Quyết định số 03/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/01/2025 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 03/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 03/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/01/2025 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Sơn Trà (TAND TP. Đà Nẵng)
Số hiệu: 03/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 10/01/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Phạm Ngọc T và bà Trần Thị Thanh T
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN SƠN TRÀ - TP ĐÀ NẴNG
——————————
Số: 03/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGA VIỆT NAM
Độc lập - Tdo - Hạnh pc
———————————————————
Sơn Trà, ngày 10 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN SƠN TRÀ- THÀNH PH ĐÀ NẴNG
n cvào Điều 212, 213 Điều 397 của Bluật tố tụng n sự;
Căn co các Điều 55 ca Lut hôn nn gia đình;
n cLuật phí và Lệ pm 2015;
n cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễm, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ việc hôn nhân gia đình thụ lý số:
301/2024/TLST-HNGĐ ngày 20 tháng 12 năm 2024 về việc Yêu cầu công
nhận thuận tình ly hôn” gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
- Ông Phm Ngc T, sinh năm: 1988.
Nơi cư trú: Thôn P, xã Đ, huyện Đ1, tnh Qung Nam.
- Bà Trn Th Thanh T, sinh năm: 1992.
Nơi thường trú: T 92 phường N, qun S, Tp Đà Nẵng. Nơi hin nay:
Phòng Nhà trưởng Chung cư 4A đường H, phường N, qun S, Tp Đà Nẵng.
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Phm Ngc T Trn Th Thanh T xây
dựng gia đình với nhau năm 2023, hôn nhân trên sở tự nguyện, đăng
kết hôn tại Uỷ ban nhân dân Đ, huyện Đ1, tnh Qung Nam. Hai vợ chồng
chung sống hạnh phúc đến đầu năm 2024 thì phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân
mâu thuẫn do quan điểm sống, tính tình không hợp nên thường phát sinh cãi
2
, vợ chồng không cùng tiếng nói chung, sống không tình cảm dẫn đến
không hạnh phúc. Hiện vợ chồng sống ly thân từ giữa năm 2024 đến nay, không
ai trách nhiệm với nhau. Nay ông Phm Ngc T Trn Th Thanh T
xác định về tình cảm không còn thương yêu nhau nên yêu cầu Tòa án giải quyết
công nhận sự thuận tình ly hôn.
[2] Vnuôi con chung: Ông Phm Ngc T bà Trn Th Thanh T xác
định vợ chồng không có con chung.
[3] Về tài sản chung: Ông Phm Ngc T và bà Trn Th Thanh T xác định
vợ chồng không có tài sản chung.
[4] Về các vấn đề khác: Ông Phm Ngc T Trn Th Thanh T xác
định không có nợ chung.
Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình sơ thẩm: 300.000đồng ông Phm
Ngc T Trn Th Thanh T mỗi người phải chịu 150.000đồng, được khấu
trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân
sự quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu số 0003176 ngày
20/12/2024.
Đã hết thi hạn 07 ny, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, khôngđương sự nào thay đi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sthuận tình ly hôn giữa ông Phm
Ngc T và bà Trn Th Thanh T (Giấy chứng nhận kết hôn số 08, ngày
02/02/2023, tại Ủy ban nhân dân Đ, huyện Đ1, tnh Qung Nam không còn
giá trị pháp lý).
- Về con chung: Ông Phm Ngc T Trn Th Thanh T xác định vợ
chồng không có con chung.
- Về tài sản chung: Ông Phm Ngc T Trn Th Thanh T xác định
vợ chồng không có tài sản chung.
3
- Về các vấn đề khác: Ông Phm Ngc T Trn Th Thanh T xác
định không có nợ chung.
2. Về lệ phí Tòa án: Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm
300.000đồng ông Phm Ngc T bà Trn Th Thanh T mỗi người phải chịu
150.000 đồng, được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại
Chi cục Thi hành án dân sự quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu
số 0003176 ngày 20/12/2024.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 2
Lut thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành
án dân s có quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn
thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7 9
Lut thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án đưc thc hiện theo quy đnh ti
Điu 30 Lut thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND quận Sơn Trà;
- Chi cục THADS quận Sơn Trà;
- UBND xã Đ, huyện Đ1, tnh Qung Nam;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Tô Thị Thy Tuyết
Tải về
Quyết định số 03/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 03/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 03/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 03/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất