngày 01/01/2019) |
16. Nghị định quy định chi tiết Luật Thủy sản 2017 (khoản 10 Điều 10; điểm b khoản 3 Điều 13; khoản 4 Điều 16; khoản 5 Điều 21; điểm a khoản 2 Điều 23; khoản 5 Điều 25; khoản 5 Điều 27; khoản 4 Điều 28; khoản 2 Điều 32; khoản 5 Điều 34; khoản 6 Điều 35; khoản 5 Điều 36; khoản 5 Điều 38; khoản 3 Điều 39; khoản 3 Điều 40; khoản 1 Điều 48; khoản 3 Điều 51; khoản 2 Điều 53; khoản 7 Điều 56; khoản 4 Điều 64; khoản 4 Điều 66; khoản 2 Điều 68; khoản 1, khoản 2 Điều 78; khoản 4 Điều 79; khoản 2 Điều 89; khoản 3 Điều 94; khoản 7 Điều 98; khoản 3 Điều 99) |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan |
Tháng 10/2018 |
|
|
|
17. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (khoản 4 Điều 38) |
Tháng 10/2018 |
|
|
|
||||
18. Thông tư quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản (khoản 3 Điều 9) |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan |
Tháng 10/2018 |
|
|
|
||
19. Thông tư hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản (khoản 5 Điều 12; khoản 4 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 4 Điều 17) |
Tháng 10/2018 |
|
|
|||||
20. Thông tư hướng dẫn về quản lý giống thủy sản; thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (khoản 2 Điều 23, khoản 2 Điều 31) |
Tháng 10/2018 |
|
|
|||||
21. Thông tư quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác thủy sản (khoản 3 Điều 60; khoản 4 Điều 61) |
Tháng 10/2018 |
|
|
|||||
22. Thông tư quy định về đăng ký, đăng kiểm tàu cá, tàu công vụ thủy sản (khoản 4 Điều 67; khoản 4 Điều 69; khoản 5 Điều 71; khoản 4 Điều 76) |
Tháng 10/2018 |
|
|
|||||
23. Thông tư hướng dẫn về thuyền viên tàu cá (khoản 4 Điều 74; khoản 4 Điều 76) |
Tháng 10/2018 |
|
|
|||||
24. Thông tư quy định về trang phục của Kiểm ngư; màu sơn, số hiệu, định mức hoạt động của tàu kiểm ngư (khoản 3 Điều 91; khoản 3 Điều 93) |
Tháng 10/2018 |
|
|
|||||
25. Thông tư hướng dẫn về đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống (khoản 6 Điều 98) |
Tháng 10/2018 |
|
|
|
||||
26. Thông tư quy định việc thanh toán chi phí cho tổ chức, cá nhân được điều động, huy động, cộng tác viên (khoản 3 Điều 95) |
Bộ Tài chính |
Các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan |
Tháng 10/2018 |
|
|
|
||
6.
|
Luật Lâm nghiệp (Có hiệu lực ngày 01/01/2019) |
27. Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp (khoản 5 Điều 5; khoản 4 Điều 23; khoản 7 Điều 39; khoản 5 Điều 63; khoản 2 Điều 69; điểm e khoản 1 Điều 72; khoản 4 Điều 94; khoản 6 Điều 95; khoản 2 Điều 13; điểm d khoản 2 Điều 75; điểm c khoản 2 Điều 76; điểm c khoản 2 Điều 78; khoản 2 Điều 100; khoản 6 Điều 4; khoản 2 Điều 66; khoản 2 Điều 70; khoản 5 Điều 99) |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan |
Tháng 9/2018 |
|
|
|
28. Nghị định quy định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (khoản 2 Điều 38; khoản 2 Điều 49) |
Tháng 9/2018 |
|
|
|||||
29. Nghị định quy định về Kiểm lâm và lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng (khoản 4 Điều 41; khoản 3 Điều 104; khoản 4 Điều 105; khoản 3 Điều 106) |
Tháng 9/2018 |
|
|
|||||
30. Thông tư quy định chi tiết; mức độ xung yếu của rừng phòng hộ, phân định ranh giới rừng (khoản 6 Điều 5; khoản 2 Điều 6) |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan |
Tháng 10/2018 |
|
|
|||
31. Thông tư quy định về quản lý rừng bền vững (khoản 5 Điều 27; khoản 4 Điều 28) |
Tháng 10/2018 |
|
|
|||||
32. Thông tư quy định về điều tra rừng (khoản 3 Điều 33) |
Tháng 10/2018 |
|
|
|||||
33. Thông tư quy định về khai thác lâm sản; hồ sơ lâm sản hợp pháp và quản lý nguồn gốc lâm sản; hồ sơ truy xuất nguồn gốc và đánh dấu mẫu vật các loài thực vật rừng, động vật rừng (khoản 3 Điều 38; khoản 5 Điều 42; điểm c khoản 2 Điều 72) |
Tháng 10/2018 |
|
|
|||||
34. Thông tư quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp (khoản 5 Điều 44) |
Tháng 10/2018 |
|
|
|||||
35. Thông tư quy định về các biện pháp lâm sinh (khoản 2 Điều 45) |
Tháng 10/2018 |
|
|
|||||
36. Thông tư quy định phương pháp định giá, khung giá rừng (khoản 3 Điều 90) |
Tháng 10/2018 |
|
|