Quyết định số 02/2025/QĐST-HNGĐ ngày 07/01/2025 của TAND huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 02/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 02/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 02/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 02/2025/QĐST-HNGĐ ngày 07/01/2025 của TAND huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Quốc Oai (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 02/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/01/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Quan hệ hôn nhân giữa anh Nguyễn Văn T và chị Nguyễn Thị D, là hợp pháp có Giấy chứng nhận kết hôn số 144; Quyển số |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN Q, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 254/2024/TLST – VHNGĐ
ngày 24 tháng 12 năm 2024 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn” giữa:
* Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân và gia đình:
Anh Nguyễn Văn T, sinh năm 1991; căn cước công dân số: 001091034453
cấp ngày 02 tháng 5 năm 2021 tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã
hội và chị Nguyễn Thị D, sinh năm 1991; căn cước công dân số: 040191032808
cấp ngày 24 tháng 6 năm 2021 tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã
hội; cùng đăng ký thường trú: tổ dân phố H, thị trấn Q, huyện Q, thành phố Hà
Nội;
Căn cứ vào các Điều 144; khoản 3, 4 Điều 147; Điều 212 và Điều 213 và
của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ các Điều 51; Điều 55; Điều 57; Điều 58; Điều 59 và Điều 81, 82,
83, 84 của Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ vào Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ điểm a, khoản 5, Điều 27 Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày
30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí tòa án.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN
[1] Quan hệ hôn nhân giữa anh Nguyễn Văn T và chị Nguyễn Thị D, là hợp
pháp có Giấy chứng nhận kết hôn số 144; Quyển số: 12/2012 ký ngày 24 tháng
12 năm 2012 tại Ủy ban nhân dân thị trấn Q, huyện Q, thành phố Hà Nội.
[2] Việc ly hôn và các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong Biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 30 tháng 12 năm 2024 là hoàn T
tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN Q
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 02/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quốc Oai, ngày 07 tháng 01 năm 2025
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:
Anh Nguyễn Văn T và chị Nguyễn Thị D.
Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Anh chị xác nhận có 03 con chung là cháu Nguyễn
Ngọc Q, sinh ngày 20 tháng 7 năm 2013; cháu Nguyễn Sỹ Q, sinh ngày 17
tháng 5 năm 2017 và cháu Nguyễn Phú K, sinh ngày 12 tháng 12 năm 2022;
Giao chị D trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục các con chung kể từ
ngày ký quyết định cho đến khi các con chung đủ 18 tuổi hoặc có quyết định
thay đổi khác. Tạm hoãn nghĩa vụ đóng góp tiền cấp dưỡng nuôi con chung đối
với anh T cho đến khi chị D có yêu cầu hoặc có quyết định thay đổi khác;
Anh Nguyễn Văn T có quyền thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục
con chung không ai được cản trở.
- Về tài sản chung (động sản và bất động sản): Anh chị xác nhận tự thỏa
thuận nên không yêu cầu Tòa án xem xét, giải quyết. Sau khi ly hôn hai bên tự
lo về nhà ở, không có khiếu kiện hay thắc mắc gì.
- Về khoản nợ: Anh chị xác nhận không vay nợ nhau, không vay nợ ai và
cũng không cho ai vay nợ nên không yêu cầu Tòa án xem xét, giải quyết.
2. Về lệ phí: Chị Nguyễn Thị D tự nguyện chịu 300.000 (ba trăm nghìn)
đồng lệ phí ly hôn sơ thẩm đã nộp theo biên lai thu số 0020306 ngày 24 tháng 12
năm 2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Q, thành phố Hà Nội.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện Q;
- Chi cục THA dân sự huyện Q;
- UBND thị trấn Q, huyện Q,
- Lưu hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Nguyễn Ngọc Long
Tải về
Quyết định số 02/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 02/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm