Quyết định số Số/2019/QĐST-HNGĐ ngày 08/03/2019 của TAND huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số Số/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định Số/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số Số/2019/QĐST-HNGĐ ngày 08/03/2019 của TAND huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Ia Grai (TAND tỉnh Gia Lai) |
Số hiệu: | Số/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/03/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Anh Trần Ngọc H và chị Trần Thị H yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, nuôi con chung. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
- 1 -
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN IA GRAI
TỈNH GIA LAI
Số: 10/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ia Grai, ngày 08 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN IA GRAI
Căn cứ Điều 397, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55 và Điều 81 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 13/2019/TLST-HNGĐ, ngày
28 tháng 02 năm 2019 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận
nuôi con chung”, gồm những người yêu cầu tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Anh Trần Ngọc H; sinh năm 1989; địa chỉ: Khu phố 5, phường Đ, thành
phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
2. Chị Trần Thị H; sinh năm 1990; địa chỉ: Thôn L, xã I, huyện Ia Grai, tỉnh
Gia Lai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về hôn nhân: Anh Trần Ngọc H và chị Trần Thị H đều nhận thấy mâu
thuẫn vợ chồng đã đến mức trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục
đích hôn nhân không đạt được; họ không còn yêu thương, quý trọng, chăm sóc
nhau trong một khoảng thời gian dài. Vì những nguyên nhân đó, anh Trần Ngọc
H và chị Trần Thị H tự nguyện thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Anh Trần Ngọc H và chị Trần Thị H có 02 con chung là
cháu Trần Tiến H, sinh ngày 12 tháng 5 năm 2014 và cháu Trần Mạnh H, sinh
ngày 12 tháng 5 năm 2014. Anh H và chị H thỏa thuận giao cả hai cháu cho chị
H chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cho đến khi cho đến khi con thành niên hoặc
đã thành niên mà mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có khả năng lao động
và không có tài sản để tự nuôi mình.
Chị Trần Thị H không yêu cầu cấp dưỡng nuôi con.
[3] Về tài sản chung và nghĩa vụ thanh toán chung: Anh Trần Ngọc H và chị
Trần Thị H tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí: Anh Trần Ngọc H và chị Trần Thị H tự nguyện chịu 300.000
đồng (Ba trăm nghìn đồng) tiền lệ phí sơ thẩm giải quyết việc dân sự nhưng được
- 2 -
khấu trừ trong số tiền 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) tạm ứng án phí đã nộp
trước đây theo Biên lai thu tạm ứng phí, lệ phí tòa án số 0005526 ngày 26 tháng
02 năm 2019 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai.
[5] Việc thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự về việc nuôi
con chung, tài sản chung, nghĩa vụ thanh toán chung và lệ phí Tòa án nêu trên là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
[6] Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Trần Ngọc
H và chị Trần Thị H.
- Về con chung: Anh Trần Ngọc H và chị Trần Thị H có 02 con chung là
cháu Trần Tiến H, sinh ngày 12 tháng 5 năm 2014 và cháu Trần Mạnh H, sinh
ngày 12 tháng 5 năm 2014. Anh, chị thỏa thuận giao cháu Trần Tiến H và cháu
Trần Mạnh H cho chị Hiền chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cho đến khi cho đến
khi con thành niên hoặc đã thành niên mà mất năng lực hành vi dân sự hoặc không
có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình.
Chị Trần Thị H không yêu cầu cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung và nghĩa vụ chung: Anh Trần Ngọc H và chị Trần Thị H
tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh Trần Ngọc H và chị Trần Thị H tự nguyện chịu
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) tiền lệ phí sơ thẩm giải quyết việc dân sự
nhưng được khấu trừ trong số tiền 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) tạm ứng
án phí đã nộp trước đây theo Biên lai thu tạm ứng phí, lệ phí tòa án số 0005526
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Ia Grai, tỉnh
Gia Lai. Anh Trần Ngọc H và Trần Thị H đã nộp đủ.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Ia Grai;
- Chi cục THADS huyện Ia Grai;
- UBND phường Đ, Phan Rang – Tháp
Chàm, Ninh Thuận;
- Lưu hồ sơ, VP.
THẨM PHÁN
Lưu Anh Tuấn
Tải về
Quyết định số Số/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm